Sau đây là những lỗi liên quan đến dịch thuật chuyên ngành trong cuốn từ điển Anh – Việt do Viện Ngôn Ngữ Học biên soạn, Nxb tp HCM, 1998 https://www.fahasa.com/tu-dien-anh-viet-english-vietnamese-dictionary-294859.html . Đây là cuốn từ điển được chuyển dịch từ cuốn từ điển tường giải ‘Oxford Advanced Learner’s Dictionary’ (1992).
1. AWARD /əˈwɔːd/ (verb)
‘Award’ là một động từ bên cạnh nghĩa phổ thông ‘thưởng, tặng’ nó còn có thêm nghĩa ở chuyên ngành pháp lý là ‘quyết định cho ai được nhận/thưởng’ nhưng ở từ điển Anh-Việt do Viện Ngôn Ngữ Học, NXB tp. Ho Chi Minh lại dịch ngược nghĩa lại là ‘phạt’ như trong ví dụ ‘The court awarded (him) damages* of £50 000’ được dịch là ‘Tòa án quyết định phạt anh ta 50 000 pao về các thiệt hại’ (tr.96).
– Câu tiếng Anh: The court awarded (him) damages* of £50 000 (tr.96).
– Câu dịch: Tòa án quyết định phạt anh ta 50 000 pao về các thiệt hại*.
– Câu dịch gợi ý: Tòa án đã ra quyết định cho anh ta hưởng số tiền bồi thường* là 50 000 pao.
2. CAPTAIN /ˈkæptɪn/ (noun)
Thuật ngữ quân sự ‘captain’ được từ điển Oxford Advanced Learner’s Dictionary xuất bản năm (1992) định nghĩa:
(a) officer in the British Army between the ranks of lieutenant and major
(b) officer in the British Navy between the ranks of commander and admiral
Từ điển Anh-Việt do Viện Ngôn Ngữ Học (1993, tr. 260), nxb tp. Ho Chi Minh đã dịch định nghĩa của từ ‘captain’ trong từ điển Oxford (1992) là:
(a) sĩ quan trong quân đội Anh, giữa cấp trung úy và cấp thiếu tá; đại úy
(b) sĩ quan trong hải quân Anh, giữa cấp đô đốc và trung tá; đại tá hải quân.
Tôi cho rằng trong hai định nghĩa của thuật ngữ ‘captain’ trong từ điển Oxford Advanced Learner’s Dictionary (1992) thì chỉ có định nghĩa (a) là đúng ‘officer in the British Army between the ranks of lieutenant and major’ nhưng lại ‘bé cái lầm’ ở định nghĩa (b) officer in the British Navy between the ranks of commander and admiral (sĩ quan trong hải quân Anh giữa cấp trung tá và đô đốc (?)). Ta thử đối chiếu một định nghĩa của thuật ngữ này ở một từ điển Lexico trên mạng.
LEXICO.COM
CAPTAIN
1.2 A rank of naval officer above commander and below commodore. (cấp sĩ quan hải quân trên trung tá và dưới chuẩn đô đốc ).
MERRIAM WEBSTER.COM
CAPTAIN
Từ điển Merriam Webster trên mạng cho một định nghĩa tương tự như Lexico về ‘captain’:
(2): a commissioned officer in the navy ranking above a commander and below a commodore (sĩ quan trong hải quân cấp bậc trên trung tá và dưới chuẩn đô đốc).
Điều đáng nói dù từ điển Oxford cho một định nghĩa không chính xác về thuật ngữ ‘captain’ và từ điển Anh-Việt đã dịch tường giải theo định nghĩa này ‘sĩ quan trong hải quân Anh, giữa cấp đô đốc và trung tá; đại tá hải quân’ nhưng lại cho được một tương đương chính xác ‘đại tá hải quân’ nhưng cũng lại ‘bé cái lầm’ khi cho tương đương của ‘captain’ ở phần ‘hải quân hoàng gia Anh’ trong ‘Các Cấp Quân Hàm’ (tr. 2099) là ‘trung tá’.
3. CARE OF SB /keə(r)/ , / IN CARE OF SB
Cụm từ ‘care of sb’/ ‘in care of sb’ (viết tắt là c/o: nhờ (ai) chuyển. Ví dụ: ‘Write to him care of his solicitor’ (Hãy viết thư cho anh ấy và nhờ luật sư của anh ấy chuyển.). Tuy nhiên, trong ví dụ sau: ‘Mr Peter Brown c/o Mme Marie Duval’ đã được dịch ‘Gởi ông Peter Brown, nhờ chuyển cho bà Marie Duval’ thay vì phải dịch ‘Gởi ông Peter Brown và nhờ bà Marie Duval chuyển’.
– Câu tiếng Anh : Mr Peter Brown c/o Mme Marie Duval (tr.320).
– Câu dịch: Gởi ông Peter Brown, nhờ chuyển cho bà Marie Duval.
– Câu dịch gợi ý: Gởi ông Peter Brown và nhờ bà Marie Duval chuyển.
4. COLLEGE /ˈkɒlɪdʒ/ (noun)
Từ ‘college’ theo từ điển này là ‘trường cao đẳng hoặc trường chuyên nghiệp’ như các ví dụ ‘a college of further education’ (cao đẳng bổ túc), ‘the Royal College of Art’ (trường Cao đẳng Nghệ thuật Hoàng gia), ‘Our daughter is going to college in the autumn (Con gái chúng tôi sẽ đi học cao đẳng vào mùa thu) nhưng ở ví dụ của động từ ‘present’ (tặng) như sau ‘They presented a sum of money to the college in memory of their son’ (tr. 1367) thì từ này được dịch là ‘cao học’ (?).
– Câu tiếng Anh: They presented a sum of money to the college in memory of their son (tr. 1367).
– Câu dịch: Họ tặng một số tiền cho trường cao học để tưởng nhớ con trai họ.
– Câu dịch gợi ý: Họ tặng một số tiền cho trường cao đẳng để tưởng nhớ con trai họ.
5. COUNT /kaʊnt/ (noun):
Thuật ngữ pháp lý ‘count’ có nghĩa là ‘bất cứ vi phạm nào trong số những vi phạm mà một người bị buộc tội’ và thuật ngữ tương đương ở tiếng Việt là ‘tội/tội danh’ nhưng đáng tiếc một ví dụ tiếng Anh ở từ điển này là ‘two counts of forgery and one of fraud’ thay vì nên dịch là ‘hai tội danh về lừa gạt và một tội danh về lừa đảo’ thì lại còn hai tội khi dịch là ‘Hai điểm buộc tội: một về giả mạo và một về lừa gạt’ (tr.360).
– Câu tiếng Anh : Two counts of forgery and one of fraud (tr.360).
– Câu dịch: Hai điểm buộc tội: Một về giả mạo và một về lừa gạt.
– Câu dịch gợi ý: Hai tội danh về lừa gạt và một tội danh về lừa đảo.
6. a. DAMAGE /ˈdæmɪdʒ/ (U) , b. DAMAGES /ˈdæmɪdʒɪz/ (pl)
Từ ‘damage’ là một ‘danh từ không đếm được có nghĩa là ‘sự hư hại’ như ‘the accident did a lot of damage to the car’, tuy nhiên khi ở dạng số nhiều thì nó có nghĩa là ‘tiền bồi thường. Thuật ngữ này (tr. 433) đã được dịch ‘chính xác’ nhưng điều đáng tiếc khi nó xuất hiện trong câu có động từ ‘award’ (tr. 96) thì được dịch là ‘các thiệt hại’.
– Câu tiếng Anh: The court awarded (him) damages* of £50 000 (tr.96).
– Câu dịch: Tòa án quyết định phạt anh ta 50 000 pao về các thiệt hại*.
– Câu dịch gợi ý: Tòa án đã ra quyết định cho anh ta hưởng số tiền bồi thường* là 50 000 pao.
7. MI5 /ˌɛmˌaɪˈfaɪv/
Một ví dụ khá thú vị là ‘Cơ quan tình báo MI5’ nổi tiếng của Anh lại được dịch thành ‘xa lộ 15’ trong câu sau’ ‘The MI5 scandal throws the security issue into stark relief’ (Vụ bê bối trên xa lộ M 15 đã nêu bật vấn đề an toàn). Lỗi trong câu này thuộc về kiến thức chuyên ngành. ‘MI5’ là từ viết tắt của ‘Military Intelligence 5.
– Câu tiếng Anh: The MI5 scandal throws the security issue into stark relief (tr.1487).
– Câu dịch: Vụ bê bối trên xa lộ M 15 đã nêu bật vấn đề an toàn.
– Câu dịch gợi ý: Vụ bê bối của Cơ quan tình báo 5 đã nêu bật vấn đề an ninh.
8. ‘SEX ORGANS’ (I.E PENIS, VAGINA)
Cụm từ ‘sex organs’ (i.e penis, vagina, etc trong từ điển Oxford tr.831) được chuyển dịch thành ‘cơ quan sinh dục’, tức dương vật, âm vật trong từ điển Anh-Việt tr.1589. Thực ra âm vật từ tiếng Anh là ‘clitoris’, nếu có kiến thức về thuật ngữ y học thì từ ‘vagina’ phải được dịch là âm đạo.
– Cụm từ tiếng Anh: sex organs (i.e penis,vagina, etc, tr. 831 )
– Cụm từ dịch: ‘cơ quan sinh dục’, tức dương vật, âm vật v.v,
– Cụm từ dịch gợi ý: ‘cơ quan sinh dục’, tức dương vật, âm đạo v.v,
9. RETIRE /rɪˈtaɪə(r)/ (verb):
Động từ ‘retire’ khi ở chủ đề pháp luật có nghĩa là ‘if the JURY retires, it goes to a separate room to decide whether sb is guilty or not’ tương đương ở tiếng Việt có thể là ‘về phòng nghị án’ nhưng ta sẽ gặp câu dịch khá mơ hồ khi dịch ví dụ tiếng Anh ‘The jury retires (from the courtroom) to consider their verdict’ thành ‘Hội đồng xét xử ra khỏi phòng xử án để cân nhắc về bản án.
– Câu tiếng Anh: The jury retires (from the courtroom) to consider their verdict.
– Câu dịch: Hội đồng xét xử ra khỏi phòng xử án để cân nhắc về bản án.
– Câu dịch gợi ý: Hội đồng xét xử về phòng nghị án để cân nhắc về bản án.
10. TỪ ĐIỂN OXFORD (1992) CHO VÍ DỤ LÀ CÂU MỆNH LỆNH NHƯNG TỪ ĐIỂN ANH – VIỆT (1993) ĐỔI THÀNH CÂU NGHI VẤN
Động từ ‘vaccinate’ được từ điển Oxford Advanced Learner’s Dictionary xuất bản năm (1992) định nghĩa ‘protect sb / sth (against a disease) by injecting vaccine (và kèm theo ví dụ): have your dog vaccinated against rabies.
Từ điển Anh-Việt do Viện Ngôn Ngữ Học (1993, tr. 1975), nxb tp. Văn Hóa Sài Gòn đã dịch định nghĩa của động từ trên ‘bảo vệ ai / cái gì (chống lại một căn bệnh) bằng cách tiêm chủng và ví dụ trên ‘have your dog vaccinated against rabies’ lại được đổi thành dạng nghi vấn ‘have your dog vaccinated against rabies?’ kèm theo câu dịch ‘Chó của anh đã tiêm chủng ngừa bệnh dại chưa?’
Theo anh Shawn Deleu, trước đây dạy ở Khoa Anh, Đại học Sư phạm, Đại học Đà nẵng thì ví dụ ‘have your dog vaccinated against rabies’ là một câu mệnh lệnh (imperative) có nghĩa ‘hãy đem chó của bạn tới bác sĩ thú y chủng ngừa bệnh dại đi’ (you must take your dog to the vet to get the rabies vaccine) thì ban biên soạn từ điển Anh – Việt của Viện Ngôn Ngữ Học đã đổi câu trên thành dạng nghi vấn.
Đà nẵng phố, Thạc gián phường, Thanh khê quận, 24 / 8 / 2021
Nên mua cuốn từ điển Việt – Anh nào ạ?
Cuốn từ điển ViệtAnh của Lê Khả Kế và Đặng Chấn Liêu. Một cuốn khác và tôi đang soạn cũng theo hướng này, từ điển Việt-Anh theo Chủ Điểm của Chu Xuân Nguyên, Đoàn Minh.