thuật ngữ chuyên ngành 
TIẾNG ANH Y HỌC: NGHĨA ĐEN & NGHĨA BÓNG
(0)Xin giới thiệu với bạn đọc một số thuật ngữ y học vừa mang nghĩa đen: ‘nghĩa đầu tiên hiểu một cách thông thường’ vừa mang nghĩa bóng: ‘nghĩa bóng bảy suy ra từ nghĩa đen’. nguyễn phước vĩnh cố bảo nguyên 1. ANTIDOTE TO /ˈæntidəut /: Thuốc giải độc (nghĩa đen) và liều thuốc… Read More ›
NHÂN MÙA GIÁNG SINH VỀ, XIN BÀN VỀ CON CHỮ ‘X’ TRONG ‘XMAS’
Là con chữ cái chiếm ít ‘giấy’ và mực nhất trong bất kỳ cuốn từ điển nào, phổ thông cũng như chuyên ngành nhưng kỳ lạ thay, con chữ ‘X’ lại được dùng khá với khá ‘nhiều nghĩa’, từ phạm trù ‘biết’ cho đến ‘không biết’, ‘tâm linh’, ‘sự đe dọa’, ‘tình dục’ … và… Read More ›
TÊN CÁC VỊ TRÍ TRÊN SÂN BÓNG ĐÁ BẰNG TIẾNG ANH: ĐỘI HÌNH TRUYỀN THỐNG
n g u y e n p h u o c v i n h c o a learner o f t h e U o G ĐỘI HÌNH TRUYỀN THỐNG (TRADITIONAL LINE-UP) Centre forward /ˌsentə ˈfɔːwəd/: Trung phong Inside right /ˌɪnsaɪdˈrait/: Hữu nội Inside left /ˌɪnsaɪdˈ lɛft /: Tả nội Right winger /ˌraɪt ˈwɪŋə(r)/:… Read More ›
7 NGÀY ĐỂ CÓ VỐN TỪ TIẾNG ANH Y KHOA CĂN BẢN: HỆ TIÊU HÓA (NGÀY THỨ BẢY)
THE BASICS OF MEDICAL TERMINOLOGY OF THE GASTRO.INTESTINAL SYSTEM IN SEVEN DAYS Nguyen phuoc vinhco & cộng sự Never let a day go by without looking at … – npvc- NGÀY THỨ BẢY (SEVENTH DAY): CONTENTS I. STRUCTURES OF THE GASTRO.INTESTINAL SYSTEM II. DISORDERS OF THE UPPER GASTRO.INTESTINAL TRACT III. DISORDERS OF… Read More ›
GHÉP NHÂN DANH (EPONYMS) /ˈepənɪm/ TRONG TIẾNG ANH Y KHOA
nguyễn phước vĩnh cố & cộng sự GHÉP NHÂN DANH (eponyms /ˈepənɪm/) LÀ GÌ? Theo Wikipedia thì ‘An eponym is a person, place, or thing after whom or which someone or something is (or is believed to be) named. Thus, Elizabeth I of England is the eponym of the Elizabethan era.’ (Thuật ngữ ‘ghép nhân… Read More ›