từ vựng y học 
GOOGLE TRANSLATE (GT) & TIẾNG ANH Y HỌC
(0)n g u y e n p h u o c v i n h c o a l.e.a.r.n.e.r o f the U o G ‘Computers will never replace translators, but translators who use computers will replace translators who don’t’ -Timothy Hunt- GT DỊCH THUẬT NGỮ Y HỌC ‘THẮT ỐNG DẪN TRỨNG’, VÀ ‘THẮT ỐNG… Read More ›
NGÀY THỨ BA (THIRD DAY) TRONG 7 NGÀY ĐỂ CÓ VỐN TỪ TIẾNG ANH Y KHOA CĂN BẢN: HỆ TIM MẠCH
n.p.v.c & cộng sự THIRD DAY CONTENTS I. ROOTS RELATED TO THE CARDIO-VASCULAR SYSTEM II. TERMS RELATED TO THE CARDIO-VASCULAR SYSTEM III. ADJECTIVES FROM ROOTS RELATED TO THE CARDIO-VASCULAR SYSTEM IIII. ADJECTIVE SUFFIXES IN MEDICAL ENGLISH & ADJECTIVES OF THE CARDIO-VASCULAR SYSTEM V. SUFFIXES FOR MEDICAL CONDITIONS VI. SUFFIXES FOR SURGICAL PROCEDURES VII.TERMS FOR SURGICAL… Read More ›
NGÔN NGỮ Y KHOA: THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH VÀ TỪ VỰNG PHỔ THÔNG TRONG DỊCH
Nguyễn phước v.ĩ.n.h c.ố A learner of the U o G TỪ VỰNG PHỔ THÔNG VÀ THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH Trong ngôn ngữ học, người ta phân biệt ngôn ngữ này bằng cụm từ ‘từ vựng phổ thông’ (common word) và ‘thuật ngữ chuyên ngành’ (medical term). Vậy, thay vì nói ‘faeces’ /ˈfiːsiːz/ (phân) thì… Read More ›
TIẾNG ANH Y HỌC: NGHĨA ĐEN & NGHĨA BÓNG
Xin giới thiệu với bạn đọc một số thuật ngữ y học vừa mang nghĩa đen: ‘nghĩa đầu tiên hiểu một cách thông thường’ vừa mang nghĩa bóng: ‘nghĩa bóng bảy suy ra từ nghĩa đen’. nguyễn phước vĩnh cố bảo nguyên 1. ANTIDOTE TO /ˈæntidəut /: Thuốc giải độc (nghĩa đen) và liều thuốc… Read More ›
HỆ NIỆU & CÁC LOẠI TIỂU TIỆN
URINARY SYSTEM & THE DIFFERENT TYPES OF URINATION Nguyễn phước vĩnh cố A learner of the University of Google HỆ NIỆU & HAI GỐC LIÊN QUAN: ‘UR/O-’ VÀ ‘URIN/O-’ UR/O- Ur/o- /ˈjʊroʊ / [Hy lạp]: Urine /jʊərɪn/. Nước tiểu Gốc từ ‘Ur/o-’ chỉ nước tiểu (urine) hay hệ tiết niệu (the urinary tract): uro.chrome (sắc… Read More ›