Bettertogether.

RUỘT THỪA (APPENDIX), VIÊM RUỘT THỪA (APPENDIC.ITIS), MỖ RUỘT THỪA (APPEND.ECTOMY)  

Nguyễn phước vĩnh cố

A learner of the University of Google

RUỘT THỪA: APPENDIX

APPENDIX  /əˈpendɪks/: RUỘT THỪA 

Appendix (ruột thừa) là một từ Latin có nghĩa là ‘một cái gì đó nối vào / gắn liền (something attached), là một túi hình ống nối vào manh tràng của ruột già. Cấu trúc này đôi khi được gọi là ‘ruột thừa giống con sâu’ (vermiform appendix). Từ Vermiform, có nghĩa là ‘giống con sâu’ (wormlike), thường bị lược bỏ và chỉ có ‘appendix’ là thuật ngữ được ưa thích hơn.

VIÊM RUỘT THỪA: APPENDIC.ITIS

APPENDIC.ITIS /əˌpendəˈsaɪtɪs/: VIÊM RUỘT THỪA

Appendic.itis (viêm ruột thừa) có gốc từ thuật ngữ Latin là  ‘appendix’  có nghĩa là ‘một cái gì đó nối vào / gắn liền (something attached) và hậu tố -itis có nghĩa là ‘viêm’ (inflammation), như vậy ‘appendic.itis’ có nghĩa ‘viêm ruột thừa’ (inflammation of the appendix).

-ITIS/aitis/: HẬU TỐ CHỈ ‘VIÊM’ TRONG TIẾNG ANH Y KHOA

Hậu tố ‘-itis’ được định nghĩa như sau: ‘a suffix used in pathological terms that denote inflammation of an organ (bronch.itis; gastr.itis; neur.itis)’ … (một hậu tố được dùng trong các thuật ngữ bệnh học chỉ ‘viêm’ trong một cơ quan (viêm phế quản, viêm dạ dày, viêm dây thần kinh)

MỖ RUỘT THỪA: APPEND.ECTOMY

APPEND.ECTOMY /ˌæpenˈdektəmi/: MỖ RUỘT THỪA

 APPENDIC.ECTOMY (tiếng Anh Anh)  /əˌpendɪˈsektəmi/

An appendectomy is surgery to remove the appendix when it is infected. This condition is called appendicitis. Appendectomy is a common emergency surgery. The appendix is a thin pouch that is attached to the large intestine (Cắt ruột thừa là phẫu thuật cắt bỏ ruột thừa khi nó bị nhiễm trùng. Bệnh này được gọi là viêm ruột thừa. Cắt ruột thừa là một phẫu thuật cấp cứu thông thường. Ruột thừa là một túi mỏng được gắn vào ruột già).

-ECTOMY/ˈɛktəmi/: HẬU TỐ CHỈ PHƯƠNG THỨC PHẪU THUẬT

Hậu tố ‘-ectomy’ là một hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật được định nghĩa là ‘the surgical removal of something’ (phẫu thuật CẮT BỎ cái gì. Ví dụ, lump.ectomy là cắt bỏ một khối u (the surgical removal of a lump), tonsill.ectomy là cắt bỏ amiđan (the removal of the tonsils), và append.ectomy là cắt bỏ ruột thừa (removal of the appendix).

CÁC THUẬT NGỮ TRONG BÀI VIẾT:

Appendix/əˈpendɪks/: Ruột thừa. Từ đồng nghĩa: Vermiform appendix

Appendic.itis/əˌpendəˈsaɪtɪs/: Viêm ruột thừa

Append.ectomy/ˌæpenˈdektəmi/: Mỗ ruột thừa / cắt bỏ ruột thừa

Thạc gián phường, Thanh khê quận, Đà nẵng phố, 23 / 8 / 21

Categorised in: từ vựng y học, thuật ngữ chuyên ngành

Trả lời

Điền thông tin vào ô dưới đây hoặc nhấn vào một biểu tượng để đăng nhập:

WordPress.com Logo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản WordPress.com Đăng xuất /  Thay đổi )

Twitter picture

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Twitter Đăng xuất /  Thay đổi )

Facebook photo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Facebook Đăng xuất /  Thay đổi )

Connecting to %s

%d người thích bài này: