Bettertogether.

NGÀY THỨ BA (THIRD DAY) TRONG 30 NGÀY HỌC TIẾNG ANH Y KHOA

Xin vui lòng dẫn nguồn mỗi khi trích dẫn từ blog này

NGÀY THỨ BA (THIRD DAY) TRONG 30 NGÀY HỌC TIẾNG ANH Y KHOA

10 DANH TỪ CHỈ CÁC CHUYÊN KHOA

10 DANH TỪ CHỈ CÁC PHÒNG BAN TRONG BỆNH VIỆN

10 DANH TỪ CHỈ BÁC SĨ CHUYÊN KHOA

10 DANH TỪ CHỈ CÁC BỆNH TIM MẠCH

6 DANH TỪ CHỈ BỆNH TIM MẠCH (3 PHỔ THÔNG, 3 CHUYÊN NGÀNH)

10 DANH TỪ CHỈ CÁC CHUYÊN KHOA

1. Surgery /ˈsɜː(r)dʒəri/: ngoại khoa

– Neuro.surgery /ˈnjʊərəʊsɜːdʒər: ngoại thần kinh

– Plastic surgery /ˌplæstɪk ˈsɜːdʒəri/: phẫu thuật tạo hình

– Orthopedic /ˌɔːθəˈpiːdɪk/ surgery: ngoại chỉnh hình.

-Thoracic /θɔːˈræsɪk/ surgery: ngoại lồng ngực

2. Internal /ɪnˈtɜː(r)n(ə)l/ medicine: nội khoa

3. Andro.logy /ænˈdrɒlədʒɪ/: nam khoa

4. Dermato.logy /ˌdɜː(r)məˈtɒlədʒi/: chuyên khoa da liễu

5. Dietetics /ˌdaɪəˈtetɪks/ (and nutrition /njuːˈtrɪʃ(ə)n/): khoa dinh dưỡng

6. Endocrino.logy  /ˌendəʊkrɪˈnɒlədʒi/: khoa nội tiết

7. Epidemio.logy /ˌepɪˌdiːmiˈɒlədʒi/: khoa dịch tễ học

8. Gastro.entero.logy  /ˌɡastrəʊɛntəˈrɒlədʒi/ : khoa tiêu hóa

9. Geri.atrics /ˌdʒeriˈætrɪks/: lão khoa.

10. Gyn(a)eco.logy /ˌɡaɪnəˈkɑlədʒi/: phụ khoa

10 DANH TỪ CHỈ CÁC PHÒNG BAN TRONG BỆNH VIỆN

1. Accident and Emergency Department (A&E): khoa tai nạn và cấp cứu.

2. Admissions /ədˈmɪʃnz/ and discharge /ˈdɪstʃɑː(r)dʒ/ office: phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện

3. Blood bank /ˈblʌd bæŋk/: ngân hàng máu

4. Canteen /kænˈtiːn/: phòng/ nhà ăn, căn tin

5. Cashier’s /kæˈʃɪə(r)z/: quầy thu tiền

6. Coronary /ˈkɒrən(ə)ri/ care unit (CCU): đơn vị chăm sóc mạch vành

7. Consulting /kənˈsʌltɪŋ/ room: phòng khám.

8. Day surgery/operation unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày

9. Delivery  /dɪˈlɪv(ə)ri/ room: phòng sinh

10. Dispensary /dɪˈspensəri/: phòng phát thuốc.

 MỘT SỐ PHÒNG BAN KHÁC TRONG BỆNH VIÊN

– Emergency /ɪˈmɜː(r)dʒ(ə)nsi/ ward/ room: phòng cấp cứu

– Housekeeping /ˈhaʊsˌkiːpɪŋ/: phòng tạp vụ

– Isolation /ˌaɪsəˈleɪʃ(ə)n/ ward/room: phòng cách ly

– Medical records /ˈrekɔː(r)dz/ (department): phòng lưu trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý

– Central sterile supply/ services department (CSSD): phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng

– Intensive /ɪnˈtensɪv/ care unit (ICU): đơn vị chăm sóc tăng cường

– Laboratory /ləˈbɒrət(ə)ri/: phòng xét nghiệm

– Labour /ˈleɪbə(r)/ ward  /wɔː(r)d/: khu sản phụ

– Mortuary /ˈmɔː(r)tjuəri/: nhà vĩnh biệt/nhà xác

– Nursery /ˈnɜː(r)s(ə)ri/: phòng trẻ sơ sinh

– On-call room: phòng trực

– Operating /ˈɒpəreɪtɪŋ/ room/theatre: phòng mổ

– Pharmacy  /ˈfɑː(r)məsi/: hiệu thuốc, quầy bán thuốc.

– Sickroom /ˈsɪkruːm/: buồng bệnh

– Specimen /ˈspesəmɪn/ collecting /kəˈlektɪŋ/ room: buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm

– Waiting /weɪtɪŋ/ room: phòng đợi

Lưu ý:

– Operations /ˌɒpəˈreɪʃ(ə)nz/ room: phòng tác chiến (quân sự)

– Operating /ˈɒpəreɪtɪŋ/ room: phòng mổ  

10 DANH TỪ CHỈ BÁC SĨ CHUYÊN KHOA

(SPECIALISTS)

1. Allergist /ˈalədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa dị ứng

2. Andrologist /anˈdrɒlədʒist/: bác sĩ nam khoa

3. Dermato.logist /ˌdɜ:(r)məˈtɒlədʒɪst/: bác sĩ da liễu

4. Endocrino.logist /ˌɛndəʊkrɪˈnɒlədʒist/: bác sĩ nội tiết. đn. Hormone doctor

5. Epidemio.logist/ˌɛpɪdiːmɪˈɒlədʒɪst/: nhà dịch tễ học/bác sĩ dịch tễ học

6. Gastro.entero.logist /ˌɡastrəʊɛntəˈrɒlədʒist/: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa

7. Hepato.logist /ˌhɛpəˈtɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa gan

8. Immuno.logist /ˌɪmju’nɑlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch

9. Onco.logist /ɒŋˈkɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa ung thư đn. Cancer doctor

10. Orthopedist /ˌɔː(r)θəˈpiːdɪst/: bác sĩ ngoại chỉnh hình

10 DANH TỪ CHỈ CÁC BỆNH TIM MẠCH

1. Card.itis /ˌkɑːˈdaɪtɪs/: viêm tim

2. Cardi.algia /ˌkɑːdɪˈældʒɪə/: đau vùng tim

3. Cardio.cele /kɑːdiəʊˌsiːl/: thoát vị tim

4. Cardio.dynia  /ˌkɑrdioʊˈdɪniə/: đau vùng tim

5. Cardio.malacia  /ˌkɑrdioʊməˈleɪʃ(ɪ)ə/: (chứng) nhũn tim

6. Cardio.pathy /ˌkɑːdɪˈɒpəθi/: bệnh tim

7. Cardio.phobia /ˌkɑrdioʊˈfoʊbiə/: (chứng) sợ đau tim

8. Cardio.plegia /ˌkɑːdɪəʊˈpliːdʒɪə/: (sự)làm liệt tim

9. Cardio.sclerosis /ˌkɑːdɪəʊskləˈrəʊsɪs/: (chứng) xơ cứng tim

10. *Cardio.spasm /ˌkɑːdɪəʊspæzəm/: co thắt tâm vị

6 DANH TỪ CHỈ BỆNH TIM MẠCH (3 CHUYÊN NGÀNH, 3 PHỔ THÔNG)

1. Acute cere.brovascular /ˌsɛrɪbrə(ʊ)ˈvaskjʊlə/ event: tai biến mạch máu não (chuyên ngành) 

1. Stroke: đột quỵ (phổ thông)

2. Myo.cardial infarction /ˌmaɪəʊkɑː(r)diəl ɪnˈfɑːkʃ(ə)n/: nhồi máu cơ tim (chuyên ngành)

2. Heart attack /ˈhɑːt ətæk/: đau tim (phổ thông)

3. Arrthymia /eɪˈrɪðmɪə/: (chứng) loạn nhịp (chuyên ngành)

3. Palpitations /ˌpælpɪˈteɪʃ(ə)nz/: (chứng) loạn nhịp (phổ thông)

Categorised in: dịch thuật chuyên ngành, từ vựng y học

Trả lời

Điền thông tin vào ô dưới đây hoặc nhấn vào một biểu tượng để đăng nhập:

WordPress.com Logo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản WordPress.com Đăng xuất /  Thay đổi )

Twitter picture

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Twitter Đăng xuất /  Thay đổi )

Facebook photo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Facebook Đăng xuất /  Thay đổi )

Connecting to %s

%d người thích bài này: