Bettertogether.

TIẾP KIẾN, YẾT KIẾN, HỘI KIẾN & DỊCH THUẬT

TIẾP KIẾN, YẾT KIẾN, HỘI KIẾN & DỊCH THUẬT

Theo từ điển tiếng Việt do Văn Tân chủ biên (Nxb KHXH, Hà Nội – 1994) thì:

– Tiếp kiến: Nói một nhân vật quan trọng đón rước người đến thăm chính thức
– Yết kiến: Đến thăm người cao cấp trong chính quyền
– Hội kiến/hội đàm: Nói những nhân vật quan trọng gặp nhau để trao đổi ý kiến

Theo An Chi, ‘Tiếp kiến’ bao giờ cũng là việc làm của chủ đối với khách chứ không phải ngược lại vì vậy câu ‘Các vị đại sứ đã ‘tiếp kiến’ Thủ tướng và trình quốc thư’ nên đổi ‘tiếp kiến’ thành ‘yết kiến’.

TIẾP KIẾN (đt): RECEIVE (v)
RECEIVE (v): TIẾP KIẾN (đt)

Tuy ở tiếng Việt là vậy nhưng khi dịch sang tiếng Anh, ‘tiếp kiến’ được diễn đạt thành ‘to receive’ như:

– Party chief receives US Secretary of State.
(Tổng bí thư tiếp kiến Bộ trưởng Ngoại giao Hoa kỳ.)

TIẾP KIẾN = CÓ CUỘC TIẾP (VỚI)

Trong ngôn ngữ ngoại giao và ngôn ngữ báo chí tiếng Việt, người ta có xu hướng thay ‘tiếp kiến’ bằng ‘có cuộc tiếp (với)’ như:

– Tổng bí thư, Chủ tịch nước Nguyễn Phú Trọng có cuộc tiếp Tổng thống Mỹ (Party General Secretary and President of Vietnam Nguyen Phu Trong receives US President Donald Trump.)

YẾT KIẾN (đt): HAVE AUDIENCE WITH/MEET (WITH) (v) 
HAVE AUDIENCE WITH/MEET (WITH) (v): YẾT KIẾN

– Trudeau has audience with (yết kiến) the Queen after receiving honorary doctorate in Edinburgh.

Hai câu tiếng Anh sau diễn đạt ý ‘yết kiến và trình quốc thư lên Nữ hoàng’ gọn trong cụm từ ‘presented his credentials to Queen’/ và ‘đến để trình quốc thư lên Chủ tịch nước’ rất sát nghĩa ở tiếng Anh:

– Vietnamese Ambassador to the UK Tran Ngoc An presented his credentials to (yết kiến và trình quốc thư lên Nữ hoàng) Queen Elizabeth II in London at a ceremony on May 3.

– President Tran Dai Quang hosted separate receptions for the newly appointed US, Nigerian and Greek Ambassadors to Vietnam as they came to present their credentials to ( đến để trình quốc thư lên) the State leader on November 6.

YẾT KIẾN/ĐẾN THĂM = CÓ CUỘC GẶP (VỚI)

Trong ngôn ngữ ngoại giao và ngôn ngữ báo chí tiếng Việt, người ta có xu hướng thay ‘yết kiến’ bằng ‘đến thăm hoặc ‘có cuộc gặp (với)’ như:

– Chiều tối ngày 26/2, Ngoại trưởng Mỹ Mike Pompeo đã có cuộc gặp với (met with) Phó thủ tướng, Bộ trưởng Ngoại giao Việt Nam Phạm Bình Minh tại Hà Nội.

– Tổng thống Mỹ sẽ có cuộc gặp với (met with) lãnh đạo cấp cao Việt Nam …

– On July 8 and 9, Secretary Pompeo met in Hanoi, Vietnam with (có cuộc gặp) General Secretary of the Communist Party of Vietnam Nguyen Phu Trong, Prime Minister Nguyen Xuan Phuc, and Deputy Prime Minister and Foreign Minister Pham Binh Minh.

Ở một số trường hợp, ‘yết kiến’/ ‘có cuộc gặp (với)’ có thể thay bằng ‘(đến) thăm’.

– Party General Secretary and President of Vietnam Nguyen Phu Trong met with (đến thăm) Great Supreme Patriarch Tep Vong and Supreme Patriarch of the Dhammayuttika Nikaya order Bour Kry of Cambodia.
(Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Nguyễn Phú Trọng cũng đã đến thăm Đại Tăng thống Tep Vong và Đại tăng thống Bour Kry của đất nước Campuchia.)

HỘI KIẾN/HỘI ĐÀM (đt): MEET FOR AN EXCHANGE OF VIEWS/MEET FOR A TALK (v)
MEET FOR AN EXCHANGE OF VIEWS/MEET FOR A TALK (v): HỘI KIẾN/HỘI ĐÀM (đt)

– Hai chủ tịch đã hội kiến về tình hình thế giới (The two presidents met for an exchange of views on international affairs.)

– Hai lãnh đạo đã hội đàm với nhau (The two leaders met for a talk.)

– The Prime Minister met other European leaders for talks (Thủ tướng đã hội đàm với các nhà lãnh đạo Châu âu.)

* Lưu ý:
Khi chuyển từ tiếng Anh sang tiếng Việt trong ở những ngữ cảnh trên thì phải hiểu được ‘văn hóa’ của ngôn ngữ Việt chứ dễ mắc lỗi như: ‘Các nhà văn Việt nam đã ‘tiếp kiến’ Nữ hoàng Anh.’

Thạc gián, ngày 28 tháng 2 năm 2019
nguyễn phước vĩnh cố

Tagged as:

Categorised in: dịch thuật chuyên ngành, Văn hóa

Trả lời

Điền thông tin vào ô dưới đây hoặc nhấn vào một biểu tượng để đăng nhập:

WordPress.com Logo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản WordPress.com Đăng xuất /  Thay đổi )

Facebook photo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Facebook Đăng xuất /  Thay đổi )

Connecting to %s

%d người thích bài này: