Nguyễn phước v.ĩ.n.h c.ố
A learner of the U o G
TỪ VỰNG PHỔ THÔNG VÀ THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH
Trong ngôn ngữ học, người ta phân biệt ngôn ngữ này bằng cụm từ ‘từ vựng phổ thông’ (common word) và ‘thuật ngữ chuyên ngành’ (medical term). Vậy, thay vì nói ‘faeces’ /ˈfiːsiːz/ (phân) thì ta nói ‘stool’ /stuːl/ dễ hiểu hơn. Cứ thế, ‘acute cere.brovascular /ˌsɛrɪbrə(ʊ)ˈvaskjʊlə/ event’ (tai biến mạch máu não) dài thòn, khó nhớ thì chỉ gọn trong một từ ‘stroke’ (đột quỵ), ‘myo.cardial infarction’ /mʌɪə(ʊ)ˈkɑːdɪəl ɪnˈfɑːkʃ(ə)n/ (nhồi máu cơ tim) độ khó và dài cũng không thua gì ‘acute cere.brovascular’ thì tại sao không dùng ‘heart attack’ (đau tim).
Nay, giới thiệu với các bạn 3 thuật ngữ trong tiếng Anh y khoa thoạt nhìn trông rất ‘rối rắm’ nhưng nếu bạn dùng phân tích từ (word analysis) thì bạn nắm được 9 gốc từ (word roots) và 3 hậu tố (suffixes). Đó là:
– Oto.rhino.laryngo.logist
– Esophago.gastro.duodeno.scopy
– Hystero.salpingo-oophor.ectomy
Thêm nữa, bên cạnh kiến thức các thuật ngữ chuyên ngành nói trên, bạn nên sẵn có từ ngữ phổ thông tương đương phòng trường hợp gặp thuật ngữ ‘viêm tim’ mà ta không biết ‘card.itis’ thì dễ dàng thay thế ‘inflammation of the heart’ hoặc khi phiên dịch mà bạn gặp thuật ngữ ‘oophor.itis’ và diễn giả (speaker) cho bạn cụm từ phổ thông tương đương ‘inflammation of an ovary (or ovaries)’ thì thật là ‘xuôi chèo mát mái cho bạn rồi đó.
_______________
OTO.RHINO.LARYNGO.LOGIST /ˌəʊtəʊˌraɪnəʊˌlarɪŋˈɡɒlədʒɪst/: SPECIALIST IN EAR, NOSE, AND THROAT
Oto.rhino.laryngo.logist: Bác sĩ chuyên khoa tai mũi họng
Trước hết, xin giới thiệu thuật ngữ ‘Oto.rhino.laryngo.logist’ có nghĩa là ‘Bác sĩ chuyên khoa tai, mũi, họng’. Trong thuật ngữ này có 3 gốc từ và 1 hậu tố chỉ bác sĩ chuyên khoa.
3 GỐC TỪ & 1 HẬU TỐ TRONG THUẬT NGỮ OTO.RHINO.LARYNGO.LOGIST
1. Ot/oto- /əʊtəʊ/: Tai Ear
2. Rhin/rhino-/raɪnəʊ/: Mũi Nose
3. Laryng/laryngo- /larɪŋɡəʊ/: Họng Throat
1 HẬU TỐ CHỈ BÁC SĨ CHUYÊN KHOA
1. -Logist /lədʒɪst/: Bác sĩ chuyên khoa Specialist in a field of study
THAY THẾ ‘OTORHINOLARYNGOLOGIST’ BẰNG ‘ENT SPECIALIST’ HAY CHỈ ‘SPECIALIST’
Roderic Jones giả định một văn bản cần được phiên dịch như sau:
– To diagnose such a throat disorder a general practitioner is not enough. The patient should be referred to an otorhinolaryngologist.
Nếu người phiên dịch đang (phiên) dịch đoạn trên bằng cách tìm các tương đương từ vựng ở ngôn ngữ dịch (target language) như ‘Để chẩn đoán một rối loạn ở họng như thế thì một bác sĩ đa khoa vẫn chưa đủ . Bệnh nhân nên được giới thiệu/chuyển tới… nhưng lại không có khả năng hiểu từ ‘otorhinolaryngologist’ thì chắc chắn người phiên dịch sẽ gặp rắc rối. Một giải pháp có thể là dùng một từ khác ít chuyên môn hơn như ‘ear, nose, throat specialist’. Người phiên dịch có thể chỉ hiểu mơ hồ về những gì đang được ngụ ý nhưng từ đầu câu có thể suy ra rằng bệnh nhân cần một ‘throat specialist’. Người phiên dịch thậm chí cũng có thể dùng đến một thuật ngữ tổng loại (generic term) và chỉ dịch ‘the patient needs to see a specialist’.
_______________
ESOPHAGO.GASTRO.DUODENO.SCOPY /ɪsɒfəɡəʊɡastrəʊdjuːəʊdɪˈnɒskəpi/
Esophago.gastro.duodeno.scopy (EGD): Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng
Thứ đến, thuật ngữ thứ hai mà tôi muốn nói đến là ‘Esophago.gastro.duodeno.scopy’ có nghĩa ‘Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng’ và thuật ngữ này cũng có 3 gốc từ và 1 hậu tố chỉ kỹ thuật nội soi.
3 GỐC TỪ & 1 HẬU TỐ TRONG THUẬT NGỮ ESOPHAGO.GASTRO.DUODENO.SCOPY
1. *(O)esophag/(o)esophag/o- /ɪˈsɒfəɡəʊ/: Thực quản (O)esophagus
2. Gastr/gastr/o- /ˈɡastrəʊ/: Dạ dày Stomach
3. Duoden/duoden/o- /ˌdjuːəˈdiːnəʊ/: Tá tràng Duodenum
1 HẬU TỐ CHỈ KỸ THUẬT NỘI SOI
1. -Scopy /skəʊpy/: An act of viewing Kỹ thuật dùng để xem, nội soi
ESOPHAGO.GASTRO.DUODENO.SCOPY & CÁC THUẬT NGỮ ĐỒNG NGHĨA TRONG VĂN BẢN
Thuật ngữ ‘Esophago.gastro.duodeno.scopy’ còn được biết đến với nhiều tên gọi khác như ‘panendoscopy’ (nội soi đồng bộ) (PES), upper GI endoscopy (nội soi đường tiêu hóa trên) hoặc gói gọn hơn như ‘upper endoscopy’ và ‘upper GI’. Là người dịch (phiên dịch cũng như biên dịch), ta nên có nhiều hình thức đồng nghĩa (từ ngữ, cấu trúc …) để sẵn sàng đối phó trong dịch … như menstruation có nghĩa kinh nguyệt thì có các từ đồng nghĩa như ‘menses’, ‘period’, ‘monthlies’ …
_______________
HYSTERO.SALPINGO-OOPHOR.ECTOMY /ˌhɪstəroʊsælˌpɪŋɡəʊˌəʊəfəˈrɛktəmɪ/
Hystero.salpingo-oophor.ectomy: Thủ thuật cắt bỏ tử cung, vòi và buồng trứng
Thuật ngữ cuối cùng là ‘Hystero.salpingo-oophor.ectomy’ có nghĩa ‘Thủ thuật cắt bỏ tử cung, vòi và buồng trứng’. Thuật ngữ này cũng có 3 gốc từ và 1 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật.
3 GỐC TỪ & 1 HẬU TỐ TRONG THUẬT NGỮ HYSTERO.SALPINGO-OOPHOR.ECTOMY
1. Hyster/hystero /ˌhɪstəˈroʊ/ [Gr]: Tử cung Womb
2. Salping/salpingo /sælˈpɪŋˌgoʊ/: Vòi tử cung, vòi trứng, vòi Fallope Uterine/Fallopian tube
3. Oophor/oophoro /ˈoʊoʊfəˌroʊ/ [Gr]: Buồng trứng Ovary
1 HẬU TỐ CHỈ PHƯƠNG THỨC PHẪU THUẬT
1. -Ectomy /ˈɛktəmi/: Cắt bỏ Removal
_______________
BA THUẬT NGỮ CÓ THỂ TÁCH TỪ THUẬT NGỮ HYSTERO.SALPINGO-OOPHOR.ECTOMY
– HYSTER.ECTOMY
– SALPING.ECTOMY
– OOPHOR.ECTOMY
1. Hyster.ectomy /ˌhɪstəˈrɛktəmi/: Thủ thuật cắt bỏ tử cung Surgical operation to remove all or part of the uterus.)
2. Salping.ectomy /ˌsalpɪnˈdʒɛktəmi/: Thủ thuật cắt bỏ ống dẫn trứng / cắt bỏ vòi Fallope Surgical removal of the fallopian tubes.
3. Oophor.ectomy /ˌəʊəfəˈrɛktəmi/: Thủ thuật cắt bỏ buồng trứng Surgical removal of one or both ovaries; ovary.ectomy.
_______________
Trở lại thuật ngữ ‘Hystero.salpingo-oophor.ectomy’ khi đọc một thuật ngữ y học đọc hậu tố trước (ectomy: thủ thuật cắt bỏ) đến các thành phần đứng trước ‘hyster/o’: tử cung, ‘salping/o’: vòi trứng, ‘oophor/o: buồng trứng & thế ta có thuật ngữ ‘thủ thuật cắt bỏ tử cung, vòi và buồng trứng’ hay gọn hơn ‘thủ thuật cắt bỏ toàn bộ tử cung’ và thay vì dùng thuật ngữ ‘Hystero.salpingo-oophor.ectomy’(dài và đôi lúc không dễ nhớ) ta có thể dùng ngữ giải thích tiếng Anh phổ thông: ‘Surgical removal of the uterus, Fallopian tubes and ovaries.
Tài Liệu Tham Khảo
1. Ann Ehrlich & Carol L. Schroeder (2013). Medical Terminology for Health Professions.
Trả lời