(LONG NOUN PHRASES: LINGUISTIC CHALLENGES IN SPECIALISED TRANSLATION)
Nguyễn phước vĩnh cố
A learner of the University of Google
Trong một số bài viết ngắn, tôi có đề cập một số ‘vấn đề ngôn ngữ’ khi người dịch gặp phải trong một văn bản chuyên ngành. Hôm nay xin trình bày với các thành viên một thách thức không nhỏ nhưng rất lý thú trong lĩnh vực dịch thuật chuyên ngành. Đó là…
– CỤM DANH TỪ DÀI (LONG NOUN PHRASES)
Cụm danh từ dài (the long noun phrases) là một đặc trưng của tiếng Anh và thường là một thách thức cho người dịch các văn bản chuyên ngành. Một số cụm từ thuộc loại này thường có ở văn bản khoa học, gây ra việc ‘mơ hồ về nghĩa’ mà Norman gọi là ‘con quái vật không ai hiểu được’. Sau đây là 3 cụm ngữ dài mà Norman đã đề cập [dẫn trong Legal Translation Explained by Alcaraz & Huges]
- Gonadotropin-releasing hormone-secreting neuron activity.
- Calcium-modulated membrane transport protein reactivation rate.
- The vitamin D receptor protein DNA binding region.
Có 2 loại cụm danh từ:
1. Cụm danh từ có tiền bổ ngữ dài
2. Cụm danh từ có hậu bổ ngữ dài.
Sau đây là 2 ví dụ:
1. World Federation of Neurosurgical Societies scales.
2. A defective affidavit sworn in support of an application for leave to serve proceedings out of the jurisdiction does not neccessarily invalidate leave.
Lấy câu 1 trong 2 loại cụm danh từ: ‘World Federation of Neurosurgical Societies scales’ thì ở một công trình nghiên cứu thuật ngữ Anh-Việt Hồi sức Cấp cứu rất công phu của PGS.TS Nguyễn Đạt Anh (dịch thuật), PGS.TS Đặng Quốc Tuấn (chủ biên) nhưng lại giữ nguyên cụm từ này (không dịch) (?) và cũng trong một công trình của một số sinh viên y khoa (nay có lẽ là bác sĩ) đã xóa trên mạng nhưng vẫn còn trên Google [Doc] Thuật ngữ Hồi sức Cấp cứu thì dịch không chuẩn ‘Liên Đoàn Thế giới Thang điểm Hiệp hội Phẫu thuật’ (?) để thấy rằng dù các bác sĩ trên có được kiến thức chuyên ngành nhưng vẫn thiếu kỹ năng ‘ngôn ngữ(!) & dịch cụm từ vẫn là ‘thách thức’ trong dịch thuật chuyên ngành….
MỘT SỐ CÁCH DỊCH GỢI Ý CỦA CÁC CỤM TỪ TRÊN
– World Federation of Neurosurgical Societies scales.
(Thang điểm của Liên đoàn thế giới các Hiệp hội Ngoại khoa Thần kinh.) (Halan Chieutim dịch)
– Gonadotropin-releasing hormone-secreting neuron activity.
(Hoạt động tế bào thần kinh bài tiết hormon giải phóng Gonadotropin.) (Nguyenphuoc vinhco dịch)
– Calcium-modulated membrane transport protein reactivation rate.
(Tốc độ phản ứng của loại protein vận chuyển ở màng (tế bào) (mà) bị điều phối bởi can xi. ) (Halan Chieutim dịch). Theo Halan Chieutim thì cụm từ này cũng có thể được viết là reactivation rate of Calcium-modulated membrane transport protein.
– The vitamin D receptor protein DNA binding region.
(Vùng liên kết DNA của protein thụ thể vitamin D.) (Nguyenphuoc vinhco dịch)
Đà nẵng thành phố, Thạc gián phường 22 / 7 / 2021
Trả lời