LIỆU TỪ ĐIỂN OXFORD (1992) CÓ ‘BÉ CÁI LẦM’ KHI ĐỊNH NGHĨA ĐỘNG TỪ ‘AWARD’?
Nguyễn Phước Vĩnh Cố
A learner of the University of Google
ĐỊNH NGHĨA ĐỘNG TỪ ‘AWARD’ TRONG TỪ ĐIỂN OXFORD (1992)
Động từ ‘award sth to sb’ hay ‘award sb sth’ trong từ điển ‘Oxford Advanced Learner’s Dictionary of Current English (1992) được định nghĩa là ‘make an official decision to give sth to sb as a prize, as a payment or as a punishment’ và cho các ví dụ:
a. The judges awarded both finalists equal points.
b. The court awarded him damages of £50000.
c. She was awarded a medal for bravery.
DỊCH TƯỜNG GIẢI VÀ CHO TỪ TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA ĐỘNG TỪ ‘AWARD’ TRONG TỪ ĐIỂN ANH – VIỆT (1995)
Dựa trên cở sở cuốn từ điển Oxford (1992) nói trên, nhóm biên soạn Viện Ngôn Ngữ Học đã dịch định nghĩa (dịch tường giải) động từ ‘award’ là ‘ra một quyết định chính thức thưởng PHẠT cho ai cái gì để trả công hoặc để trừng trị’ và cho các từ tương đương như ‘thưởng’ ‘phạt’, ‘tặng’ và dịch sang tiếng Việt các ví dụ đã nêu ở từ điển Oxford tiếng Anh như sau:
a. Các trọng tài đã quyết định cho cả hai bên vào chung kết số điểm bằng nhau.
b. Tòa án quyết định PHẠT anh ta là 50000 pao về các thiệt hại.
c. Cô ấy được tặng thưởng huy chương về lòng dũng cảm.
Điều đáng nói và cần thảo luận ở đây là liệu định nghĩa của động từ ‘award’ mà từ điển Oxford (1992) đã nêu là … ‘đúng’ khi thêm cụm từ ‘‘AS A PUNISHMENT’ mà có nghĩa ‘ra quyết định PHẠT ai cái gì để trừng trị’ vì theo định nghĩa này thì từ điển Anh-Việt (1995)
đã dịch tường giải đúng với những gì đã nêu trong định nghĩa ‘ra một quyết định chính thức thưởng phạt cho ai cái gì để trả công hoặc để trừng trị’ và nếu thế, câu tiếng Anh ‘The court awarded him damages of £50000’ mà từ điển Anh-Việt của nhóm biên soạn Viện Ngôn Ngữ Học dịch là ‘Tòa án quyết định phạt anh ta là 50000 pao về các thiệt hại’ là chính xác.
Câu hỏi giờ đây là từ điển Oxford (1992) đã định nghĩa động từ ‘award’ là sai hay đúng?
Là một người Việt dạy tiếng Anh, thật khó mà nói là từ điển Oxford (1992) đã định nghĩa động từ ‘award’ là sai, tuy nhiên có điều đáng lưu ý là từ điển ‘Oxford Advanced Learner’s Dictionary of Current English (2005) khi định nghĩa động từ ‘award’ lại là ‘to make an official decision to give sth to sb as a payment, prize, etc’ mà không có cụm từ ‘AS A PUNISHMENT’ như từ điển Oxxford (1992). Nếu thế thì theo định nghĩa này ta phải hiểu ‘ra một quyết định chính thức tặng/thưởng cho ai cái gì’ và ví dụ ở từ điển này (dùng ở dạng bị động) ‘He was awarded damages of £50000’ sẽ được hiểu/dịch ‘Anh ấy được nhận tiền đền bù là 50000 pao’.
MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA TỪ CÁC TỪ ĐIỂN KHÁC VỀ ĐỘNG TỪ ‘AWARD’ & CÁC VÍ DỤ
1. Từ điển Oxford Business English Dictionary, 2008
Award /əˈwɔːd/ (v): to make an official decision to give sth to sb as a payment
– The jury awarded $30 million in damages against the newpaper.
2. Từ điển Longman Business English Dictionary, 2007
Award /əˈwɔːd/ (v): to officially decide that someone should have something such as an amount of money
– The tribunal can award you compensation or order your reinstatement.
3. Từ điển Oxford Learner’s Dictionary of Academic English, 2018
Award /əˈwɔːd/ (v): to make an official decision to give a payment, prize or contract to sb
– The court awarded her a sum of £4.4 million
4. Từ điển Longman Lexicon of Contemporary English (1985)
Award /əˈwɔːd/ (v): to give by a decision in a court of law
– The judge awarded a large sum of money to those hurt in the explosion.
5. Từ điển Dictionary.Cambridge.Org
Award /əˈwɔːd/ : to give money or a prize following an official decision:
– Carlos was awarded first prize in the essay competition.
– The jury awarded libel damages of £100,000.
– The university has awarded her a $500 travel grant.
6. Từ điển Oxfordlearnersdictionaries.com
Award (v): to make an official decision to give something to somebody as a payment, prize, contract, etc.
– The judges awarded equal points to both finalists.
– The judges awarded both finalists equal points.
– He was awarded damages of £50 000.
– He was posthumously awarded the Victoria Cross.
– The referee awarded a penalty against them.
Thạc gián, ngày 20 / 4 / 2021
Trả lời