Bettertogether.

GÂY BÃO MẠNG TIẾNG ANH LÀ GÌ?

GÂY BÃO MẠNG TIẾNG ANH LÀ GÌ?

NHỮNG TỪ NGỮ TIẾNG ANH CÓ THỂ TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI CỤM TỪ ‘GÂY BÃO MẠNG’ Ở TIẾNG VIỆT

nguyễn phước vĩnh cố

a learner of the university of Google

GO VIRAL*

BREAK THE INTERNET*

ĐỊNH NGHĨA VỀ ‘GO VIRAL’, và ‘BREAK THE INTERNET

ĐỊNH NGHĨA VỀ ‘GO VIRAL’ TỪ CÁC TỪ ĐIỂN TIẾNG ANH

Từ điển ‘Longman Dictionary of Contemporary English’ định nghĩa ‘go viral’ là ‘if a picture, video, joke etc goes viral, it spreads widely, especially on the Internet or mobile phones’ (nếu một bức ảnh, video, chuyện đùa, v.v, mà ‘go viral’ thì nó lan truyền rộng rãi đặc biệt trên mạng hoặc trên mobile phone).

Từ điển Collins thì định nghĩa ‘go viral’ là ‘If a video, image, or story goes viral, it spreads quickly and widely on the Internet through social media and e-mail’ (Nếu một video, hình ảnh, hoặc câu chuyện ‘go viral’ thì nó sẽ lan truyền mau lẹ và rộng rãi trên mạng qua xã hội và email) và cho ví dụ:

– Their amazing video of the project has now gone viral with millions of views.

 MỘT SỐ VÍ DỤ Ở CÁC TỪ ĐIỂN & WEBSITE TRÊN MẠNG CÓ ĐỘNG TỪ ‘GO VIRAL’:

– The image quickly went viral on social networks.

– Footage (đoạn phim/cảnh quay) of the conversation quickly went viral.

– Within hours the video had gone viral.

– What happens when an alien video goes viral?

– The video went viral on social media.

– The video has gone viral on the internet.

– Last year, the same area went viral for plastic ocean pollution.’

– Da Nang city’s Golden Bridge goes viral.

* Các ví dụ trên cho thấy ‘chủ ngữ’ của câu là ‘hình ảnh’, ‘video’.

 ‘Gây bão mạng’ cũng có thể thay thế bởi cụm từ ban đầu ‘Lan truyền (nhanh như virus) trên mạng (xã hội). Các đây một số năm có một câu tiếng Anh ‘Sex tape shot in Shanghai hotel room overlooking Lujiazui skyline GOES VIRAL’ và được các báo Việt chuyển tải như sau ‘Clip cặp đôi ‘mây mưa’ trong khách sạn ở Thượng Hải … ‘LAN TRUYỀN (NHANH NHƯ VIRUS) TRÊN MẠNG XÃ HỘI (Trung Quốc hôm qua.

Vậy, ‘GO VIRAL’ có thể dịch là ‘GÂY BÃO MẠNG’/ ‘LAN TRUYỀN (NHANH NHƯ VIRUS) TRÊN MẠNG (XÃ HỘI)’

ĐỊNH NGHĨA VỀ ‘BREAK THE INTERNET’ TỪ CÁC TỪ ĐIỂN TIẾNG ANH

Từ điển Urban Dictionary định nghĩa ‘break the internet là ‘causing a large commotion on the world wide web with many social networks and news outlets discussing the same thing (gây ra một sự chấn động rộng khắp trên mạng lưới toàn cầu gọi tắt là ‘web’ với nhiều mạng xã hội và các tổ chức tin tức thảo luận về điều tương tự.). Xin xem một ví dụ:

– Have you heard about that dress that everyone is saying looks either black and blue or gold and white?

– Of course. Everyone’s talking about it. It broke the internet

Từ điển Collins Dictionary đinh nghĩa ‘break the internet’ là ‘to trend in social media at an excessive, usually worldwide level, for an extended period of time’ (xu hướng truyền thông xã hội ở mức độ quá mức, thường là trên toàn thế giới, trong một khoảng thời gian dài) và ghi thêm phần giải thích:

– Several things have recently been said to ‘break the internet’, eg Kim Kardashian’s buttocks. Breaking the internet usually involves everyone viewing a sharing a single link or image (and viewing it) so that the entire internet seems obsessed by the link or image.

TỪ NGỮ TRONG TIẾNG ANH CÓ THỂ DIỄN ĐẠT ‘GÂY BÃO MẠNG’

– CAUSE (ONLINE) STORM**

– CAUSE A STIR (ONLINE)***

– TAKE (SOCIAL MEDIA) BY STORM****

to be suddenly extremely successful in a place or popular with someone:

As everyone knows, the Beatles took the US by storm.

Từ các thuật ngữ của chị Ngoc Nguyên và anh Tuyên Nguyễn, anh Nguyễn Khương như ‘CAUSE ONLINE STORM’ và ‘BREAK THE INTERNET’, ‘CAUSE STIR ONLINE’ ta có thể tìm thấy các tương đương ở tiếng Việt như ‘MẠNG DẬY SÓNG’, ‘GÂY CHAO ĐẢO MẠNG’, ‘XÔN XAO/CHẤN ĐỘNG MẠNG’.

Lưu ý:

* ‘Go viral’ và ‘break the internet là hai từ ngữ được gởi tới diễn đàn từ anh Nguyen Van Tuyen, một thành viên của Nhóm, hiện đang giảng dạy tại Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà nẵng.

** ‘Cause online storm’ là một từ ngữ khác được chị Ngoc Nguyen giới thiệu từ một trang mạng ở Úc với ví dụ kèm một hình ảnh rất sinh động:

– Pregnant weighlifting mother CAUSES ONLINE STORM.

*** ‘Cause stir online’ là một từ ngữ do anh Khương Nguyễn giới thiệu từ trang báo mạng CNN.

– Kamala Harris’ casual Vogue cover causes stir online.

**** ‘Take social media by storm’ do một bạn quen trên Face gởi qua inbox kèm theo ví dụ.

– This Meme Is Currently Taking Social Media By Storm. Da nang, thạc gián 26 / 3 / 2021

Categorised in: ngôn ngữ, thuật ngữ chuyên ngành

Trả lời

Điền thông tin vào ô dưới đây hoặc nhấn vào một biểu tượng để đăng nhập:

WordPress.com Logo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản WordPress.com Đăng xuất /  Thay đổi )

Facebook photo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Facebook Đăng xuất /  Thay đổi )

Connecting to %s

%d người thích bài này: