NGÀY THỨ BẢY (SEVENTH DAY) TRONG 7 NGÀY ĐỂ CÓ VỐN TỪ TIẾNG ANH Y KHOA CĂN BẢN: HỆ HÔ HẤP
nguyễn phước vĩnh cố
giảng viên thỉnh giảng tiếng Anh y khoa, Đại học Phan Chu Trinh, Quảng Nam
CẤU TRÚC CỦA HỆ HÔ HẤP
– Upper respiratory tract: nose (nostrils), mouth, pharynx, epiglottis (nắp thanh quản), larynx, và trachea
– Lower respiratory tract: bronchial tree, lungs
Nose (Mũi)
– Nasal cavity /ˈneɪzl ˈkævəti/: Hốc mũi
– Nostrils /ˈnɒstrəl/: Lỗ mũi
– Septum /ˈseptəm/: Vách ngăn
– Mucous membranes /ˌmjuːkəs ˈmembreɪnz/: Màng nhầy
– Mucus /ˈmjuːkəs/: Dịch nhầy
– Olfactory receptors /ɒlˈfæktəri rɪˈseptə(r)/: Thụ thể khứu giác
Tonsils (Hạch hạnh nhân)
– Tonsils /ˈtɒnsl/: Hạch hạnh nhân, amiđan. Từ đồng nghĩa: Palatine /ˈpælətaɪn/ tonsils
– Adenoids: VA, sùi vòm họng, amiđan vòm. Từ đồng nghĩa: Nasopharyngeal /ˌneɪzəʊfəˈrɪndʒɪəl/ tonsils
Lưu ý:
* VA là từ viết tắt của hai từ tiếng Pháp ‘Végétations Adénoides’
Paranasal sinuses (Các xoang cánh mũi)
– Frontal sinuses (in the forehead): Xoang trán
– Sphenoid sinuses (behind the eyes): Xoang bướm
– Maxillary sinuses (behind the cheek bones): Xoang hàm trên
– Ethmoid sinuses (between the eyes): Xoang xương sàng
Pharynx (Hầu)
– Pharynx /ˈfærɪŋks /: Hầu/họng. Từ đồng nghĩa: Throat
– Naso.pharynx /ˌneɪzəʊˈfarɪŋks/: Mũi hầu
– Oro.pharynx /ˌɔːrə(ʊ)ˈfarɪŋks/: Miệng hầu
– Laryngo.pharynx /ləˌrɪŋgoʊˈfarɪŋks /: Thanh hầu
Larynx (Thanh quản)
– Larynx /ˈlærɪŋks/: Thanh quản. Từ đồng nghĩa: Voice box
– Thyroid /ˈθɑɪ.ˌrɔɪd/ cartilage /ˈkɑːtɪlɪdʒ/: Sụn tuyến giáp. Từ đồng nghĩa: Adam’s apple
– Vocal cords /ˈvəʊkl kɔːdz/: Dây thanh
Trachea (Khí quản)
– Trachea /trəˈkiːə/: Khí quản Từ đồng nghĩa: Windpipe
Bronchi /ˈbrɒŋkaɪ/: Các phế quản
– Primary bronchi: Các phế quản chính
– Bronchial /ˈbrɒŋkiəl/ tree: Cây phế quản
Alveoli /ˌalˈvɪəʊlaɪ/: (số nhiều): Phế nang, túi phổi. Từ đồng nghĩa: Air sacs
– Alveolus /ˌalvɪˈəʊləs/: (số ít). Phế nang, túi phổi. Từ đồng nghĩa: Air sac
– Aveolar /ˌælvɪˈəʊlə(r) (adjective): Thuộc về phế nang
Lungs (Phổi)
– Lobe /ləʊb/: Thùy (phổi)
– Right lung (upper, middle, lower): Phổi phải
– Left lung: (upper, lower): Phổi trái
Mediastium /ˌmiːdɪəˈstaɪnəm/ (Trung thất)
Pleura /ˈplʊərə/ (Màng phổi)
– Parietal /pəˈraɪɪtəl/ pleura: Màng phổi thành
– Visceral /ˈvɪsərəl/ pleura: Lá tạng màng phổi
– Pleural cavity: Khoang màng phổi
Diaphragm /ˈdaɪəfræm/: Cơ hoành. Từ đồng nghĩa: Thoracic diaphragm
HÔ HẤP
Inhalation /ˌɪnhəˈleɪʃn/ và Exhalation /ˌekshəˈleɪʃn/
– Inhale /ɪnˈheɪl/ (verb): Breathe in the air Thở vào.
– Inhalation /ˌɪnhəˈleɪʃn/ (noun): Thở vào
– Exhale /eksˈheɪl/ (verb): Breathe out the air Thở ra.
– Exhalation /ˌekshəˈleɪʃn/ (noun)
External respiration /ˌrespiˈreiʃən /: Hô hấp ngoài
Internal respiration /ˌrespiˈreiʃən /: Hô hấp trong
BỆNH HỌC CỦA HỆ HÔ HẤP
Chronic obstructive pulmonary disease ( = COPD): Bệnh phổi tắt nghẽn mạn tính
Chronic bronchitis: Viêm phế quản mạn tính
Asthma /ˈæsmə/: Hen suyễn
Emphysema /ˌemfɪˈsiːmə/: Tràn khí/khí phế thũng
BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP TRÊN
– Upper respiratory infections: Nhiễm trùng đường hô hấp trên
– Allergic /əlɜːdʒɪk/ rhinitis /raɪnaɪtɪs/: Viêm mũi dị ứng. Từ đồng nghĩa: Hay fever
– Croup /kruːp/: Viêm thanh khí phế quản
– Diphtheria /dɪfˈθɪəriə/: Bệnh bạch hầu
– Epistaxis /ˌɛpɪˈstæksɪs/: Chảy máu cam. Từ đồng nghĩa: Nosebleed
– Influenza /ˌɪnfluˈenzə/: Cúm
– Pertusis /pərˈtʌsəs/: Ho gà. Từ đồng nghĩa: Whooping cough
– Rhinorrhea /ˌraɪnəˈriə/: Chảy nước mũi, viêm mũi. Từ đồng nghĩa: Runny nose
– Sinus.itis /ˌsaɪnəˈsaɪtɪs/: Viêm xoang
Pharynx và larynx (Hầu và thanh quản)
– Pharyngitis /ˌfærɪnˈdʒaɪtɪs/: Viêm họng Từ đồng nghĩa: Sore throat
– Laryngospasm /ləˈrɪŋɡəʊˌspæzəm/: Co thắt thanh quản
Voice disorders (Rối loạn giọng)
– Aphonia /əˈfəʊnɪə/ or aphony /ˈæfənɪ /: (Chứng) mất tiếng/giọng
– Dysphonia /dɪsˈfəʊnɪə/: Bệnh rối loạn giọng, khàn giọng
– Laryngitis /lærɪndʒaɪtɪs/: Viêm thanh quản
Trachea và bronchi (Khí quản và phế quản)
– Tracheo.rrhagia /treɪkioʊˈreɪdʒiə/: Xuất huyết khí quản
Pleural cavity (Khoang màng phổi)
– Pleurisy /ˈplʊərəsi/: Viêm màng phổi. Từ đồng nghĩa: Pleuritis /plʊəˈraɪtɪs
– Pleuro.dynia /ˌplʊərəʊˈdaɪnɪə/: (Chứng) đau nhói ngực
– Pleural effusion /ɪˈfjuːʒn/: Tràn dịch màng phổi. Từ đồng nghĩa: Water on the lungs
– Pyo.thorax /paɪoʊ’θoʊræks/: Viêm mủ màng phổi
– H(a)emo.thorax /himɑˈθɔːræks/: Tràn máu màng phổi
– Pneumo.thorax /ˌnjuːməʊˈθɔːræks/: Tràn khí màng phổi
– Bronchi.ectasis /ˌbrɒŋkɪˈɛktəsɪs/: Giãn phế quản
– Broncho.rrh(o)ea /ˈbrɒŋkriə/: Đa tiết phế quản
Lungs (Phổi)
– Acute respiratory distress syndrome /əˈkjuːt rəˈspɪrətərɪ dɪˈstrɛs ˈsɪndrəʊm/ ARDS: Hội chứng suy hô hấp cấp
– Atelectasis /ˌætəˈlɛktəsɪs/: (Chứng) xẹp phổi
– Pulmonary (o)edema /ɪˈdiːmə/: Phù phế quản
– Pulmonary embolism: /ˈpʌlmənərɪ ˈɛmbəˌlɪzəm/: Nghẽn/tắt mạch phổi
– Pneumo.rrhgia /njuːməˈreɪdʒiə/: Sự chảy máu phổi
Pneumonia named for the affected lung tissue (Bệnh viêm phổi do mô phổi bị ảnh hưởng)
– Pneumonia /njuːˈməʊniə/: Viêm phổi
– Broncho.pneumonia /ˌbrɒŋkəʊnjuːˈməʊnɪə/: Viêm phế quản phổi
– Lobar /ˈləʊbə/ pneumonia: Viêm phổi thùy
Pneumonia named for the causative agent (Bệnh viêm phổi do tác nhân gây bệnh)
– Aspiration /æspɪreɪʃən/ pneumonia: Viêm phổi hít
– Bacterial /bæktɪəriəl/ pneumonia: Viêm phổi do vi khuẩn
– Community-acquired pneumonia Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng.
– Hospital-acquired pneumonia: Viêm phổi mắc phải trong bệnh viện. Từ đồng nghĩa:
Nosocomial /ˌnɒsəˈkəʊmɪəl/ pneumonia
– Walking pneumonia: Viêm phổi không điển hình
– Pneumocystis /njumoʊˈsɪstɪs/ pneumonia: Viêm phổi do nhiễm trùng bào tử
– Viral /ˈvaɪrəl/ pneumonia: Viêm phổi do vi rút
Interstitial /ˌɪntəˈstɪʃəl/ lung disease (Bệnh phổi kẽ)
– Pulmonary fibrosis /faɪˈbrəʊsɪs/: Xơ phổi. Từ đồng nghĩa: Interstitial fibrosis
Environmental and occupational interstitial lung diseases (Bệnh phổi kẽ do môi trường và nghề nghiệp)
– Pneumoconiosis /ˌnjuːməʊˌkəʊnɪˈəʊsɪs/: Bệnh bụi phổi silic
– Silicosis /ˌsɪlɪˈkəʊsɪs/: Bệnh bụi phổi silic
Rối loạn hô hấp (Breathing disorders)
– Eu.pn(o)ea /jupˈniə/: Normal breathing Thở bình thường
– A.pn(o)ea: /æpˈniə/: Temporary stopping of breathing Ngừng thở
– Dys.pn(o)ea /dɪspˈniə/: Shortness of breath Khó thở
– Ortho.p(o)nea /ɔrˈθɑpniə/: Difficult breathing except in a standing position Khó thở nằm
– Oligo.p(o)nea: Breathing that is shallower or slower, than normal. Thở nông
– Poly.pn(o)ea /ˌpɒlɪpˈniːə/: Rapid breathing Thở nhanh
– Hyper.pn(o)ea /ˌhaɪpərpˈniə/: Abnormally rapid or deep breathing Thở nhanh, sâu
– Hypo.p(o)nea /haɪˈpɒpnɪə/: Abnor mally shallow breathing Thở chậm, nông
– Brady.p(o)nea /ˌbreɪdi:pˈnɪə/: Abnormally slow breathing. Thở chậm
Tachy.p(o)nea /ˌtækɪpˈnɪə/: Abnormally rapid breathing Thở nhanh
Rối loạn hô hấp liên quan đến ngủ (Sleep-related breathing disorders)
– Sleep a.pnea /ˈsliːp.æp.ni.ə/: Ngừng thở khi ngủ
– Obstructive sleep a.pnea /əbˌstrʌk.tɪv ˈsliːp.æp.ni.ə/: Ngừng thở khi ngủ do tắt nghẽn
Ho (Coughing)
– Expector.ation /ɪkˌspektəˈreɪʃn/: Sự khạc, sự nhổ, sự khạc đờm.
– Hemo.ptysis /hɪˈmɒptɪsɪs/: Ho ra máu
Thiếu oxy (Lack of oxygen)
– Airway obstruction: /ˈeəweɪ/: Tắc đường hô hấp
– An.ox.ia /ænˈɒksɪə/: Sự thiếu oxy mô, oxy huyết
– Hyp.ox.ia /haɪˈpɒksiə/: Giảm oxy ở các mô
– Asphyxia /əsˈfɪksiə/: Ngạt (nghẹt thở)
– Hypercapnia /ˌhaɪpəˈkæpnɪə/: (Chứng) tăng cacbon dioxit huyết.
– Hyp.ox.emia /ˌhaɪpɑkˈsimiə/: Giảm oxy huyết
PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN HỆ HÔ HẤP
– Chest X-ray /ˈeks reɪ/ (CXR): Chụp X quang ngực
– Computed tomography scan of the chest (CT): Chụp cắt lớp điện toán ngực
– Broncho.scopy /brɒŋˈkɒskəpi/: Nội soi phế quản
– Laryngo.scopy /ˌlærɪŋˈɡɒskəpi/: Nội soi thanh quản
– Spiro.meter/spaɪˈrɒmɪtə/: Phế dung kế
– Pulse oximeter /ɒkˈsɪmɪtə/: Máy Đo Nhịp Tim Và Nồng Độ Oxy Trong Máu
PHƯƠNG PHẤP ĐIỀU TRỊ HỆ HÔ HẤP
Thuốc thang và điều trị (Medications and administration)
– Antitussive /ˌæntɪˈtʌsɪv/: Thuốc (trị) ho
– Bronchodilator /ˈbrɒŋkəʊdaɪˌleɪtə/: Thuốc giãn phế quản
– Nebulizer /ˈnɛbjʊˌlaɪzə/: Thuốc xịt mũi, máy xông mũi họng. Từ đồng nghĩa: Inhalator
Điều trị hen suyễn
– Controller /kəntroʊlər/ medicines: Thuốc dự phòng hen suyễn
– Quick – relief /rɪˈliːf/: Thuốc cắt cơn nhanh
Mũi, họng, và thanh quản (Nose, throat, and larynx)
– Laryngectomy /ˌlærɪnˈdʒɛktəmɪ/: Phẫu thuật cắt thanh quản
– Laryngo.stomy lăr′ĭn-gŏs′tə-mē /læˈrɪŋɡɒsˈtəmɪ: (Phẫu thuật) mở thông thanh quản
– Laryngo.tomy /ˌlærɪŋˈɡɒtəmɪ/: (Phẫu thuật) mở thanh quản
– Septo.plasty /ˈsɛptplæsti /: (Phẫu thuật) chỉnh hình vách ngăn.
Khí quản (Trachea)
– Tracheo.stomy /ˌtrækiˈɒstəmi/: Phẫu thuật mở thông khí quản.
– Tracheo.tomy /ˌtrækɪˈɒtəmɪ/: Phẫu thuật mở khí quản
Phổi, màng phổi, và ngực (Lungs, pleura, and thorax)
– Thoraco.tomy /ˌθɔːrəˈkɒtəmɪ/: Phẫu thuật mở thành ngực
– Lob.ectomy /ləʊˈbɛktəmɪ/: (Phẫu thuật) cắt thùy phổi
– Thora.centesis /ˌθɔːrəsɛnˈtiːsɪs /: (Phẫu thuật) chọc dịch màng phổi
Bản quyền thuộc nguyễn phước vĩnh cố và đại học Phan Chu Trinh, Quảng Nam
Trả lời