Bettertogether.

NGÀY THỨ BA (THIRD DAY): TRONG 7 NGÀY ĐỂ CÓ VỐN TỪ TIẾNG ANH Y KHOA CĂN BẢN: HỆ HÔ HẤP

NGÀY THỨ BA (THIRD DAY) TRONG 7 NGÀY ĐỂ CÓ VỐN TỪ TIẾNG ANH Y KHOA CĂN BẢN: HỆ HÔ HẤP

Nguyễn phước vĩnh cố

Giảng viên tiếng Anh Y khoa, Đại học Phan Chu Trinh, Quảng Nam

NGÀY THỨ BA (THIRD DAY):

GỐC TỪ LIÊN QUAN ĐẾN HỆ HÔ HẤP

1. Aden(o) /ˈædən(oʊ)/: Gland /ɡlænd/ Tuyến/hạch

2. Adenoid(o) /ˈædənɔɪd(oʊ)/: Adenoids /ˈædənɔɪdz/ Hạch hạnh nhân/sùi vòm họng

3. Bronch(o)- /ˈbrɑŋk(oʊ)/: Bronchus /ˈbrɒŋkəs/ số nhiều  Bronchi  /ˈbrɒŋkaɪ/: Phế quản

4. Bronchiol(o)- /brɑŋˈkioʊl(oʊ)/: Bronchiole  /ˈbrɒŋkiəʊl/: Tiểu phế quản

5. Laryng(o)- /ləˈrɪŋg(oʊ)/: Larynx /ˈlærɪŋks/: Thanh quản

6. Lob(o) /lɒb(oʊ)/: Lobe /ləʊb/: Thùy (phổi)

7. Pharyng(o)- /fəˈrɪŋg(oʊ): Pharynx /ˈfærɪŋks /: Họng, hầu

8a. Pulmon(o)- /pʌlmən(oʊ)/: Lung /lʌŋ/:  Phổi

8b. Pneumon(o)- /ˈnumən(oʊ)  ; ˈnjuməˌn(oʊ)/: Lung /lʌŋ/: Phổi

8c. Pneum(o)- /ˈnjuːm(əʊ)/: Lung, air /lʌŋ/:  Phổi, khí

8d. Pneumat(o)-/ˈnjuːmət(əʊ)/: Air, breath: Khí, hô hấp

9a. Pect(o)- /ˈpekt(oʊ)/:  Chest Ngực

9b. Steth(o)- /ˈsteθ(oʊ)/: Chest Ngực

9c. Thorac(o)- /ˈθɔrək(oʊ)/: Chest Ngực

10. Phren(o)- /ˈfrɛn(oʊ)/:  Diaphram /ˈdaɪəfræm/: Cơ hoành

11. Pleur(o)- /ˈplʊr(oʊ)/ : Pleura /ˈplʊərə/: Màng phổi

12. Rhin(o)- /ˈraɪnəʊ/: Nose mũi

13. Sinus(o)- /ˈsaɪnəs(əʊ)/: Sinus /ˈsaɪnəs/, cavity Xoang

14. Spir(o)- ˈspaɪrəʊ/: Breathing Hô hấp

15. Tonsill(o)- /ˈtɒnsɪl(əʊ)/: (Tuyến) hạnh nhân, amiđan

HẬU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN HỆ HÔ HẤP

1.  -Capnia /ˈkapnɪə/: Co2

2.  -Osmia /ˈɒzmɪə/: Mùi

3. -Phonia  /ˈfəʊnɪə/: Giọng , âm thanh

4. -Pnea /pniːə/: Hô hấp, thở

5. -Ptysis /ptəsɪs/: Ho

6. -Thorax /ˈθɔːræks /: Ngực

Ví dụ:

1.A.capnia/əˈkapnɪə/: (Chứng) giảm cacbon dioxyt huyết. Từ đồng nghĩa: Hypocapnia.

2. An.osmia /əˈnɒzmɪə/: Không mùi

3. Dys.phonia/dɪsˈfəʊnɪə/: Chứng khó phát âm

4. A.pnea /apˈniːə/: Ngừng thở

5. H(a)emo.ptysis /hiˈmɑptəsɪs/: Khai huyết, ho ra máu

6. H(a)emo.thorax /himɑˈθɔːræks/: Tràn máu màng phổi

HẬU TỐ CHỈ RỐI LOẠN BỆNH TẬT Ở HỆ HÔ HẤP

1. -Algia /ældʒə/: Pain/ache Đau/sự khó chịu

2. -Asis, -Esis, -Osis: Condition/presence of Tình trạng bất thường/triệu chứng của bệnh

-Asis /əsɪs  ; əsəs/

-Esis/-iasis /ˈaɪəsɪs/

-Osis /əʊsɪs/

3. -Cele /siːl/: Hernia Thoát vị, lồi

4. -Dynia /dɪnɪə/: Pain Đau/sự khó chịu

5. -Itis /ˈaɪtɨs/: Inflammation Viêm

6. -Ectasis : /ˈɛktəsis/, ectasia /ˈɛktəsiə/: Dilatation/ˌdaɪləˈteɪʃn/, /ˌdɪləˈteɪʃn/: Giãn/phình

7. -Pathy /-pəθi/: Disease Bệnh

8. -Rrh(o)ea /ˈriə/: Flow, discharge: Tiết dịch

9. -Rrhagia /ˈreɪdʒiə/: Bleeding: Chảy máu, xuất huyết

10. -Spasm /ˈspæz(ə)m/:  Muscular contraction Co thắt

Các ví dụ:

1. Thorac.algia  /ˈθɔrəkældʒə/: Đau ngực

2. Thoraco.dynia //θɔˈrækə(ʊ)dɪnɪə/: Đau ngực

3. Pneumato.cele /ˈnjuːmətə(ʊ)siːl/: Thoát vị phổi

4. Bronch.itis /brɒŋˈkaɪtɪs/: Viêm phế quản

5. Bronchi.ectasis /ˌbrɒŋkɪˈɛktəsɪs/: Giãn phế quản  

6. Tracheo.pathy /treɪkiˈoʊpəθi/: Bệnh khí quản   

7. Broncho.rrh(o)ea /ˈbrɒŋkriə/: Đa tiết phế quản

8. Tracheo.rrhagia /treɪkioʊˈreɪdʒiə/: Xuất huyết khí quản

9. Laryngo.spasm /ləˈrɪŋɡəʊˌspæzəm/: Co thắt thanh quản

HẬU TỐ CHỈ PHẪU THUẬT THƯỜNG GẶP Ở HỆ HÔ HẤP

1. -Tomy  /təmi/: Cut/incision mở, cắt, rạch.

2. -Stomy /stəmi/ : Artificial opening mở thông, dẫn lưu.

3. -Ectomy /ˈɛktəmi/: Removal cắt bỏ.

4. -Centesis /senˈtisəs /: Surgical puncture  /ˈsɜː(r)dʒɪk(ə)l ˈpʌŋktʃə(r)/  Chọc/dò

5. -Plasty /plæsti/: Repair tạo hình.

Các ví dụ:

1. Tracheo.stomy /ˌtrækiˈɒstəmi/  hoặc trachea.tomy /ˌtrækiˈɒtəmi/:: Phẫu thuật mở khí quản, phẫu thuật mở thông khí quản.

2. Lob.ectomy /ləʊˈbɛktəmɪ/: Phẫu thuật cắt thùy phổi

3. Thora.centesis /ˌθɔːrəsɛnˈtiːsɪs /: (Phẫu thuật) chọc dịch màng phổi

4. Septo.plasty  /ˈsɛptplæsti /: Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn.

HẬU TỐ CHỈ SỰ CHẨN ĐOÁN THƯỜNG GẶP Ở HỆ HÔ HẤP

1. -Meter /miːtə(r)/: Device for measuring   dụng cụ dùng để đo

2. -Metry/miːtry/: An act of measuring  phép đo

Ví dụ:

– Spiro.meter/spaɪˈrɒmɪtə/: Phế dung kế

– Spiro.metry/spaɪˈrɒmɪtri/: Phép đo phế dung

3. -Scope /skəʊp/: Device for viewing   dụng cụ dùng để xem.

4. -Scopy /skəʊpy/: An act of viewing    kỹ thuật dùng để xem

Ví dụ:

– Broncho.scope /ˈbrɒŋkəˌskəʊp/: Ống soi phế quản

– Broncho.scopy /brɒŋˈkɒskəpi/: Nội soi phế quản

TIỀN TỐ LIÊN QUAN ĐẾN HỆ HÔ HẤP

1. A /ə/, an /ən/ -: Not, without: Không

2. Dys- /dɪs/: Bad, difficult Khó, đau

3. Brady- /bradɪ/: Slow Chậm

4. Tachy- /takɪ/: Quick Nhanh

5. Olig/olig( o)- /ˈɑlɪgoʊ/ : Few Ít

6. Poly- /ˈpɒli/: Many Nhiều

7. Eu- /ju/: Well Tốt

Ví dụ:

1. A.pn(o)ea /æpˈniə/: Ngừng thở

2. Eu.pnoea /jupˈniə/: Thở bình thường

3. Dys.pnea /dɪspˈniə/: Khó thở

4. Brady.pnea /ˌbradɪ ˈniːə/ : Thở chậm, nhịp thở chậm

5. Tachy.pnea /ˌtakɪpˈniːə/: Thở nhanh, nhịp thở nhanh

Thạc gián, 4 tháng 3 năm 2020

Bản quyền thuộc nguyễn phước vĩnh cố và trường Đại học Phan Chu Trinh, tỉnh Quảng Nam

Categorised in: từ vựng y học, thuật ngữ chuyên ngành

Trả lời

Điền thông tin vào ô dưới đây hoặc nhấn vào một biểu tượng để đăng nhập:

WordPress.com Logo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản WordPress.com Đăng xuất /  Thay đổi )

Twitter picture

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Twitter Đăng xuất /  Thay đổi )

Facebook photo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Facebook Đăng xuất /  Thay đổi )

Connecting to %s

%d người thích bài này: