NGÀY THỨ BẢY (SEVENTH DAY) TRONG 7 NGÀY ĐỂ CÓ VỐN TỪ TIẾNG ANH Y KHOA CĂN BẢN: HỆ TIM MẠCH
Nguyễn phước vĩnh Cố
Tôn nữ hải Anh
Bảo Nguyên
Xin vui lòng dẫn nguồn khi trích dẫn
THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN CẤU TRÚC CỦA TIM (STRUCTURES OF HEART)
– Heart /hɑːt/: tim
– Peri.cardium /ˌpɛrɪˈkɑːdɪəm/: màng ngoài tim đn. peri.cardial sac: túi ngoại tâm mạc
– Parietal /pə´raiətl/ pericardium: màng ngoài tim thành
– Peri.cardial fluid /ˈfluːɪd/: dịch màng ngoài tim
– Visceral /ˈvɪsərəl/ cardium: màng ngoài tim lá tạng
Ghi chú:
Peri- /ˈpɛri/: around (quanh)
THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN VÁCH CỦA TIM (WALLS OF THE HEART)
– Epi.cardium /ˌɛpɪˈkɑːdɪəm/: thượng tâm mạc
– Myo.cardium /ˌmaɪə(ʊ)ˈkɑːdɪəm/: cơ tim đn. myocardial muscle /ˈmʌs(ə)l/
– Endo.cardium /ˌɛndəʊˈkɑːdɪəm/: nội tâm mạc
Ghi chú:
Epi- /ˌɛpɪ/: On, upon, over, on top of trên
Endo- /ˌɛndəʊ /: Inside, within bên trong
Myo- /ˌmaɪəʊ/: Muscle cơ
THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN BUỒNG TIM (CHAMBERS OF THE HEART)
– Atrium /ˈeɪtrɪəm/: tâm nhĩ
Inter.atrial /ˌɪntəˈeɪtrɪəl/ septum /ˈsɛptəm/: vách gian tâm nhĩ
– Ventricle: tâm thất
Inter.ventricular /ˌɪntəvenˈtrɪkjələr/ septum /ˈsɛptəm/: vách gian tâm thất
Ghi chú:
Atri(o)- /ˈeɪtr(əʊ)/: atrium /ˈeɪtriəm/ tâm nhĩ
Atri.al /ˈeɪtriəl /adj: liên quan đến tâm nhĩ
Lưu ý:
* Ventricle /´ventrikl/:
– (giải phẫu) tâm thất (một trong những khoang của tim có chức năng bơm máu vào các động mạch)
– The ventricles of the heart: các tâm thất
– (giải phẫu) não thất (bất cứ một trong những hốc nào ở cơ thể, nhất là bốn hốc ở não)
– The ventricle of the brain: não thất
THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN VAN TIM (VALVES OF THE HEART)
– Tricuspid /traɪˈkʌspɪd/ valve: van ba lá
– Bicuspid /baɪˈkʌspɪd/ valve: van hai lá đn. mitral valve
– Pulmon.ary /ˈpʌlmən(ə)ri/ semilular valve: van (bán nguyệt) động mạch phổi
– Aort.ic /aˈortɪk/ semilunar valve: van (bán nguyệt) động mạch chủ
THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN TUẦN HOÀN PHỔI VÀ CƠ THỂ (SYSTEMIC AND PULMONARY CIRCULATION)
– Pulmon.ary circulation /səːkjʊˈleɪʃ(ə)n/: tuần hoàn phổi
– Pulmon.ary artery động mạch phổi
– Pulmon.ary vein /vein/: tĩnh mạch phổi
– Systemic circulation: tuần hoàn cơ thể
THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN MẠCH MÁU (BLOOD VESSELS)
– Artery /ˈɑːtəri/: động mạch
– Aorta /eɪˈɔːtə/: động mạch chủ
– Carotid /kəˈrɒtɪd/ artery: động mạch cảnh
– Arteri.ole /ɑːˈtɪərɪəʊl/: tiểu động mạch
Ghi chú:
Arteri(o)- /ɑːtəri(əʊ)/ : Artery /ˈɑːtəri/ (noun) động mạch
Arteri.al /ɑː(r)ˈtɪəriəl/ : thuộc về động mạch
Aort(o)- /eɪˈɔːt(əʊ)/: Aorta /eɪˈɔːtə/ (noun) động mạch chủ
Aortic /aˈortɪk/ adj: liên quan đến động mạch chủ
CÁC BỆNH LIÊN QUAN ĐẾN HỆ TIM MẠCH
– Aneurysm /ˈænjəˌrɪzəm/: phình mạch.
– Arterio.sclerosis: xơ cứng động mạch.
– Athero.sclerosis: xơ vữa động mạch.
– Cardi.ac arrhythmia: loạn nhịp tim.
– Congenial /kəndʒiːniəl/ heart disease: bệnh tim bẩm sinh.
– Congestive /kəndʒestɪv/ heart failure: suy tim sung huyết.
– Cor pulmonale /kɔː pʌlməˈnɑːlɪ/: bệnh tim do bệnh phổi.
– Hypertension: tăng huyết áp.
– Ischemic heart disease: bệnh tim thiếu máu cục bộ.
– Peripheral arteri.al disease: bệnh động mạch ngoại biên.
– Phleb.itis: viêm tĩnh mạch.
– Stroke (CVA): đột quỵ.
– Varicose /ˈværɪˌkəʊs/ vein(s): giãn tĩnh mạch
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN CÁC BỆNH TIM MẠCH
– Arterio.graphy: chụp X quang động mạch.
– Cardi.ac catheterization /ˌkaθətərʌɪˈzeɪʃ(ə)n/: thông tim.
– Doppler ultrasound: siêu âm Doppler.
– Electro.cardio.gram: điện tâm đồ.
– Echo.cardio.gram: siêu âm tim đồ.
– Phono.cardio.gram: tâm thanh đồ.
TỪ VIẾT TẮT THÔNG DỤNG TRONG HỆ TIM MẠCH
– AB apex /ˈeɪpeks/ beat /biːt/ tiếng đập mỏm tim
– AF atrial fibrillation rung nhĩ
– AI aortic incompetence hở van động mạch chủ
– ASHD arteriosclerotic heart disease bệnh xơ cứng động mạch tim
– BP blood pressure áp huyết
– CAD coron.ary artery disease bệnh động mạch vành
– CABG coronary artery bypass graft phẫu thuật bắc cầu động mạch vành
– CCF (U.K) congestive cardiac failure suy tim sung huyết (tiếng Anh)
– Chr.CF chronic cardi.ac failure suy tim mãn tính
– CHF (US) congestive heart failure suy tim sung huyết (tiếng Mỹ)
– CV cardiovascular tim mạch
– CVA cardiovascular accident tai biến tim mạch
– CVA cerebrovascular accident tai biến mạch máu não
– DVT deep venous thrombosis huyết khối tĩnh mạch sâu
– ECG/EKG (US) electro.cardio.gram điện tâm đồ
– HBP high blood pressure huyết áp cao
– MI mitral incompetence hở van hai lá
– MI myocardial infarction nhồi máu cơ tim
– MVP mitral valve prolapse sa van hai lá
– P pulse nhịp mạch
– RCA right coron.ary artery động mạch vành phải
– TI tricuspid incompetence hở van ba lá
– TS tricuspid stenosis hẹp van ba lá
– VP venous pressure áp xuất tĩnh mạch
– VV varicose vein(s) giãn tĩnh mạch
CÁC THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ LIÊN QUAN ĐẾN HỆ TIM MẠCH
– Cardio.accelerator: máy tăng tốc nhịp tim.
– Cardiodilator: cai nong tâm vị.
– Cardio.phygmo.graph: tim mạch ký.
– Cardio.pneumo.graph: máy ghi nhịp tim phổi.
– Cardio.pulmonary bypass machine: máy tim phổi nhân tạo. Đn. heart lung machine.
– Cardio.verter: máy khử rung tim. Đn. defibrillator. Cardiotachometer: máy đếm tiếng đập tim.
– Defibrillator /diːˈfɪbrɪˌleɪtə(r)/: máy khử rung tim.
– Pacemaker: máy tạo nhịp tim.
– Oxygenator: máy oxy hóa (huyết).
– Sphygmo.manometer: huyết áp kế.
CÁC PHƯƠNG THỨC VÀ PHẪU THUẬT ĐỂ ĐIỀU TRỊ BỆNH TIM MẠCH
– Angioplasty: tạo hình mạch.
– Bypass surgery: phẫu thuật bắc cầu.
– Cardioversion: sự khử rung.
– Closed heart surgery: mổ tim đóng.
– Heart valve surgery and valvuloplasty: phẫu thuật van tim và phẫu thuật tạo hình van.
– Heart transplant(tation): cấy tim.
– Open heart surgery: mổ tim hở.
– Pacemaker: máy tạo nhịp
THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN VÀ TỪ VỰNG PHỔ THÔNG (HTM)
Thuật ngữ chuyên môn Từ vựng phổ thông
– Arteriosclerosis Hardening of the arteries (xơ cứng động mạch)
– Acute cerebrovascular event Stroke (tai biến mạch máu não/đột quỵ)
– Arrhythmia Palpitations (chứng loạn nhịp) (đánh trống ngực)
– Myocardial infarction Heart attack (nhồi máu cơ tim) (đau tim)
Trả lời