NGÀY THỨ SÁU (SIXTH DAY) TRONG 7 NGÀY ĐỂ CÓ VỐN TỪ TIẾNG ANH Y KHOA CĂN BẢN: HỆ THẦN KINH
nguyễn phước vĩnh cố
bảo nguyên
tôn nữ hải anh
Xin vui lòng dẫn nguồn khi trích dẫn
– GỐC TỪ KHÁC CỦA HỆ THẦN KINH
– HẬU TỐ CHỈ PHƯƠNG TỨC PHẪU THUẬT DỄ NHẦM LẪN
– HẬU TỐ: -PHOBIA/-MANIA
– 5 THUẬT NGỮ VỚI HẬU TỐ -PHOBIA
– 5 THUẬT NGỮ VỚI HẬU TỐ -MANIA
– GỐC TỪ HỆ THẦN KINH + HẬU TỐ CHỈ KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN (-GRAM, -GRAPH, -GRAPHY)
– 1 TIỀN TỐ + 1 GỐC TỪ + HẬU TỐ CHỈ KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN
– 1 GỐC TỪ + 1 GỐC TỪ + HẬU TỐ CHỈ KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN
– 4 TỪ VIẾT TẮT CỦA KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
GỐC TỪ KHÁC CỦA HỆ THẦN KINH
1. Lobo- /ˈləʊbəʊ/, lobi-, lob- : Thùy (não, phỗi …) lobe
2. Thalamo- /ˈθæləməʊ/: đồi thị thalamus /ˈθaləməs/
HẬU TỐ CHỈ PHƯƠNG TỨC PHẪU THUẬT DỄ NHẦM LẪN
1. -Ectomy /ˈɛktəmi/: Surgical removal cắt bỏ/lấy đi
2. -Stomy /stəmi/: Artificial opening mở thông/dẫn lưu
3. -Tomy /təmi/: Cut/incision cắt/mở
VÍ DỤ
– Lob.ectomy /ləʊbˈɛktəmi/: (Phẫu thuật) cắt bỏ thùy (não, phỗi …)
– Thalamo.tomy /θæləˈmɔtəmi/: Phẫu thuật đồi thị/ mở đồi thị não
– Neuro.tomy /njʊˈrɒtəmɪ/: Phẫu thuật cắt dây thần kinh.
HẬU TỐ CHỈ PHƯƠNG THỨC PHẪU THUẬT KHÁC
3. -Plasty /ˈplæstɪ/: Surgical repair tạo hình/chỉnh hình
4. -Rrhaphy /rəfi/: Suture khâu
VÍ DỤ
– Neuro.plasty /ˈnjʊərouˌplæsti/: Phẫu thuật tạo hình thần kinh:
– Neuro.rrhaphy /njʊəˈrouˌrəfi/: Phẫu thuật khâu dây thần kinh
HẬU TỐ: -PHOBIA/-MANIA
5 THUẬT NGỮ VỚI HẬU TỐ -PHOBIA
1. Acro.phobia /ˌakrəˈfəʊbɪə/: nỗi sợ về độ cao
2. Claustro.phobia /ˌklɔːstrəˈfəʊbiə/: nỗi sợ sống trong không gian tù túng
3. Hydro.phobia /ˌhaɪdrəˈfəʊbiə/: sợ nước
4. Xeno.phobia /ˌzenəˈfəʊbiə/: tính bài ngoại
5. Pano.phobia /ˌpanə(ʊ)ˈfəʊbɪə/: nỗi sợ mọi thứ
5 THUẬT NGỮ VỚI HẬU TỐ -MANIA
1. Klepto.mania /ˌklɛptə(ʊ)ˈmeɪnɪə/: thói ăn cắp vặt
2. Nympho.mania /ˌnɪmfəˈmeɪnɪə/: chứng cuồng dâm (của đàn bà)
3. Pyro.mania /ˌpʌɪrə(ʊ)ˈmeɪnɪə/: chứng cuồng phóng hỏa
4. Dipso.mania /ˌdɪpsə(ʊ)ˈmeɪnɪə/: chứng khát rượi
5. Megalo.mania /ˌmɛɡ(ə)lə(ʊ)ˈmeɪnɪə/: chứng vĩ cuồng
* Satyriasis /ˌsætɪˈraɪəsɪs/: Chứng cuồng dâm (của đàn ông)
GỐC TỪ HỆ THẦN KINH + HẬU TỐ CHỈ KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN (-GRAM, -GRAPH, -GRAPHY)
1. -Gram /ɡræm/ /ɡrɑːm/: Written/pictorial record bản ghi, hình ghi.
2. -Graph /ɡrɑːf/ /ɡræf/: Device for graphic/pictorial recording dụng cụ dùng để ghi.
3. -Graphy /ɡrəfi/ An act of graphic/pictorial recording phép ghi, kỹ thuật dùng để ghi.
1 TIỀN TỐ + 1 GỐC TỪ + HẬU TỐ CHỈ KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN
– Encephalogram / ɛnˈsɛfələˌɡræm/: phim X quang não
– Encephalograph / ɛnˈsɛfələˌɡrɑːf/ɡræf /: dụng cụ chụp não
– Encephalography /ɛnsɛfəˈlɒɡrəfɪ/: (sự/phép) chụp não.
1 GỐC TỪ + 1 GỐC TỪ + HẬU TỐ CHỈ KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN
– Electro.encephalo.gram /ɪˌlektrəʊenˈsefələɡræm/: điện não đồ
– Electro.encephalo.graph /ɪˌlektrəʊenˈsefələˌɡrɑːf/: điện não ký
– Electro.encephalo.graphy /ɪˌlɛktrəʊɪnˌsɛfəˈlɒɡrəfi/: (phép) ghi điện não
4 TỪ VIẾT TẮT CỦA KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
1. CT /ˌsiːˈtiː/ (Computerised/computed tomography): chụp cắt lớp điện toán
2. MRI /ˌɛmˌɑːrˈʌɪ/ (Magnetic /mæɡˈnet.ɪk/ resonance /ˈrezənəns/ imaging /ˈɪmɪdʒɪŋ/): chụp cộng hưởng từ
3. PET /piːiːˈtiː/ (Positron /ˈpɒzɪtrɒn/ emission /ɪˈmɪʃn/ tomography /təˈmɒɡrəfi/): chụp cắt lớp phát xạ positron
4. SPET /spɛkt/ (Single photon /ˈfəʊtɒn/ emission computerized /kəmˈpjuːtəraɪzd/ /computed /kəmˈpjuːtid/ tomography): chụp cắt lớp điện toán phát xạ đơn
Trả lời