Bettertogether.

NGÀY THỨ SÁU (SIXTH DAY) TRONG 7 NGÀY ĐỂ CÓ VỐN TỪ TIẾNG ANH Y KHOA CĂN BẢN: HỆ TIM MẠCH

NGÀY THỨ SÁU (SIXTH DAY) TRONG 7 NGÀY ĐỂ CÓ VỐN TỪ TIẾNG ANH Y KHOA CĂN BẢN: HỆ TIM MẠCH

Nguyễn phước vĩnh cố

Tôn nữ hải anh

Bảo nguyên

Xin vui lòng dẫn nguồn khi trích dẫn

– CÁC TIỀN TỐ LIÊN QUAN ĐẾN HỆ TIM MẠCH

– GỐC TỪ ‘CARDI(O)-’ + HẬU TỐ CHỈ KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN (-GRAM, -GRAPH, -GRAPHY)

– GỐC TỪ  HỆ TIM MẠCH, DANH TỪ VÀ TÍNH TỪ CỦA NÓ

– CẤU TRÚC ‘ADJ’ + ‘NOUN’ VỚI CÁC TÍNH TỪ VÀ DANH TỪ TRONG HỆ TIM MẠCH

CÁC TIỀN TỐ LIÊN QUAN ĐẾN HỆ TIM MẠCH

TIỀN TỐ CHỈ TỐC ĐỘ

1. Brady- /bradɪ/ : Slow chậm

2. Tachy- /takɪ/ : Fast/quick nhanh

TIỀN TỐ CHỈ KÍCH CỠ

1. Macro- /mækrəʊ/: Big lớn

2. Micro- /maɪkrəʊ/: Small nhỏ

Các ví dụ:

– Brady.cardia /ˌbradɪˈkɑːdɪə/: nhịp tim chậm

– Tachy.cardia /ˌtakɪˈkɑːdɪə/: nhịp tim nhanh

– Macro.cardia /mækrəʊˈkɑːdɪə/: tật tim lớn

– Micro.cardia /maɪkrəʊˈkɑːdɪə/: tật tim nhỏ

TIỀN TỐ CHỈ VỊ TRÍ

1. Ante- /ˈænti/, anti-/ˈænti/: before/against (trước)

2. Dextro- /ˈdekˌstrəʊ/: to the right (bên phải)

3. En- /en-/, endo- /ˌɛndəʊ/: inside, within (bên trong)

4. Exo- /ɛksəʊ/: Outside bên ngoài

5. Endo- /ˌɛndəʊ /: Inside, within bên trong

6. Meso- /ˈmɛsəʊ/ /ˈmɛzəʊ/: middle (ở giữa)

7. Peri- /ˈpɛri/: around (quanh)

8. Pre-/priː/: before (trước)

CÁC VÍ DỤ:

– Ante.cardium /ˌæntɪˈkɑːdɪəm/, anti.cardium: vùng trước tim.

– Dextro.cardia /ˌdɛkstrəʊˈkɑːdɪə/: tim nằm bên phải.

– Encephalic /ˌensəˈfalik/: não, trong sọ. Endocardial /ˌɛndəʊˈkɑːdɪəl/: ở trong tim.

– Endo.cardia /ɛndəʊˈkɑːdɪə/: màng trong tim.

– Exo.cardia/ɛksəʊˈkɑːdɪə/: tật tim lồi bẩm sinh.

– Meso.cardia /ˌmɛsə(ʊ)ˈkɑːdɪə/: tật tim sang giữa.

– Peri.cardium /ˌpɛrɪˈkɑːdɪəm/: màng ngoài tim.

– Pre.cardia /priːˈkɑːdɪə/: vùng trước tim. Đn. ante/anticardia; precardium.

GỐC TỪ ‘CARDI(O)-’ + HẬU TỐ CHỈ KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN (-GRAM, -GRAPH, -GRAPHY)

1. -Gram /ɡræm/ /ɡrɑːm/: Written/pictorial record bản ghi, hình ghi.

2. -Graph /ɡrɑːf/ /ɡræf/: Device for graphic/pictorial recording dụng cụ dùng để ghi.

3. -Graphy /ɡrəfi/ An act of graphic/pictorial recording phép ghi, kỹ thuật dùng để ghi.

VÍ DỤ:

– Cardio.gram/ˈkɑːdɪəʊɡram/: tâm đồ

– Cardio.graph /kɑːdɪˈɡrəf/: tâm ký

– Cardio.graphy/kɑːdɪˈɒɡrəfi/: ghi tâm đồ

– Electro.cardio.gram /ɪˌlɛktrəʊˈkɑːdɪəɡram/: điện tâm đồ

– Electro.cardio.graph /ɪˌlɛktrəʊˈkɑːdɪəɡrɑːf/: máy ghi điện tim

– Electro.cardio.graphy /ɪˌlɛktrəʊˌkɑːdɪˈɒɡrəfi/: (phép) ghi điện tim

GỐC TỪ HỆ TIM MẠCH, DANH TỪ VÀ TÍNH TỪ CỦA NÓ

Cardi(o)- /kɑːdi(əʊ)/: 1. Heart tim 2. Cardia tâm vị

Cardi.ac /ˈkɑːdiæk/ adj: thuộc về tim

Cor(o)- /kɒr(əʊ)//coron(o)- /ˈkɒrən(əʊ)/: Heart

Coron.ary /ˈkɒrən(ə)ri/ adj:  thuộc về mạch vành, hình vành

Arteri(o)- /ɑːtəri(əʊ)/ : Artery /ˈɑːtəri/ động mạch

Arteri.al /ɑː(r)ˈtɪəriəl/ : thuộc về động mạch

Aort(o)- /eɪˈɔːt(əʊ)/: Aorta /eɪˈɔːtə/ động mạch chủ

Aortic /aˈortɪk/ adj: liên quan đến động mạch chủ

Atri(o)-  /ˈeɪtr(əʊ)/: Atrium /ˈeɪtriəm/ tâm nhĩ

Atri.al /ˈeɪtriəl /adj: liên quan đến tâm nhĩ

Phleb(o)- /fləˈb(əʊ)/[Gr]*: Vein tĩnh mạch

Phlebitic/flɪˈbɪtɪk/: thuộc về tĩnh mạch

Ven(o)- / ˈven(əʊ)/ [L]*: Vein tĩnh mạch

Ven.ous /viːnəs/adj: thuộc tĩnh mạch

Angi(o)- /ˈandʒɪ(əʊ)/[Gr]*: Vessel mạch máu

Angi.oid /ˈan(d)ʒɪɔɪd/ adj giống như mạch máu

H(a)emat(o) -/ˌhiːməˈt(əʊ)/hemo /ˌhiːm(əʊ)/ [Gr]*: Blood máu/huyết

Hem.ic /ˈhimɪk/, /ˈhɛmɪk/ adj: l/q đến máu/huyết

Thromb(o)- /θrɒmˈb(əʊ)/: Blood clot huyết khối

Thrombot.ic  /θrɒmˈbəʊtɪk/: thuộc về huyết khối

Valv(o)- /vælv(əʊ)//valvul(o) /ˈvælvjəl(əʊ)/: Valve van

Valvul.ar /ˈvalvjʊlə/ adj: thuộc van

.

Sphygm(o)- /ˌsfɪɡm(əʊ)/: Pulse (mạch)

Sphygm.ic /ˈsfɪɡmɪk/ adj: thuộc mạch

Ventricul(o)- /ˈventrɪkjʊl(əʊ)/: Ventricle (tâm thất)

Ventricul.ar /ven’trikjulə / adj: thuộc tâm thất, có dạng tâm thất

CẤU TRÚC ‘ADJ’ + ‘NOUN’ VỚI CÁC TÍNH TỪ VÀ DANH TỪ TRONG HỆ TIM MẠCH

– Cardi.ac arrest: Ngừng tim

– Cardi.ac catheter /ˈkaθətə/: Ống thông tim

– Cardi.ac catheterization /ˌkaθətərʌɪˈzeɪʃ(ə)n/: Thông tim

– Cardi.ac failure: Suy tim

– Cardio.vascular accident/event: Tai biến tim mạch

– Coron.ary arteries: Động mạch vành

– Coron.ary heart disease: Bệnh tim mạch vành

– Coron.ary thromb.osis: Chứng huyết khối động mạch vành

– Arteri.al bleeding: Chảy máu động mạch

– Arteri.al circulation /səːkjʊˈleɪʃ(ə)n/: Tuần hoàn động mạch 

– Atri.al fibrillation /fɪbrɪˈleɪʃ(ə)n/: Rung tâm nhĩ

– Atri.al flutter /ˈflʌtə/: Cuồng động tâm nhĩ

Categorised in: từ vựng y học, thuật ngữ chuyên ngành

Trả lời

Điền thông tin vào ô dưới đây hoặc nhấn vào một biểu tượng để đăng nhập:

WordPress.com Logo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản WordPress.com Đăng xuất /  Thay đổi )

Twitter picture

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Twitter Đăng xuất /  Thay đổi )

Facebook photo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Facebook Đăng xuất /  Thay đổi )

Connecting to %s

%d người thích bài này: