NGÀY THỨ TƯ (FOURTH DAY) TRONG 30 NGÀY HỌC TIẾNG ANH Y KHOA
Xin vui lòng dẫn nguồn mỗi khi trích dẫn
n.p.v.c
t.n.h.a
b.n
10 TÍNH TỪ CHỈ SỨC KHỎE VÀ BỆNH TẬT
10 TÍNH TỪ MÔ TẢ TRIỆU CHỨNG
10 TÍNH TỪ CẢM GIÁC ĐAU
10 TÍNH TỪ VỀ CÁC HỆ
10 TÍNH TỪ VỀ CÁC HÌNH DẠNG
10 TÍNH TỪ KẾT HỢP VỚI DANH TỪ ‘DISEASE’
10 TÍNH TỪ KẾT HỢP VỚI DANH TỪ ‘MEDICINE’
10 TÍNH TỪ (5 CHỈ SỨC KHỎE VÀ 5 CHỈ BỆNH TẬT)
1. Healthy /ˈhelθi/: khỏe mạnh
2. Fit /fɪt/: khỏe mạnh
3. Fit and well:
4. Well /wel/, very well: rất khỏe
5. In good health: khỏe mạnh
1. Unhealthy /ʌnˈhelθi/: không khỏe mạnh
2. Unfit /ʌnˈfɪt/: không khỏe
3. Unwell /ʌnˈwel/: không khỏe
4. Not well/not very well: không khỏe lắm
5. Poorly /ˈpɔː(r)li/, /ˈpʊə(r)li/ /in poor health: sức khỏe kém
BÁC SĨ HỎI BỆNH NHÂN VỀ SỨC KHỎE
1. What is your general health like?
2. How’s your health, generally?
BỆNH NHÂN TRẢ LỜI
– I was sick this morning có thể hiểu ‘I was ill’ (sáng nay, tôi ốm), ‘I felt unwell’ (sáng nay, tôi cảm thấy không khỏe), ‘I vomitted’ (sáng nay, tôi (bị) nôn mửa).
– I feel sick có thể hiểu ‘I feel sick’ (tôi cảm thấy ốm), ‘I feel unwell’ (tôi cảm thấy không khỏe), ‘I am nauseous’ (tôi cảm thấy buồn nôn)
10 TÍNH TỪ MÔ TẢ TRIỆU CHỨNG
1. Anxious /ˈæŋkʃəs/: lo lắng, lo âu
– I feel anxious.
2. Blurry /ˈblɜːri/: (thị giác) mờ, không rõ nét
– My sight is blurry.
3. Confused /kənˈfjuːzd/: bị lẫn, không suy nghĩ rõ ràng
– The old lady easily gets confused.
4. Faint /feɪnt/: hay ngất
– She looks faint.
5. Husky /hʌski/: (giọng nói) khàn khàn
– His cough sounds husky.
6. Nauseatin /nɔːzieɪtɪŋ/: (mùi) gây buồn nôn
– The discharge smells nauseating.
7. Tense /tens/: căng thẳng/lo âu
– She sounded tense and angry
8. Throbbing /ˈθrɒbɪŋ/: đau nhức
– My headache is throbbing.
9. Wheezing: (thở) khò khè
– The airway may be blocked, and the child may be wheezing as well as confused and weak.
10. Woozy/wuːzi/: mụ người/cảm thấy chóng mặt
– The fumes (khí thải) made them woozy.
CÁC ĐỘNG TỪ THƯỜNG DÙNG VỚI TÍNH TỪ MÔ TẢ TRIỆU CHỨNG
1. Feel /fiːl/: cảm thấy
2. Look /lʊk/: trông có vẻ
3. Get /ɡet/: trở nên
4. Smell /smel/: ngửi có mùi
5. Sound /saʊnd/: nghe (có) vẻ
10 TÍNH TỪ MÔ TẢ CẢM GIÁC ĐAU
1. Achy/aching /eɪkɪŋ/: đau nhức âm ỉ
2. Burning/ˈbɜː(r)nɪŋ/: sốt
– Burning sensation: đau buốt, nóng rát, đau trong người
3. Crampy /krampy/: chuột rút
4. Dull/dʌl/: đau ê ẩm
5. Excruciating /ɪkˈskruːʃiˌeɪtɪŋ/: đau buốt, đau nhức nhối
6. Gnawing /ˈnɔːɪŋ/:
7. Gripping /ˈɡrɪpɪŋ/: đau quặn trong dạ dày
8. Hot /hɒt/: nóng
9. Intense /ɪnˈtens/: đau gắt
10. Nagging /ˈnæɡɪŋ/: dai dẳng
MỘT SỐ TÍNH TỪ MÔ TẢ CẢM GIÁC ĐAU KHÁC
11. Tender /ˈtendə(r)/: thốn
12. Sharp /ʃɑː(r)p/: đau nhói
13. Shooting /ˈʃuːtɪŋ/: đau nhói
14. Spasmodic /spæzˈmɒdɪk/: quặn từng cơn/đau quặn
15. Stabbing /ˈstæbɪŋ/: đau nhói như có vật nhọn xoáy vào
10 TÍNH TỪ VỀ CÁC HỆ
1. Cardio-vascular /ˌkɑːdiəʊˈvæskjələ(r)/: thuộc về tim mạch
2. Digestive /daɪˈdʒestɪv/ , gastrointestinal /ˌɡæstrəʊɪnˈtestɪn(ə)l/: thuộc về tiêu hóa
3. Endocrine /ˈɛndə(ʊ)kraɪn/: thuộc về nội tiết
4. Integumentary /ɪntɛɡjʊˈmɛnt(ə)ri/: thuộc da
5. Lymphatic /lɪmˈfætɪk/: thuộc hệ bạch huyết
6. Nervous : /ˈnɜː(r)vəs/: thuộc về thần kinh
7. Reproductive /ˌriːprəˈdʌktɪv/: thuộc hệ sinh sản
8. Respiratory /rɪˈspɪrət(ə)ri/: thuộc về hô hấp
9. Urinary /ˈjʊərɪn(ə)ri/: thuộc về tiết niệu
10. Skeletal /ˈskelɪt(ə)l/: thuộc về xương
– Muscular /ˈmʌskjələ(r)/: thuộc hệ cơ
10 TÍNH TỪ VỀ CÁC HÌNH DẠNG
1. Square /skweə(r)/: hình vuông
2. Circular /ˈsɜːkjələ(r)/: hình tròn
3. Triangular /traɪˈæŋɡjələ(r)/: hình tam giác
4. Semicircular /ˌsemiˈsɜː(r)kjʊlə(r)/: bán nguyệt
5. Diamond-shaped /ˈdaɪəməndˌʃeɪpt/: hình vuông
6. Spherical /ˈsferɪkl/: hình cầu
7. Hemispherical /ˌhemɪˈsferɪkl/: bán cầu
8. Cylindrical /səˈlɪndrɪkl/: hình ống
9. Conical /ˈkɒnɪkl/: hình nón
10. Pyramidal /ˈpɪrəmɪdl/: hình chóp/kim tự tháp
* Lưu ý:
Mô tả trong giải phẫu thường là mô tả bằng hình dạng.
10 TÍNH TỪ KẾT HỢP VỚI DANH TỪ ‘DISEASE’ (ADJECTIVE+DISEASE) / SAU ‘TO BE’ (BE + ADJECTIVE)
1. Acute /əˈkjuːt/: cấp tính
– She was taken to hospital suffering from acute appendicitis /əˌpendəˈsaɪtɪs/.
– Cô ấy được đưa vào viện vì viêm ruột thừa cấp.
2. Chronic /ˈkrɒnɪk/: mãn tính
– He suffered from chronic asthma /ˈæsmə/.
– Anh ấy bị hen mãn tính.
3. Benign /bɪˈnaɪn/: lành tính
– The growth /ɡrəʊθ/ is benign.
– Khối u đó lành tính.
4. Malignant /məˈlɪɡnənt/: ác tính
– The growth is not malignant.
– Khối u đó không phải là ác tính.
5. Contagious /kənˈteɪdʒəs/: lây lan
– Scarlet fever /ˌskɑːlət ˈfiːvə(r)/ is highly contagious
– Bệnh tinh hồng nhiệt lây lan rất mạnh
6. Fatal /ˈfeɪtl/: chết người
– AIDS /eɪdz/ is a fatal disease which has no cure.
7. Inherited /ɪnˈherɪtid/: di truyền
– All inherited diseases and cancers could be cured in the coming decades /ˈdekeɪd/ .
8. Mild /maɪld/: nhẹ
– When a person develops active TB (disease), the symptoms (cough, fever, night sweats, weight loss etc.) may be mild for many months.
9. Occupational /ˌɒkjuˈpeɪʃənl/: nghề nghiệp
– Have you suffered from an occupational disease or suffered from an industrial work injury?
10. Serious /ˈsɪəriəs/: nặng, trầm trọng
– He has a serious lung disease.
10 TÍNH TỪ KẾT HỢP VỚI DANH TỪ ‘MEDICINE’
ADJ (TÍNH TỪ) + MEDICINE (Y HỌC)
1. Alternative medicine /ɔːlˌtɜːnətɪv ˈmedsn/: Y học thay thế
2. Allopathic /ˌæloʊˈpæθɪk/ medicine: Y học đối chứng
3. Ayurvedic medicine /ˌɑːjʊəˌveɪdɪk ˈmedsn/: Y học Ấn Độ cổ truyền
4. Complementary medicine /ˌkɒmplɪmentri ˈmedsn/: Y học bổ sung
5. Conventional /kənˈvenʃ(ə)nəl/ medicine: Tây y/y học hiện đại
6. Evidence-based medicine: Y học (dựa vào) chứng cứ
7. Folk /fəʊk/ medicine: Y học dân gian
8. Forensic /fəˈrenzɪk/ medicine: Pháp y
9. Holistic medicine /həˌlɪs.tɪk ˈmedɪsən/ (Anh) /hoʊlˌɪstɪk ˈmedɪsən/(Mỹ) : Y học tổng hợp
10. Homeopathic /ˌhəʊmiəˈpæθɪk/ medicine: Y học vi lượng đồng căn
– Integrative /ˈɪntɪɡrətɪv/ medicine: Đông tây y kết hợp
– Orthodox medicine /ˌɔːθə.dɒks ˈmedɪsən/: Y học chính thống
– Preventive /prɪˈventɪv//preventative /prɪˈventətɪv/ medicine: Y học dự phòng
– Regenerative medicine /rɪˈdʒɛn(ə)rətɪv/: Y học tái tạo/sinh
– Traditional /trəˈdɪʃənl/ medicine: Y học cổ truyền
Trả lời