NGÀY THỨ NĂM (FIFTH DAY) TRONG BẢY NGÀY HỌC TIẾNG ANH Y KHOA CĂN BẢN: HỆ THẦN KINH
Xin vui òng dẫn nguồn mỗi khi trích dẫn
nguyễn phước vĩnh cố
tôn nữ hải anh
bảo nguyên
TIỀN TỐ LIÊN QUAN ĐẾN HỆ THẦN KINH
1. A/an-: Without mất không có
2. Pachy- /pakɪ/: Thick dày
3. Para- /parə/: Near, beside gần, bên cạnh
4. Schizo- /skɪtsə/: Split nứt, phân, tách
5. Syn- /syːn/: Union, together liên hợp
6. Uni- /ˌjuːnɪ/: One một
CÁC VÍ DỤ CÓ TIỀN TỐ TRÊN
– A.myo.trophy /ˌamɪˈɒtrəfi/: chứng teo cơ
– An.(a)ethesia /ˌænəsˈθiːziə/: mất cảm giác
– Pachy.meningitis /ˌpakɪˌmɛnɪnˈdʒʌɪtɪs/: viêm màng não cứng
– Para.plegia /ˌparəˈpliːdʒə/: liệt chi dưới
– Schizo.phrenia /ˌskɪtsəˈfriːniə/: tâm thần phân liệt
– Syn.algia /syːnˈældʒə/: đau liên hợp
– Uni.lateral /ˌjuːnɪˈlætrəl/: một bên
GỐC TỪ LIÊN QUAN ĐẾN THẦN KINH
1. Caus(o)- /kɔːˈz(əʊ)/: Burning, burn bỏng
– Caus.algia /kɔːˈzældʒə/: chứng hỏa thống, đau bỏng
HẬU TỐ THÀNH LẬP TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH Y KHOA
1. -Al: cerebr.al /ˈserəbrəl/: thuộc não
2. -Ar: cerebrovascul.ar /ˌsɛrɪbrəʊˈvæskjʊlə/: thuộc mạch máu não
3. -Ic: ischem.ic /ɪˈskɛmɪk/: thiếu máu, cerebric /ˈsɛrɪbrɪk/: thuộc não, phobic /ˈfəʊbɪk/: thuộc nỗi sợ hãi
4. -Ous: nerv.ous : thuộc thần kinh
5. -Oid: cerebr.oid /ˈserəˌbroid/: dạng não
CÁC VÍ DỤ
– Cerebr.al palsy /ˈpɔːlzi/: bại liệt
– Cerebro.vascul.ar accident /ˈæksɪd(ə)nt/, /event /ɪˈvent/: tai biến mạch máu não
– Ischem.ic stroke /strəʊk/: đột quỵ do thiếu máu cục bộ
HẬU TỐ CHỈ SỰ RỐI LOẠN/BỆNH TẬT
1. -Asthenia /əsˈθiːnɪə/: Weakness suy nhược
2. -(A)esthesia /ɛsˈθiːzɪə//iːsˈθiːzɪə/: Feeling cảm giác
3. -Phobia /ˈfəʊbiə/: Abnormal fear sợ hãi
4. -Trophy /ˈtrəʊfi/: Development sự phát triển
CÁC VÍ DỤ
– My.asthenia /ˌmaɪəsˈθiːnɪə/: chứng nhược cơ
– Hyper.(a)esthesia /ˌhaɪpəriːsˈθiːzɪə/: chứng tăng cảm giác
– Claustro.phobia /ˌklɔːstrəˈfəʊbiə/: nỗi sợ sống trong không gian tù túng
– Acro.phobia /ˌakrəˈfəʊbɪə/: nỗi sợ về độ cao
– A.myo.trophy /ˌamɪˈɒtrəfi/: chứng teo cơ
HẬU TỐ CHỈ RỐI LOẠN/BỆNH TẬT
1. -Algia /ældʒə/: Pain/ache đau/sự khó chịu
2. -Cele /səl// siːl/: Hernia thoát vị, lồi
3. -Itis /ˈaɪtɨs/: Inflammation viêm
4. -Malacia /məˈleɪʃ(ɪ)ə/: Softening chứng nhuyễn/nhũn
5. -Oma /əʊmə/: tumor u, bướu
6. -Osis /əʊsɪs/: condition/presence of tình trạng bất thường/triệu chứng của bệnh
7. -Pathy /pəθi/: Pain/ache đau/sự khó chịu
8. -Plegia /pliːdʒə/: Paralysis liệt
THUẬT NGỮ GỒM 1 GỐC TỪ HỆ THẦN KINH + HẬU TỐ CHỈ RỐI LOẠN/BỆNH TẬT (NÊU TRÊN)
Cerebr(o)- /ˈsɛrɪbrəʊ//səˈriːbrəʊ/:
Cerebri.tis: viêm não
Cerebro.pathy: bệnh não
Cerebro.malacia: chứng nhũn não
Cerebro.sclerosis / ˈsɛrɪbrəʊskləˈrəʊsɪs/: chứng xơ cứng não
Crani(o)- /ˈkreɪnɪ(əʊ)/ :
Cranio.malacia: chứng nhũn/nhuyễn sọ
Cranio.stenosis: chứng hẹp sọ
Cranio.sclerosis: chứng xơ cứng sọ
Encephal(o)- /enˌsefəˈl(əʊ)/ :
Encephal.algia: đau đầu
Encephal.itis /enˌsefəˈlaɪtɪs/ /enˌkefəˈlaɪtɪs/: viêm não
Encephalo.cele /ensˈefəlˌəʊsəl/: thoát vị não
Encephalo.malacia /enˌsefəməˈleɪʃ(ɪ)ə/ : chứng nhũn não.
Encephalo.pathy /enˌsefəˈlɒpəθi/: rối loạn chức năng não
Mening(o)- /mɪˈnɪndʒə(ʊ) / /meningi(o):
Mening.itis: viêm màng não
Meningo.cele: thoát vị màng não
Meningo.malacia: nhũn màng
Meningo.pathy: bệnh màng não
Myel(o)- /ˌmaɪəl(əʊ)/ :
Myel.itis: viêm tủy
Myelo.cele: thoát vị tủy sống
Myelo.malacia: chứng nhuyễn tủy
Myelo.pathy: bệnh tủy
Neur(o)- /njʊər(əʊ)/
Neur.algia BrE / njʊəˈrældʒə /: NAmE /nʊˈrældʒə/: chứng đau dây thần kinh
Neuro.dynia: chứng đau dây thần kinh
Neuro.pathy /njʊəˈrɒpəθi/: bệnh thần kinh
Cephal(o)- /ˌsɛfəˈl(əʊ)/
Cephal.algia : đau đầu
Cephal.itis: viêm não
Cephalo.cele: thoát vị não
Cephalo.dynia: đau đầu
Cephalo.pathy: bệnh đầu
Cephalo.plegia: liệt cơ đầu mặt
7 HẬU TỐ CHỈ SỰ CHẨN ĐOÁN
-Gram /ɡræm/ /ɡrɑːm/: Written/pictorial record bản ghi, hình ghi/đồ
-Graph /ɡrɑːf/ /ɡræf/: Device for graphic/pictorial recording dụng cụ dùng để ghi/ký
-Graphy /ɡrəfi/: An act of graphic/pictorial recording phép ghi, kỹ thuật dùng để ghi
-Meter /ˈmiːtə/: Device for measuring dụng cụ dùng để đo
-Metry /mɪtri/: An act of measuring phép đo
-Scope /skəʊp/: Device for viewing dụng cụ dùng để xem
-Scopy/skəʊpy/: An act of viewing kỹ thuật dùng để xem/soi
THUẬT NGỮ Y KHOA GỒM 1 GỐC TỪ HỆ THẦN KINH + 1 HẬU TỐ CHỈ CHẨN ĐOÁN
– Encephalogram / ɛnˈsɛfələˌɡræm/: phim X quang não
– Encephalograph / ɛnˈsɛfələˌɡrɑːf/ɡræf /: dụng cụ chụp não
– Encephalography /ɛnsɛfəˈlɒɡrəfɪ/: (sự) chụp não.
– Cephalo.meter /ˌsɛfəˈlɒmɪtə/: đầu kế
– Cephalometry /ˌsɛfəˈlɒmɪtrɪ/: (phép) đo đầu
– Cerebroscope: dụng cụ soi mắt khám não
– Cerebroscopy: (phép) soi mắt khám não
8 HẬU TỐ CHỈ PHƯƠNG THỨC PHẪU THUẬT
1. -Centesis /senˈtisəs /: Surgical puncture chọc/dò
2. -Desis /ˈdeɪsis/: Surgical binding làm dính
3. -Ectomy /ˈɛktəmi/: Surgical removal cắt bỏ/lấy đi
4. -Pexy /ˈpeksi/: Surgical fixation cố định
5. -Plasty / /ˈplæstɪk/: Surgical repair tạo hình/chỉnh hình
6. -Rrhaphy /rəfi/: Suture khâu
7. -Tomy /təmi/: Cut/incision cắt/mở
8. -Stomy /stəmi/: Artificial opening mở thông/dẫn lưu
MỘT SỐ THUẬT NGỮ Y KHOA GỒM 1 GỐC TỪ HỆ THẦN KINH + 1 HẬU TỐ CHỈ PHƯƠNG THỨC PHẪU THUẬT
CEREBR(O)-:
Cerebro.tomy: giải phẫu não
CRANI(O)-:
Crani.ectomy: cắt bỏ xương sọ
Cranio.tomy: mở sọ
Cranio.plasty: tạo hình sọ
Trả lời