n g u y e n p h u o c v i n h c o
a l.e.a.r.n.e.r o f the U o G
‘Computers will never replace translators, but translators who use computers will replace translators who don’t’
-Timothy Hunt-
GOOGLE TRANSLATE (GT) DỊCH THUẬT NGỮ ‘THẮT ỐNG DẪN TRỨNG’ VÀ ‘THẮT ỐNG DẪN TINH TRONG MỘT NỐT NHẠC
Nếu bạn gặp khó khăn khi dịch các thuật ngữ y khoa như ‘thắt ống dẫn trứng’, ‘thắt ống dẫn tinh’ sang tiếng Anh thì bạn nên nhờ GT và thật là ngạc nhiên khi GT cho kết quả lần lượt là ‘tubal ligation’, ‘vasectomy’.
NGHĨA CỦA THUẬT NGỮ TUBAL LIGATION, VASECTOMY
TUBAL LIGATION /ˈtjuːb(ə)l lɪˈɡeɪʃ(ə)n, laɪˈɡeɪʃən/: Tubal ligation is a permanent method of preventing pregnancy in women, also known as female sterilization. Thắt ống dẫn trứng
VASECTOMY /vəˈsektəmi/: the surgical cutting and sealing of part of each vas deferens, typically as a means of sterilization. Thắt ống dẫn tinh’
NHẬN XÉT:
– Trong cấu trúc thuật ngữ ‘TUBAL LIGATION’ gồm 1 tính từ ‘tubal’ và 1 danh từ ‘ligation’
TUBAL adjective /ˈtjuːb(ə)l : is of, relating to, or involving a tube and especially a fallopian tube. (Thuộc) Ống, vòi, đặc biệt vòi trứng.
LIGATION noun /laɪˈɡeɪʃn/: the act of tying up an artery or other blood vessel or tube in the body, with a ligature. (Y học) Sự buộc, sự thắt bằng chỉ.
VASECTOMY /vəˈsektəmi/: the surgical cutting and sealing of part of each vas deferens, typically as a means of sterilization. Thắt ống dẫn tinh’
Trong cấu trúc thuật ngữ ‘VASECTOMY’ gồm một gốc từ ‘vas/o’ có nghĩa là ‘ống dẫn tinh’ (vas deferens) và hậu tố chỉ phẫu thuật ‘-ectomy’ có nghĩa là ‘cắt bỏ’ (surgical removal)
Gốc từ:
Vas/o- /ˈvæsəʊ/: Vas deferens Ống dẫn tinh
Hậu tố:
-Ectomy /ˈɛktəmi/: Surgical removal Thủ thuật cắt bỏ.
GOOGLE TRANSLATE (GT) DỊCH THUẬT NGỮ ‘NỐI ỐNG DẪN TINH’
Năm 2023 tôi nhờ GT dịch thuật ngữ ‘nối ống dẫn tinh’, thay vì cho kết quả ‘vasovasostomy’ thì GT lại cho kết quả ‘vasectomy’ (thắt ống dẫn tinh (?)) nhưng khi gặp phải ‘bé cái lầm’ trong dịch thuật trong trường hợp này là ‘vasectomy’ (thắt ống dẫn tinh (?) thì GT lại ưa người khác ‘góp ý’ ở mục ‘xếp hạng bản dịch’ với 2 biểu tượng ‘giơ ngón tay cái lên thể hiện sự tán đồng’ (thumbs up) và cử chỉ hướng ngón cái xuống (thumbs down) thường được sử dụng khi tỏ thái độ phản đối, bất đồng, thế là tôi nhấp chuột ở biểu tượng ‘thumbs down’ và GT sẽ ‘cảm ơn’ và đề nghị ta ‘Đề xuất chỉnh sửa’ và từ ‘vasectomy’ do GT dịch sẽ được tôi chỉnh sửa thành ‘vasovasostomy’ và GT đã ‘cảm ơn’. Sáng hôm qua ngày 20/11/2025 tôi vào GT để xem 3 thuật ngữ tôi đã nhờ GT dịch thì 2 trong số này có kết quả thật tuyệt nhưng đối với thuật ngữ ‘nối ống dẫn tinh’ thì GT vẫn cho kết quả y như cũ‘vasectomy’ (thắt ống dẫn tinh (?) dù đã được chỉnh sửa trước đó.
KHEN GT TRONG DỊCH THUẬT NGỮ ‘THẮT ỐNG DẪN TRỨNG’, ‘THẮT ỐNG DẪN TINH’
Đối với người dịch tiếng Anh thì việc nắm lấy thuật ngữ y khoa tiếng Anh lại là một ‘vấn đề’ vì nó liên quan đến thành ngữ mà ta có thể hiểu theo nghĩa đen hay bóng ‘It’s all Greek to me!’. Tuy nhiên, nếu ta hỏi GT thì nó trả lời trong một nốt nhạc. Như đã nói nếu bạn cần biết thuật ngữ y khoa như ‘thắt ống dẫn trứng’, ‘thắt ống dẫn tinh’ ở tiếng Anh thì bạn nên nhờ GT và GT sẽ cho kết quả lần lượt là ‘tubal ligation’, ‘vasectomy’.
CHÊ GT TRONG DỊCH THUẬT NGỮ ‘NỐI ỐNG DẪN TINH’
Dù được khen là ‘đệ nhất’ trong việc dịch thuật ngữ y khoa như hai thuật ngữ nói trên nhưng với thuật ngữ ‘nối ống dẫn tinh’ được tôi đề xuất ở tiếng Anh là ‘vasovasostomy’ năm 2023 và hiện nay là 2025 mà GT vẫn giữ nguyên kết quả là ‘vasectomy’ (?) kể ra cũng khá thất vọng về ‘người thầy’ mà tôi thường tìm đến mỗi khi gặp vấn đề về dịch thuật.
KHEN GT TRONG DỊCH THUẬT NGỮ Y KHOA TIẾNG ANH VASO.VASO.STOMY
Nhưng sẽ là một bất ngờ khi bạn nhờ GT dịch theo chiều ngược lại (Anh-Việt) thì GT sẽ dịch ‘vasovasostomy’ là ‘nối ống dẫn tinh’. Ngạc nhiên chưa!
KHEN GT KHI DỊCH THUẬT NGỮ Y KHOA TỪ TIẾNG ANH SANG TIẾNG VIỆT
Ta có văn bản tiếng Anh sau trong đó có hai thuật ngữ ‘vasectomy’ và ‘vasovasostomy’.
While vasectomies (thắt ống dẫn tinh) are considered a permanent form of birth control, some men opt to reverse them. This procedure is known as a vasovasostomy (nối ống dẫn tinh) and uses microsurgical techniques to reconnect the vas deferens (tube that carries the sperm from the testicles)
Và đây là văn bản tiếng Việt mà GT dịch từ văn bản tiếng Anh trên:
(Mặc dù thắt ống dẫn tinh (vasectomies) được coi là một biện pháp tránh thai vĩnh viễn, một số nam giới lại lựa chọn phương pháp đảo ngược. Thủ thuật này được gọi là nối ống dẫn tinh (vasovasostomy) và sử dụng các kỹ thuật vi phẫu để nối lại ống dẫn tinh (ống dẫn tinh trùng từ tinh hoàn)
NGHĨA & PHÂN TÍCH THUẬT NGỮ ‘VASO.VASO.STOMY’
VASO.VASO.STOMY /ˌvæsouvæˈsɑstəmi, ˌveizou-/: the reversal of a vasectomy, performed by surgical reconnection of the severed ends of the vas deferens. Nối lại ống dẫn tinh, đảo ngược ống dẫn tinh
VASO.VASO.STOMY /ˌvæsouvæˈsɑstəmi/: Nối ống dẫn tinh
the reversal of a vasectomy, performed by surgical reconnection of the severed ends of the vas deferens (sự đảo ngược của thắt ống dẫn tinh, được thực hiện bằng phẫu thuật nối lại các đầu bị cắt của ống dẫn tinh). Từ ngữ đồng nghĩa: Vasectomy reversal
Trong cấu trúc thuật ngữ ‘VASO.VASO.STOMY’ gồm một gốc từ ‘vas/o’ có nghĩa là ‘mạch máu’ (blood vessel), một gốc từ ‘vas/o’ có nghĩa là ‘ống dẫn tinh’ (vas deferens) và hậu tố chỉ phẫu thuật ‘-stomy’ có nghĩa là ‘mở thông’, ‘dẫn lưu’ (creation of an opening)
Gốc từ:
VAS/O- /ˈvæsəʊ/: Blood vessel Mạch máu
VAS/O /ˈvæsəʊ/: Vas deferens Ống dẫn tinh
Hậu tố:
-STOMY /stəmi/ : Artificial opening ( = creation of an opening) Mở thông, dẫn lưu
Thanh Khê, Đà Nẵng 22/11/2025