Bettertogether.

NHÂN WORLD CUP 2022, ĐỘI BÓNG ĐÁ ARGENTINA vs SAUDI ARABI, GERMANY vs JAPAN….., XIN GIỚI THIỆU VỚI CÁC BẠN 3 THUẬT NGỮ: ‘THẮNG’ (WIN), ‘THUA’ (LOSE) và ‘HÒA’ (DRAW) TRONG TIẾNG ANH

n g u y e n  p h u o c  v i n h  c o

a  l.e.a.r.n.e.r  o f  the  U o G

WIN: THẮNG

LOSE: THUA

DRAW: HÒA

Mở màn World Cup ’22, ta nghe trên màn ảnh nhỏ hay các phương tiện truyền thông đại chúng các từ ngữ ‘t.h.ắ.n.g’, ‘t.h.u.a’, ‘h.ò.a’ như Argentina ‘t.h.u.a’ Saudi Arabia’ (Argentina L.o.s.e.s to Saudi Arabia at World Cup), Nhật bản ‘t.h.ắ.n.g’ Đức (Japan b.e.a.t.s Germany in World Cup upset), Uruguay sút trúng cột dọc 2 lần trong trận h.ò.a 0-0 (k.h.ô.ng b.à.n t.h.ắ.n.g) với Hàn Quốc. (Uruguay hits post twice in a scoreless d.r.a.w with South Korea.) Vậy, 3 cái từ ngữ đó có thể diễn đạt ở tiếng Anh như thế nào?

Nay, xin giới thiệu với các bạn 3 thuật ngữ: ‘thắng’, ‘thua’, và ‘hòa’ trong tiếng Anh và một số từ ngữ đồng nghĩa với chúng.

Trước hết, xin giới thiệu từ ‘T.H.Ắ.N.G’:

_______________

THẮNG (đt): BEAT, DEFEAT, WIN (verb)

BEAT, DEFEAT, WIN (verb): THẮNG (đt)

_______________

– To beat s.e at chess, squash: thắng ai cờ tướng, bóng quần

– To defeat s.e by 20 points: thắng ai 20 điểm

– To defeat Iraq by 5-3 in penalty shootout: thắng Iraq 5-3 trong đợt đá luân lưu

– To defeat Germany by three to nil/nothing: thắng Đức 3-0

– To win by 2 goals to one: thắng hai bàn thua một bàn

Một số ví dụ:

– FIFA World Cup 2022: Ecuador /ˈekwədɔː(r)/ beat host Qatar /kəˈtɑː(r)/,  /ˈkætɑː(r)/ in opener.

– Việt Nam beats Iraq for Asian U23 champs’ semifinal.

– My father used to let me beat him at chess.

– Once again, the home team played brilliantly, defeating the visiting team by almost 30 points.

– France won by six goals to two against Denmark.

OUTPLAY (verb): CHƠI HƠN HẲN

– We believe we have enough skillful players to outplay anyone.

– The English team were totally outplayed by the Brazilians

Ta còn bắ gặp một số từ mang nghĩa thắng như ‘to thrash s.e’ (thắng ai một cách dễ dàng), ‘to rout s.e’ (hạ gục), ‘to trounce’ (đánh bại hoàn toàn)… như trong ví dụ: ‘Russia thrash/routs/trounced… Saudi 5-0 in World Cup opener’

Kế đến, là từ ‘T.H.U.A’

_______________

THUA (đt): BE BEATEN, BE DEFEATED, LOSE (verb)

BE BEATEN, BE DEFEATED, LOSE (verb): THUA (đt)

_______________

To be beaten: bị bại, bị thua

To be beaten by 10 points/3 goals: thua 10 điểm/thua 3 bàn

To be defeated: bị bại, bị thua

To be heavily defeated: bị thua thảm hại

To lose a game: thua một trò chơi/trận

To lose by 1 goal: thua một bàn

To lose to/against* s.e: thua ai

– To lose the game in overtime: thua ở hiệp phụ

+ *Cần lưu ý cách dùng ‘to lose a game’ (không có giới từ) và ‘to lose to/against’ s.e (có giới từ ‘to’/’against’)

Một số ví dụ:

– In the quiz, our school team was beaten by only 3 points.

– He has been soundly defeated at chess.

– Last night, England was defeated by superior Brazilian team.

– It was surprise when Cuba lost to Canada in volleyball at the Pan American Games.

– They lost the game in overtime.- Bị một trận thảm bại/thua đậm (đt): take a beating

TAKE A BEATING (verb): THUA ĐẬM, BỊ MỘT TRẬN THẢM BẠI,

– Our team took a terrific beating on Saturday. The score was 6-0.

GO DOWN 2-0/7-5 (verb): BỊ THUA VỚI TỶ SỐ 2-0/7-5

– France went down 3-0 in their match against Italy.

FIND/MEET YOUR MATCH (verb): GẶP ĐỐI THỦ VƯỢT TRỘI

– Juventus played extremely well to get to the final, but they met their match in the Spanish champions, Real Madrid.

Và, cuối cùng ‘H.Ò.A’

_______________

HOÀ (t): DRAW (verb)

DRAW (verb): HOÀ (t)

_______________

– TO DRAW WITH: HOÀ VỚI

– TO DRAW A GAME/MATCH: HOÀ MỘT TRÒ CHƠI/TRẬN ĐẤU

– TO END IN 2-2/IN TWO TO TWO DRAW: KẾT QUẢ HOÀ 2-2

– TO END IN GOALESS/SCORELESS DRAW: KẾT QUẢ HOÀ 0-0

Một số ví dụ:

– The game ended in a scoreless draw

– Uruguay and South Korea Draw 0-0

– ‘Did you win?’ -‘No, we drew.’

– The two teams drew.

– The two teams drew three – all.

– The match was drawn.

–  The match ended in a draw 2-2.

– They drew (the game) 5 points to 5 ( = 5 all)

– Real Madrid drew with Barcelona in the last game of the season.

– Hòa (một trận) (t): draw a game/match

DRAW A GAME/MATCH (verb)

– The Australian rugby team drew the first game of their European tour, sixteen-all against France at Lyon.

DRAW (noun): HOÀ (t)

Uruguay and South Korea Draw 0-0 in Group H Match

– The game was a draw.

– It’s a draw!

BE EVEN (verb): HOÀ/BẰNG NHAU (t)

– Our scores are now even.

DRAW LEVEL (verb): SAN BẰNG TỶ SỐ

– France took an early lead but Wales drew level before half-time.

BE ALL SQUARE, BE LEVEL (v): CÓ SỐ BÀN THẮNG/ĐIỂM SỐ BẰNG NHAU

– Two minutes to go and the team are still all square.

– If the scores are level after 90 minutes, extra time will be played.

TIE (verb): HOÀ

They tied for second place in the game’

TIE (noun): HOÀ

– ‘The match ended in a tie’

– ‘The result is a tie’.

– ‘England and the United States had a scoreless tie (hoà 0-0) in their group stage match at the Qatar 2022 FIFA World Cup, in which they both are in Group B’.

Tài Liệu Tham Khảo

1. Chu Xuân Nguyên & Đoàn Minh (1993). Từ Điển Việt-Anh Theo Chủ Điểm. NXB Khoa học Xã hội.

2. Longman Language Activator. 1993. Longman

3. Longman Lexicon of Contemporary English. 1981. Longman

.

Trả lời

Điền thông tin vào ô dưới đây hoặc nhấn vào một biểu tượng để đăng nhập:

WordPress.com Logo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản WordPress.com Đăng xuất /  Thay đổi )

Facebook photo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Facebook Đăng xuất /  Thay đổi )

Connecting to %s

%d người thích bài này: