Bettertogether.

CỘT DỌC, XÀ NGANG … TỪ CHỐI BÀN THẮNG DIỄN ĐẠT TIẾNG ANH NHƯ THẾ NÀO?

n g u y e n  p h u o c  v i n h  c o

a  learner  o f  the  U o G

Các bình luận viên (commentator) thường hay bình luận ‘Cột dọc từ chối bàn thắng’, ‘Cú đánh đầu hiểm hóc của A nhưng bóng ‘dội xà ngang’, ‘Anh ta tung cú sút nhưng chỉ ‘trúng xà ngang’ …

& ở World Cup 2022 ở Qatar, ta nghe ‘Cột dọc 2 lần liên tiếp từ chối Iran trong trận gặp xứ Wales (Iran hit the woodwork twice in a trice against Wales in FIFA World Cup Qatar 2022.). Rồi đội tuyển Mỹ ‘Christian Pulisic Hits the Crossbar’ (bị xà ngang từ chối bàn thắng. )… và cái tít báo mạng điện tử viết ‘Uruguay bị cột dọc từ chối’. (Uruguay denied by woodwork in 0-0 draw with South Korea) … Sau đây là những thuật ngữ trên bằng tiếng Anh;

HIT THE POST: SÚT BẬT CỘT DỌC, CỘT DỌC TỪ CHỐI BÀN THẮNG

HIT THE POST WITH A HEADER: ĐÁNH ĐẦU TRÚNG CỘT DỌC

– The ball hit the post and bounced off . (Bóng đập cột dọc bật ra.)

– Iran hit the post twice against Wales. (Iran 2 lần sút trúng cột dọc trong trận gặp xứ Wales.)

– Uruguay hits post twice in a scoreless draw with South Korea (Uruguay sút trúng cột dọc 2 lần trong trận hòa 0-0 (không bàn thắng) với Hàn Quốc.)

HIT THE CROSSBAR: ĐÁ BẬT XÀ NGANG, SÚT BÓNG CHẠM XÀ

– The ball he kicked only ‘hit the crossbar’. (Anh ta tung cú sút nhưng chỉ ‘trúng xà ngang’.)

– The header from A was dangerous but the ball ‘hit the crossbar’. (Cú đánh đầu hiểm hóc của A nhưng bóng ‘dội xà ngang’.)

– We hit the crossbar, hit a post and had a number of penalty claims turned down.  (Chúng tôi đã sút trúng xà ngang, trúng cột dọc và bị từ chối một số tình huống phạt đền.)

HIT/STRIKE THE WOODWORK: XÀ NGANG VÀ CỘT DỌC TỪ CHỐI BÀN THẮNG.TỪ NGỮ ĐỒNG NGHĨA: WOODWORK DENIES … – Liverpool hit the woodwork twice in the first half. (Liverpool đã bị cột dọc từ chối hai lần trong hiệp một.)

– She hit the woodwork twice before scoring. (Cô ta bị cột dọc từ chối hai lần trước khi ghi bàn.)

– Woodwork denies Uruguay twice as South Korea grab goalless draw. (Cột dọc từ chối Uruguay 2 bàn thắng, Hàn Quốc hoà 0-0 với Uruguay.)

TỪ NGỮ CHÍNH TRONG BÀI VIẾT

POST: A post is the same as a goalpost. Từ ngữ đồng nghĩa: Goalpost

GOALPOST /ˈɡəʊlpəʊst/: In some sports, one of the two vertical posts, often painted white, that are connected with a crossbar to form a goal. CỘT DỌC

Wimbledon were unlucky not to win after hitting the post twice.

CROSSBAR /krɒsbɑːr/: A crossbar is a horizontal piece of wood attached to two upright pieces, for example a part of the goal in football. […]. XÀ NGANG

WOODWORK /wʊdwɜːk/: The goalposts and crossbar considered collectively. KHUNG THÀNH, XÀ NGANG VÀ (CỘT DỌC)

An Khê, Thanh Khê, Đà Nẵng 28 / 11 / 2022

Trả lời

Điền thông tin vào ô dưới đây hoặc nhấn vào một biểu tượng để đăng nhập:

WordPress.com Logo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản WordPress.com Đăng xuất /  Thay đổi )

Facebook photo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Facebook Đăng xuất /  Thay đổi )

Connecting to %s

%d người thích bài này: