ORDNANCE /ˈɔːdnəns/
TỪ ĐIỂN OXFORD (1992) ĐỊNH NGHĨA THUẬT NGỮ ‘ORDNANCE’
– Định nghĩa danh từ ‘ordnance’ trong từ điển Oxford (1992)
Danh từ ‘ordnance’ trong từ điển ‘Oxford Advanced Learner’s Dictionary of Current English (1992) được định nghĩa là 1. military supplies and materials, esp cannon, and similar heavy guns. 2. government service dealing with these
TỪ ĐIỂN ANH-VIỆT (1992) CÓ ‘BÉ CÁI LẦM’ KHI DỊCH ‘ORDNANCE’ LÀ ‘QUÂN NHU’, BAN QUÂN NHU’ ?
Dịch tường giải và cho từ tương đương của danh từ ‘ordnance’ trong từ điển Anh-Việt (1995)
Dựa trên cở sở cuốn từ điển Oxford (1992) nói trên, nhóm biên soạn Viện Ngôn Ngữ Học đã dịch định nghĩa (dịch tường giải) danh từ ‘ordnance’ là 1. ‘đồ tiếp tế và vật liệu quân sự’ 2. cơ quan chính phủ phụ trách quân nhu và cho từ tương đương nghĩa 1 là ‘quân nhu, và nghĩa 2 là ban quân nhu; ban hậu cần
Điều đáng nói và cần thảo luận ở đây là liệu dịch định nghĩa của danh từ ‘ordnance’ như trên là … ‘đúng’ khi nhóm biên soạn đã bỏ qua cụm từ rất quan trọng ‘esp cannon, and similar heavy guns’ nói rõ thêm nghĩa cho ‘military supplies and materials’ mà có nghĩa ‘đặc biệt là pháo, và các loại súng hạng nặng tương tự’. Theo tôi, cụm từ định nghĩa tiếng Anh (ordnance) ‘military supplies and materials, esp cannon, and similar heavy guns.’ nên được dịch là ‘cung cấp vật tư quân sự đặc biệt là pháo, và các loại súng hạng nặng tương tự’ và từ tương đương ở tiếng Việt là ‘quân giới’.
LONGMAN LEXICON OF CONTEMPORARY ENGLISH (1985) ĐỊNH NGHĨA THUẬT NGỮ ‘ORDNANCE’
Từ điển Longman lexicon of contemporary English (tr.152) cho một định nghĩa rõ hơn về ‘ordnance’: ‘military supplies, such as weapons, ammunition, and vehicles used in fighting’ (cung cấp vật tư quân sự, chẳng hạn như vũ khí, đạn dược và phương tiện được sử dụng trong chiến đấu)
CÁC TỪ ĐIỂN TIẾNG ANH KHÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ DANH TỪ ‘ORDNANCE’
TỪ ĐIỂN ĐIỆN TỬ CAMBRIDGE
Ordnance: military supplies, especially weapons and bombs.
OXFORD LANGUAGES
Ordnance: a branch of the armed forces dealing with the supply and storage of weapons, ammunition, and related equipment.
TỪ ĐIỂN ĐIỆN TỬ MERRIAM WEBSTER
Ordnance: military supplies including weapons, ammunition, combat vehicles, and maintenance tools and equipment.
TỪ ĐIỂN ĐIỆN TỬ COLLINS
Ordnance: all military weapons together with ammunition, combat vehicles, etc. and the equipment and supplies used in servicing these.
TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT, NXB KHOA HỌC XÃ HỘI (1994) ĐỊNH NGHĨA VỀ TỪ ‘QUÂN NHU’
Theo từ điển Tiếng Việt (tr.653) thì ‘Quân nhu là đồ dùng cần cho đời sống của quân đội như quần áo, lương thực …’
_____________________
ARMED FORCES: LỰC LƯỢNG VŨ TRANG
Armed forces /ˌɑːmd ˈfɔːsɪz/: Lực lượng vũ trang thường là lục quân, hải quân, không quân
Armed services: Lực lượng vũ trang đặc biệt trong thời bình
Army /ˈɑːmi/: Lục quân
Navy /ˈneɪvi/: Hải quân
Air Force /ˈeə fɔːs/: Không quân
Marines /məˈriːnz/: Thủy quân lục chiến, lính thuỷ đánh bộ
Paratroops /ˈpærətruːps/: Nhảy dù
Combat arms: Binh chủng trực tiếp chiến đấu
Infantry /ˈɪnfəntri/: Binh chủng bộ binh (bộ binh cơ giới)
Armor /ˈɑːrmər/ (Mỹ), amour /ˈɑːmə(r)/ (Anh): Binh chủng thiết giáp
Field Artillery /ɑːˈtɪləri/: Binh chủng pháo binh dã chiến, mặt đất
Air Defense Artillery /ɑːˈtɪləri/: Binh chủng pháo phòng không
Corps /kɔː(r)/ of Engineers: Binh chủng công binh
Special Forces /ˌspeʃl fɔːsiz/: Lực lượng đặc nhiệm
Combat support arms: Binh chủng hỗ trợ chiến đấu
Signal /ˈsɪɡnəl/ Corps: Binh chủng truyền tin
Chemical Corps: Binh chủng hóa học
Quartermaster /ˈkwɔːtəmɑːstə(r)/ Corps: Cục quân nhu / quân lương
Army Medical Corps: Cục quân y
Military Intelligence: Cục tình báo quân đội
Ordnance /ˈɔːdnəns/ Corps: Cục quân giới
Chaplains /ˈtʃæplɪnz/ Branch: Ngành tuyên úy trong quân đội
Army Medical Corps: Quân y
Transportation Corps: Quân vận
Military Police Corps: Quân cảnh
Veterinary /ˈvetnri/, /ˈvetrənəri/ Corps: Quân đoàn thú y
Tài liệu tham khảo
1. Chu Xuân Nguyên-Đoàn Minh. 1993. Từ Điển Việt-Anh Theo Chủ Điểm. NXB Khoa học Xã hội Hà Nội.
2. Tom McArthur. 1981. Longman Lexicon of Contemporary English. Longman.
An Khê, Thanh Khê, Đà Nẵng 17 / 12 / 2022
Trả lời