Bettertogether.

LIỆU CÓ ‘BÉ CÁI NHẦM’ TRONG DỊCH THUẬT TIẾNG ANH PHÁP LÝ?

LIỆU CÓ ‘BÉ CÁI NHẦM’ TRONG DỊCH THUẬT TIẾNG ANH PHÁP LÝ?

Nguyễn phước vĩnh cố

a learner of the University of Google

– For a successful translation career, the knowledge of two or more languages is not enough. One should also pursue a major technical area, such as law, medicine, business, etc…

Morry Sofer trong ‘The Translator’s handbook’

Liệu những câu dịch từ Anh sang Việt sau trong cuốn sách ‘ …  Tiếng Anh trong Ngành Luật’, của nhà xuất bản … , của tác giả … có thể gọi là ‘bé cái nhầm’ trong dịch.

____________________________

1. He was *booked for driving on the wrong side of the road. (văn bản tiếng Anh)

Anh ta *bị bắt giữ vì đi sai đường. (văn bản dịch)

* Book sb for sth: make an official record of the name and other personal details of (a criminal suspect or offender). Ghi tên phạt ai vì tội gì

– The cop booked me and took me down to the station.

– The police booked me for speeding.

* Be booked for sth: Bị ghi tên phạt vì tội gì

– I was booked for speeding.

____________________________

2. He *brought a libel action. (văn bản tiếng Anh)

Anh ta *phạm tội phỉ báng người khác. (văn bản dịch)

* Action:  a legal process; lawsuit. Việc tố tụng, việc kiện cáo

– A libel action: Việc kiện tụng về tội phỉ báng

– Bring an action against sb/sth: Phát đơn kiện ai

– He brought an action against her.

– The purchaser could have brought an action against the vendor under section 12 of the Sale of Goods Act.

– She brought an action (for negligence) against the hospital.

– A criminal action was brought against him.

____________________________

3. He had to resort to *threats of court action to get repayment. (văn bản tiếng Anh)

Ông ta phải dùng đến *uy quyền của tòa án mới lấy được khoản nợ. (văn bản dịch)

– To resort to: Phải sử dụng đến / dùng đến

– Threats of court action: Đe dọa kiện cáo ra tòa (pháp luật)

____________________________

4. The court *recorded an open verdict on the dead policeman. (văn bản tiếng Anh)

Tòa án đã *ghi lại lời tuyên án không nói rõ thủ phạm về việc một cảnh sát đã hy sinh. (văn bản dịch)

*Record a verdict: decide a verdict. (Đưa ra) phán quyết / tuyên án

– The coroner recorded ( = decided) a verdict of accidental death.

____________________________

5. The court *returned a verdict of death by misadventure. (văn bản tiếng Anh)

Tòa án *đã thu hồi lại sự tuyên án về cái chết do tại nạn bất ngờ. (văn bản dịch)

*Return a verdict: give a verdict. (Đưa ra) phán quyết

– The jury returned a verdict ( = gave a verdict) of guilty.

Thạc gián, 5 / 5 / 2021

Trả lời

Điền thông tin vào ô dưới đây hoặc nhấn vào một biểu tượng để đăng nhập:

WordPress.com Logo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản WordPress.com Đăng xuất /  Thay đổi )

Twitter picture

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Twitter Đăng xuất /  Thay đổi )

Facebook photo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Facebook Đăng xuất /  Thay đổi )

Connecting to %s

%d người thích bài này: