‘ĂN CƠM TRƯỚC KẺNG’ DỊCH SANG TIẾNG ANH NHƯ THẾ NÀO?
‘ĂN CƠM TRƯỚC KẺNG’
Theo cuốn sách ‘Thương Nhớ Thời Bao Cấp’ của tác giả Thanh Phong & Hữu Khoa nxb nhã nam (2017) thì ‘Kẻng là vật kim loại, dùng để đánh ra tiếng để báo hiệu. Trong các hợp tác xã thời bao cấp, thường thường tiếng kẻng là hiệu lệnh để xã viên bắt đầu làm việc, hoặc giải lao, hoặc hết giờ làm. ‘Ăn cơm trước kẻng’ là thành ngữ phái sinh từ thời bao cấp, ý nói người ta làm một việc trước khi được cho ‘phép’ chính thức. Hiện vẫn được sử dụng để chỉ ‘việc quan hệ tình dục trước hôn nhân’.
PHƯƠNG THỨC TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA VINAY & DARBELNET (EQUIVALENCE) VÀ CÁCH DỊCH ‘ĂN CƠM TRƯỚC KẺNG’
Vinay & Darbelnet trong ‘Translation Procedures’ (tr. 67 ) đăng trong ‘Readings in Translation Theory’ (nxb Loimaan Kirjapaino Oy) dùng thuật ngữ ‘equivalence ( = total syntagmatic change)’ để chỉ những trường hợp khi hai ngôn ngữ cùng mô tả một tình huống nhưng với các phương tiện cấu trúc hoặc phong cách khác nhau (two texts may account for the same situation by means of very different stylistic and structural devices). Có thể lấy một ví dụ cổ điển về phản ứng của người thợ không chuyên vô tình đập búa trúng ngón tay mình: nếu là một người Pháp, họ sẽ nói ‘Aie!’, nhưng nếu là người Anh thì họ sẽ nói ‘Ouch!’ (A classical example is the reaction of an amateur banging in a nail and hitting his finger by mistake: if he is French he will say ‘Aie!’ but he is English he will say ‘Ouch!’). Tương đương trong tình huống này ở tiếng Việt sẽ là ‘Ôí!’. Ví dụ này dù khá đơn giản nhưng minh họa được một đặc trưng cụ thể của phương thức này: các thay đổi liên quan đều có tính cú đoạn (syntagmatic), ảnh hưởng đến toàn bộ thông báo. Theo Vinay và Darbelnet phương thức tương đương đặt biệt hữu ích trong việc dịch cách ngôn, thành ngữ, các kết hợp danh từ hoặc tính từ. Cách ngôn (proverbs) cung cấp các minh họa về phương thức này. Ví dụ: cách ngôn Pháp ‘comme un chien dans un jeu de quilles’ (like a dog in a game of skittles) và tương đương của nó trong cách ngôn Anh ‘like a bull in a china shop’ (người thô lỗ, vụng về) và ‘deux patrons font chavirer la barque’ (two skippers will capsize the boat) và tương đương của nó trong cách ngôn Anh ‘too many cooks spoil the broth’ (lắm thầy thối ma) được xem là tương đương vì chúng chỉ cùng một tình huống nhưng với các phương tiện cấu trúc và hình ảnh khác hẳn nhau.
Theo phương thức này, ‘ăn cơm trước kẻng’ có thể tương đương với tiếng Anh là ‘premarital sex’ (sex before marriage, sex without marriage) (nếu tiếng Việt là cụm từ) và ‘have sex before marriage/have premarital sex’ (nếu tiếng Việt là động từ).
PREMARITAL /ˌpriːˈmærɪtl/ SEX CÓ NGHĨA GÌ?
Theo Wikipedia thì ‘Premarital sex is sexual activity practiced by people before they are married. Historically, premarital sex was considered a moral issue which was taboo in many cultures and considered a sin by a number of religions, but since about the 1960s, it has become more widely accepted, especially in Western countries’ (Tình dục trước hôn nhân là quan hệ tình dục của những cặp tình nhân trước khi kết hôn. Về mặt lịch sử, tình dục trước hôn nhân là một vấn đề luân lý bị cho là cấm kị tại nhiều nền văn hóa và bị coi tội lỗi theo một số tôn giáo, nhưng kể từ những năm 1960, nó đã được chấp nhận rộng rãi, đặc biệt ở các nước phương Tây).
CÁC VÍ DỤ CÓ THÀNH NGỮ ‘ĂN CƠM TRƯỚC KẺNG’ & TỪ NGỮ ĐỒNG NGHĨA VÀ GỢI Ý CÁCH DỊCH TỪ TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG ANH.
– 5 lý do không nên ‘ăn cơm trước kẻng’: 5 reasons not to have sex before marriage.
– Bạn gái mình không muốn ‘ăn cơm trước kẻng’: My girlfriend does not want to have sex before marriage.
– Việc ăn ở như vợ chồng trước khi đám cưới có thật sự là tội lỗi không?: Is sex before marriage a sin?
– 9% người Mỹ đã ‘ăn cơm trước kẻng’: 95 percent of Americans had premarital sex.
– Kinh Thánh nói gì về việc tình dục trước hôn nhân?: What Does the Bible say about premarital sex (sex before marriage, sex without marriage)?
TỪ ĐIỂN GLOSBE.COM DỊCH THÀNH NGỮ ‘ĂN CƠM TRƯỚC KẺNG’ VÀ CÁC VÍ DỤ
https://vi.glosbe.com/vi/en/%C4%83n%20c%C6%A1m%20tr%C6%B0%E1%BB%9Bc%20k%E1%BA%BBng
ăn cơm trước kẻng động từ
Bản dịch trong từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
To have sex before marriage; to have premarital sex; literally ‘to have a meal before the gong’, or ‘to have a meal before the lunch/dinner bell is rung’.
CÁC VÍ DỤ:
– Ví dụ như: ‘Mình sẽ không ‘ăn cơm trước kẻng’, và mình nghĩ đó là điều khôn ngoan vì…”.
– For example, ‘I will refrain from sex until I am married, and I believe that this is the best course because . . .’
– Vậy hãy nhớ rằng: Thực chất, chuyện ‘ăn cơm trước kẻng’ khác xa với những gì được chiếu trên phim ảnh hay truyền hình.
– Then remember this: The reality of premarital sex is far different from what is shown in movies and on TV.
Thạc gián, ngày 12 tháng 12 năm 2020
Trả lời