Bettertogether.

NGÀY THỨ BA (THIRD DAY) TRONG 7 NGÀY ĐỂ CÓ VỐN TỪ TIẾNG ANH Y KHOA CĂN BẢN: HỆ THẦN KINH

NGÀY THỨ BA (THIRD DAY) TRONG 7 NGÀY ĐỂ CÓ VỐN TỪ TIẾNG ANH Y KHOA CĂN BẢN: HỆ THẦN KINH

tôn nữ hải anh

bảo nguyên

nguyễn phước vĩnh cố


10 GỐC TỪ LIÊN QUAN ĐẾN THẦN KINH
1. Cerebr(o )- /ˌsɛrɪbr(əʊ)/: Cerebrum, brain não2. Crani(o)- /ˈkreɪnɪ(əʊ)/: Skull sọ3. Encephal(o)- /enˌsefəˈl(əʊ)/ : Brain não4. Mening(o)-/mening(əʊ)/: Meninges màng não5. Myel(o)- /ˈmaɪəl(əʊ)/: Bone marrow tủy xương6. Neur(o)- /njʊər(əʊ)/: Nerve thần kinh7. Phren(o)- /ˈfrɛn(əʊ)/: Mind tâm trí, tinh thần8. Psych(o)- /ˈsaɪk(əʊ)/: Mind tâm trí, tinh thần9. Radicul(o)- /ˌradɪkjʊˈl(əʊ)/: Nerve root rễ thần kinh10. Ventricul(o)- /ˈventrɪkjʊl(əʊ)/: Ventricle não thất
10 HẬU TỐ CHỈ SỰ RỐI LOẠN/BỆNH TẬT
1. -Algesia /ælˈdʒiːzɪə/: Pain đau/sự khó chịu2. -Algia /ældʒə/: Pain/ache đau/sự khó chịu3. -Asthenia /əsˈθiːnɪə/: Weakness suy nhược4. -(A)esthesia /ɛsˈθiːzɪə//iːsˈθiːzɪə/: Feeling cảm giác5. -Cele /səl// siːl/: Hernia thoát vị, lồi6. -Itis /ˈaɪtɨs/: Inflammation viêm7. -Malacia /məˈleɪʃ(ɪ)ə/: Softening chứng nhuyễn/nhũn8. -Pathy /pəθi/: Pain/ache đau/sự khó chịu9. -Plegia /pliːdʒə/: Paralysis liệt10. -Trophy /ˈtrəʊfi/: Development sự phát triển
10 THUẬT NGỮ CHỈ RỐI LOẠN/BỆNH TẬT (NÊU TRÊN)
1. Hyper.algesia /ˌhaɪpəralˈdʒiːzɪə/: chứng tăng cảm giác đau2. Caus.algia /kɔːˈzældʒə/: chứng hỏa thống, đau bỏng3. My.asthenia /ˌmaɪəsˈθiːnɪə/: chứng nhược cơ4. Hyper.(a)esthesia /ˌhaɪpəriːsˈθiːzɪə/: chứng tăng cảm giác5. Cranio.cele: thoát vị não6. Cerebr.itis (ˌsɛrɪˈbraɪtɪs): viêm não7. Cranio.malacia /kreɪnɪəməˈleɪʃ(ɪ)ə/: chứng nhũn sọ8. Neuro.pathy /njʊəˈrɒpəθi/: bệnh thần kinh 9. Myelo.plegia /maiələu’plidʒə/: liệt tủy sống10. A.myo.trophy /ˌamɪˈɒtrəfi/: chứng teo cơ
8 HẬU TỐ CHỈ PHƯƠNG THỨC PHẪU THUẬT
1. -Centesis /senˈtisəs /: Surgical puncture chọc/dò2. -Desis /ˈdeɪsis/: Surgical binding làm dính3. -Ectomy /ˈɛktəmi/: Surgical removal cắt bỏ/lấy đi4. -Pexy /ˈpeksi/: Surgical fixation cố định5. -Plasty / /ˈplæstɪk/: Surgical repair tạo hình/chỉnh hình6. -Rrhaphy /rəfi/: Suture khâu7. -Tomy /təmi/: Cut/incision cắt/mở8. -Stomy /stəmi/: Artificial opening mở thông/dẫn lưu
6 TIỀN TỐ LIÊN QUAN ĐẾN HỆ THẦN KINH
1. A/an-: Without mất không có An.(a)ethesia /ˌænəsˈθiːziə/: mất cảm giác2. Pachy-: Thick dày Pachy.meningitis /ˌpakɪˌmɛnɪnˈdʒʌɪtɪs/: viêm màng não cứng3. Para-: Near, beside gần, bên cạnh Para.plegia /ˌparəˈpliːdʒə/: liệt chi dưới4. Schizo-: Split nứt, phân, tách Schizo.phrenia /ˌskɪtsəˈfriːniə/: tâm thần phân liệt5. Syn-: Union, together Syn.algia /syːnˈældʒə/: đau liên hợp6. Uni-: One Uni.lateral /ˌjuːnɪˈlætrəl/: một bên
Đà nẵng sáng 7/10/2019

Trả lời

Điền thông tin vào ô dưới đây hoặc nhấn vào một biểu tượng để đăng nhập:

WordPress.com Logo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản WordPress.com Đăng xuất /  Thay đổi )

Twitter picture

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Twitter Đăng xuất /  Thay đổi )

Facebook photo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Facebook Đăng xuất /  Thay đổi )

Connecting to %s

%d người thích bài này: