PHƯƠNG NGỮ TRONG THUẬT NGỮ QUÂN SỰ ANH-MỸ
PHƯƠNG NGỮ LÀ GÌ? WHAT IS DIALECT?
Theo từ điển Long man về Giảng dạy Ngôn ngữ & Ngôn ngữ học Ứng dụng (tr.107) thì ‘phương ngữ là một biến thể của một ngôn ngữ được nói ở một bộ phận của một quốc gia (phương ngữ khu vực) hoặc bởi những người thuộc về một giai cấp xã hội cụ thể (phương ngữ xã hội), mà khác về một số từ ngữ, ngữ pháp và/hoặc cách phát âm với các hình thức khác của cùng một ngôn ngữ (a variety of a language, spoken in one part of a country (regional dialect), or by people belonging to a particular social class (social dialect or SOCIOLECT), which is different in some words, grammar, and/or pronunciation from other forms of the same language)
Nếu ai đó nhờ bạn dịch sang tiếng Anh thuật ngữ ‘Bộ trưởng Quốc phòng thì giữa 2 từ ‘Minister of Defense’ và ‘Secretary of Defence’, bạn sẽ chọn lựa thuật ngữ nào? Nếu bạn gặp khó khăn trong việc chọn lựa thì khó khăn này liên quan đến “phương ngữ trong dịch thuật”. Phương ngữ (tr.15), theo Mona Baker trong ‘In Other Words’ là “biến thể ngôn ngữ được phổ biến trong một cộng đồng hoặc một nhóm người cụ thể (a variety of language which has currency within a specific community or group of speakers). Một trong những biến thể đặc trưng nhất trong văn bản tiếng Anh chuyên ngành hay văn bản tiếng Anh phổ thông là phương ngữ địa lí (geographical) giữa tiếng Anh của người Anh và tiếng Anh của người Mỹ. Ví dụ từ “dễ cháy” tiếng Anh là “flammable” thì tiếng Mỹ lại là “inflammable”; ắc quy “hết điện” tiếng anh là “flat battery” còn tiếng Mỹ lại là “dead battery”.
MỘT SỐ THUẬT NGỮ QUÂN SỰ GIỮA TIẾNG ANH & TIẾNG MỸ
– Bộ Quốc phòng: Ministry of Defense (Anh); Department of Defence (Mỹ)
– Bộ Không quân: Air Ministry (Anh); Department of Air Force (Mỹ)
– Bộ Hải quân: Admiralty (Board of Admiralty) (Anh); Department of the Navy (Mỹ)
CÁC CẤP BẬC TRONG KHÔNG QUÂN BẰNG TIẾNG ANH
(RANKS IN THE AIR FORCE IN ENGLISH)
KHÔNG QUÂN HOÀNG GIA ANH (RAF)
Marshal of the ˌRoyal ˈAir Force/ˌmɑːʃl əv ðə ˌrɔɪəl ˈeə fɔːs/: Thống tướng/Thống chế
Air Chief Marshal /ˌeə tʃiːf ˈmɑːʃl/: Đại tướng
Air Marshal /ˈeə mɑːʃl/: Trung tướng
Air Vice Marshal /ˌeə vaɪs ˈmɑːʃl/: Thiếu tướng
Air Commodore /ˌeə ˈkɒmədɔː(r)/: Chuẩn tướng
Group Captain /ˌɡruːp ˈkæptɪn/: Đại tá
Wing Commander /`ˈwɪŋ kəmɑːndə(r)/: Trung tá
Squadron Leader /ˌskwɒdrən ˈliːdə(r)/: Thiếu tá
Flight Lieutenant /ˌflaɪt lefˈtenənt/: Đại úy
Flying Officer /ˌflaɪɪŋ ˈɒfɪsə(r)/: Trung úy
Pilot Officer /ˈpaɪlət ɒfɪsə(r)/: Thiếu úy
Warrant Officer /ˈwɒrənt ɒfɪsə(r)/: Chuẩn úy
Flight Sergeant /ˌflaɪt sɑːdʒənt/: Thượng sĩ
Chief Technician /ˌtʃiːf: ˈtekˈnɪʃn/: Thượng sĩ kỹ thuật
Sergeant/ˈsɑːdʒənt/: Trung sĩ
Corporal /ˈkɔːpərəl/: Hạ sĩ
Junior Technician /ˈdʒuːniə(r) ˈtekˈnɪʃn /: Hạ sĩ kỹ thuật
Senior Aircraftman /ˌsiːniər ˈeəkrɑːftmən/: Binh nhất
Leading Aircraftman /ˌliːdɪŋ ˈeəkrɑːftmən/: Binh nhì
Aircraftman /ˈeəkrɑːftmən/: Lính trơn
KHÔNG QUÂN MỸ (USAF)
General of the Airforce /ˌdʒenrəl əv ði ˈeə fɔːs/ : Thống tướng
General /ˈdʒen(ə)rəl/: Đại tướng
Lieutenant General /luːˌtenənt ˈdʒenrəl/: Trung tướng
Major-General /ˌmeɪdʒə ˈdʒenrəl/: Thiếu tướng
Brigadier General /ˌbrɪɡədɪr ˈdʒenrəl/: Chuẩn tướng
Colonel /ˈkɜːn(ə)l/: Đại tá
Lieutenant-Colonel /luːˌtenənt ˈkɜːrnl/: Trung tá
Major /ˈmeɪdʒə(r)/: Thiếu tá
Captain /ˈkæptɪn/: Đại úy
First Lieutenant /lefˈtenənt/ /ˌfɜːrst luːˈtenənt/: Trung úy
Second Lieutenant/ Chief Warant Officer /ˌsekənd ˌluːˈtenənt/: Thiếu úy
Chief Master Sergeant/ˌtʃiːf ˌmæstər ˈsɑːrdʒənt/ /Senior Master Sergeant: Chuẩn úy
Master Sergeant /ˌmæstər ˈsɑːrdʒənt/: Thượng sĩ
Technical Sergeant /tekˈnɪkl ˈsɑːrdʒənt /: Thượng sĩ Kỹ thuật
Staff Sergeant/ˈstɑːf sɑːdʒənt/: Trung sĩ
Airman First Class /ˈɛəmən fɜːst klɑːs/: Hạ sĩ
Junior Technician /ˈdʒuːniə(r) tekˈnɪʃn /: Hạ sĩ kỹ thuật
Airman Second Class/ˈɛəmən sekənd klɑːs/: Binh nhất
Airman Third Class/ˈɛəmən θɜː(r)d klɑːs/: Binh nhì
Airman Basic / ˈɛəmən ˈbeɪsɪk/: Lính trơn
PHƯƠNG NGỮ CẤP BẬC TRONG KHÔNG QUÂN HOÀNG GIA ANH & KHÔNG QUÂN MỸ
PHƯƠNG NGỮ TRONG KHÔNG QUÂN HOÀNG GIA ANH – KHÔNG QUÂN MỸ
Marshal of the ˌRoyal ˈAir Force (Anh) – General of the Airforce (Mỹ)
Air Chief Marshal – General
Air Marshal – Lieutenant General
Air Vice Marshal – Major-General
Air Commodore – Brigadier General
Group Captain – Colonel
Wing Commander – Lieutenant-Colonel
Squadron Leader – Major
Flight Lieutenant – Captain
Flying Officer – First Lieutenant
Pilot Officer – Second Lieutenant/ Chief Warant Officer
Warrant Officer – Chief Master Sergeant
Flight Sergeant – Master Sergeant
Chief Technician – Technical Sergeant
Sergeant – Staff Sergeant
Corporal – Airman First Class
Junior Technician – Junior Technician
Senior Aircraftman – Airman Second Class
Leading Aircraftman – Airman Third Class
Aircraftman – Airman Basic
Trả lời