ALTERNATE HAY ALTERNATIVE?
ALTERNATE /ˈɔːltə(r)neɪt/ (adj)
Theo một từ điển trên mạng trong tiếng Anh của người Mỹ cũng như tiếng Anh của người Anh thì tính từ ‘alternate’ trong ‘on alternate days’ có nghĩa là ‘cách một ngày’ chẳng hạn vào ngày Hai, thứ Tư, thứ Sáu ..v.v, như trong ví dụ:
- They meet on alternate Sundays.(Chúa nhật này gặp, Chúa nhật sau nghỉ…)
Hoặc (về hai cái gì) ‘xen kẽ’, ‘kế tiếp nhau’ như trong ví dụ:
- Alternate layers of potato and sauce (lớp khoai xen kẽ một lớp nước xốt).
- Lưu ý:
- Cụm từ ‘on alternate days’ đồng nghĩa với ‘every alternate day’, ‘every second day’, và ‘every other day’, ‘every two days’.
- Các idiom trên có thể hay gặp trong toa thuốc hay tờ hướng dẫn sử dụng thuốc như:
- Some people may only need to take this medication every other day, or for 3 to 5 days per week, as directed by their doctor.
- Sometimes, you may be advised to take prednisolone on alternate days only.
Trong ngữ cảnh tiếng Anh thương mại tính từ ‘alternate’ khi đi với ‘director’ có nghĩa là ‘giám đốc tạm quyền’, ‘quyền giám đốc’ như trong:
- She is alternate director to Mr Xue, the deputy managing director.
ALTERNATIVE /ɔːlˈtɜː(r)nətɪv/ (adj)
Alternative có nghĩa ‘có thể chọn để thay thế cho một vật khác’ như trong ví dụ:
- Some European countries follow an alternative approach. (một đường hướng/phương pháp khác)
- Have you got an alternative suggestion? (một đề nghị khác không?)
*Lưu ý:
Tính từ ‘alternative’ trong cụm từ ‘alternative dispute resolution’ ở ngữ cảnh pháp lý được viết tắt là ‘ADR’ trong tiếng Mỹ có nghĩa là ‘giải quyết mâu thuẫn ngoài tòa’.
Trong ngữ cảnh thương mại ‘alternative’ khi đi với ‘investment’ có nghĩa là ‘khoản đầu tư tùy chọn’ như trong ví dụ:
- Property is still regarded as the safest of alternative investments.
Tuy nhiên, theo cách dùng của người Mỹ thì ‘alternate’ lại đồng nghĩa với ‘alternative’, ví dụ:
- An alternate (= alternative) plan called for construction to begin immediately rather than waiting for spring.
Cách dùng này vẫn không được nhiều người Anh chấp nhận.
Trả lời