Bettertogether.

‘NÉM ĐÁ’: XƯA VÀ NAY

‘NÉM ĐÁ’: XƯA VÀ NAY

‘NÉM ĐÁ’: NGUỒN GỐC CỦA THUẬT NGỮ NÉM ĐÁ

Theo luật (pháp) Do Thái, người nào phạm tội ngoại tình sẽ bị ném đá chết.
Trong Kinh Thánh cũng có kể chuyện về một người đàn bà bị bắt về tội ngoại tình & được dẫn tới Chúa Jesus để phán xét và câu nói của Ngài: ‘He who without sin can CAST THE FIRST STONE’ (Ai trong các ngươi thấy mình không có tội thì cứ việc ném đá người đàn bà này). Đó là chuyện ‘xưa’ về việc ném đá.

‘NÉM ĐÁ’ Ở XỨ TA

Nay ở xứ ‘An nam’ ta thì thuật ngữ ‘ném đá’ lại trở thành một động từ sử dụng rất thông dụng trên các phương tiện truyền thông, đặc biệt trên mạng xã hội hiện nay khi mà xu hướng thích ‘chỉ trích’, ‘chửi rủa’, ‘thóa mạ’, ‘phê phán’, ‘chê bai’ ai (cá nhân hay một tổ chức) ….. ngày càng rất Việt! nhưng với nghĩa nay thì phải được hiểu là ‘to criticise’, ‘to disparage’…

Ném đá: To criticize, to disparage, to speak disparagingly of sb…

‘NÉM ĐÁ’ TRONG TỪ ĐIỂN ANH

To stone sb/sth: to throw stones at sb/sth (ném đá vào ai/cái gì)

  • Shops were looted (hôi của) and stoned (bị ném đá)
  • During the riot the mob started stoning (ném đá vào) the British embassy

To stone sb to death: Ném đá vào ai cho đến chết (hình phạt)
To be stoned to death: Bị ném đá cho đến chết (hình phạt)

  • The thieves were caught and sentenced to be stoned to death (bị xử phạt ném đá cho đến chết).

ĐỘNG TỪ ‘NÉM ĐÁ’ DỊCH TỪ TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG ANH

  • Bị ném đá lúc biểu diễn, nam ca sĩ trẻ Du Thiên đòi đánh nhau TAY ĐÔI ngay trên sân khấu
  • Stoned at the performance, the young singer Du Thiên asked for fighting one on one on the stage.
  • Tố My bị ‘ném đá’ vì hát giống ca sĩ hải ngoại Như Quỳnh có thể dịch là:
  • The singer Tố My was ‘criticized’ for singing like overseas singer Như Quỳnh.

ĐỘNG TỪ ‘THROW STONES’ TRÊN TỪ ĐIỂN MẠNG

Theo https://idioms.thefreedictionary.com/threw+stones thì ‘throw stones: to hurl insults (gào thét chửi rủa (ai) or criticisms (phê phán (ai) (at someone or something)’. Xin xem ví dụ:

  • Instead of just throwing stones at (phê phán) everything we propose, why don’t you contribute some constructive suggestions for a change?
  • By the end of the relationship, all she did was throw stones (chửi rủa).

Động từ này thường được dùng để nhắc đến thành ngữ ‘Người sống trong nhà kính không nên ném đá. Biến thể đầu tiên của động từ này được ghi nhận trong tư liệu từ giữa thế kỷ 17.

ĐỘNG TỪ ‘THROW STONES’ TRONG ‘PEOPLE WHO LIVE IN GLASS HOUSES SHOULDN’T THROW STONES’

Thành ngữ này dịch theo từng từ thì câu này có nghĩa là: “Người sống trong nhà kính thì không nên ném đá”. Còn theo nghĩa bóng của tiếng Anh là thì nó có nghĩa là “Chúng ta không nên phê phán người khác bởi vì họ cũng có thể dễ dàng làm điều ấy với chúng ta” (You should not criticize other people because they will find easily ways of criticizing you.)

Trả lời

Điền thông tin vào ô dưới đây hoặc nhấn vào một biểu tượng để đăng nhập:

WordPress.com Logo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản WordPress.com Đăng xuất /  Thay đổi )

Facebook photo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Facebook Đăng xuất /  Thay đổi )

Connecting to %s

%d người thích bài này: