n.p.v.c
On this Day of Vesak, I extend my warmest wishes to Buddhists worldwide as they commemorate the BIRTH, ENLIGHTENMENT, and PASSING of the Buddha.
Đây là câu mở đầu của Tổng thư ký Liên hợp quốc António Guterres trong thông điệp Đại lễ Vesak 2025 trong đó có 3 từ ngữ cần phải lưu ý nếu bạn là người quan tâm dịch thuật liên quan vấn đề tôn giáo. Đó là: BIRTH, ENLIGHTENMENT, và PASSING.
1. BIRTH /bɜːθ/: Sự ra đời, chào đời
2. ENLIGHTENMENT /ɪnˈlaɪtənmənt/: Điều làm sáng tỏ
3. PASSING /ˈpɑːsɪŋ/: Sự kết thúc; sự chết
3 từ nói trên đều mang nét nghĩa rất phổ thông nhưng khi dịch ở một ngữ cảnh trang trọng liên quan đến tôn giáo như là đạo phật thì người dịch cần đến kiến thức về phật học. Sau đây xin giới thiệu một số bản dịch từ Anh sang Việt:
Thông điệp ngày Vesak 2025 từ Tổng thư ký Liên hợp quốc António Guterres
o Nhân ngày lễ Vesak, tôi gửi lời chúc mừng nồng nhiệt nhất đến Phật tử trên khắp thế giới khi mọi người đang hướng về kỷ niệm sự kiện đản sinh, thành đạo và nhập diệt của Đức Phật. (Báo Tuổi Trẻ)
o Nhân ngày lễ Vesak này, tôi xin gửi lời chúc mừng nồng nhiệt nhất đến tất cả Phật tử trên khắp thế giới khi mọi người đang hướng về Kỷ niệm sự kiện Đản sinh, Thành đạo và Nhập diệt của Đức Phật. (Giác Ngộ Online)
o Tôi xin gửi lời chúc mừng nồng nhiệt nhất đến tất cả hàng triệu Phật tử trên khắp thế giới, những người đang hướng về kỷ niệm ngày Đại lễ Vesak – đánh dấu sự kiện Đản sinh, Thành đạo và Nhập diệt của Đức Phật. (Phatgiaotiengiang.org)
o Tôi xin gửi lời chúc mừng nồng nhiệt nhất đến tất cả những ai đang hướng về kỷ niệm ngày Đại Lễ Vesak. Đối với hàng triệu Phật Tử trên toàn thế giới, ngày trăng tròn tháng Năm là một dịp thiêng liêng nhằm tôn vinh sự kiện đản sinh, thành đạo và nhập diệt của Đức Phật. (Thiện Quang dịch)
o “Nhân Ngày Vesak, tôi xin gửi những lời chúc nồng ấm nhất đến cộng đồng Phật tử trên toàn thế giới khi cùng nhau tưởng niệm ngày Đản sinh, Thành đạo và Niết bàn của Đức Phật. (phat su online)
o Nhân Ngày Vesak, tôi kính gửi lời chúc nồng ấm nhất đến tất cả Phật tử trên toàn thế giới khi chúng ta cùng tưởng niệm ngày Đản sinh, Thành đạo và Nhập niết-bàn của Đức Phật. (Thích Nhật Từ dịch ngày 24/4/2025)
o Nhân ngày Vesak này, tôi gửi lời chúc nồng nhiệt nhất đến các Phật tử trên toàn thế giới khi họ tưởng niệm ngày đản sinh, giác ngộ và SỰ XUẤT GIA* của Đức Phật.
o Nhân ngày lễ Vesak, tôi xin gửi lời chúc nồng nhiệt nhất tới các Phật tử trên toàn thế giới nhân ngày kỷ niệm ngày Đức Phật ra đời, giác ngộ và nhập niết bàn. (google translate dịch ngày 08/05/2025)
NHẬN XÉT:
o 3 thuật ngữ: BIRTH, ENLIGHTENMENT, và PASSING được các báo như ‘Tuổi trẻ’, ‘Giác Ngộ Online’, ‘Phatgiaotiengiang.org’, ‘Thiện Quang’ … dịch lần lượt là Đản sinh, Thành đạo và Nhập diệt (của Đức Phật)
o Có 3 kết quả dịch thuật ngữ ‘PASSING’ là ‘(nhập) niết bàn.’
o Có 1 kết quả duy nhất dịch thuật ngữ ‘PASSING’ là ‘sự xuất gia (?)’ nhưng GT lại cho kết quả là ‘nhập niết bàn’.
o Có 2 kết quả, 1 kết quả của một tác giả không nêu tên ở đây và 1 của GT dịch thuật ngữ ‘ENLIGHTENMENT’ là ‘giác ngộ’.
GOOGLE TRANSLATE (GT) DỊCH THÔNG ĐIỆP ĐẠI LỄ VESAK 2025 CỦA TỔNG THƯ KÝ LHQ ANTONIO GUTERRES
Nhân ngày lễ Vesak, tôi xin gửi lời chúc nồng nhiệt nhất tới các Phật tử trên toàn thế giới nhân ngày kỷ niệm ngày Đức Phật ra đời, giác ngộ và nhập niết bàn. (google translate dịch ngày 08/05/2025)
GHI CHÚ:
o “Thành đạo” (đạt đạo) và “giác ngộ” trong Phật giáo đều chỉ trạng thái đạt đến sự hiểu biết sâu sắc về bản chất sự vật và hiện tượng, cũng như về sự thật cuối cùng của vũ trụ. Cả hai thuật ngữ này đều biểu thị việc thoát khỏi sự mê muội và đạt đến sự tỉnh giác, từ đó chấm dứt khổ đau và đạt được giải thoát.
o “Nhập diệt” (samsara) và “nhập niết bàn” (nirvana) là hai khái niệm quan trọng trong Phật giáo, ám chỉ đến các trạng thái khác nhau của việc chấm dứt sinh tử luân hồi. Nhập diệt là việc rời bỏ thân xác và nhập vào trạng thái vô trụ, còn nhập niết bàn là đạt đến trạng thái giác ngộ và giải thoát hoàn toàn khỏi khổ đau.
NGHĨA CỦA THUẬT NGỮ ‘PASS’ & ‘PASSING’
PASS
pass /pas/ verb (DIE)
mainly US
(UK usually pass away)
to die:
o After she passed, the doctors wanted to do an autopsy.
o His wife was at his side when he passed peacefully this morning.
PASSING
pass‧ing /ˈpɑːsɪŋ ˈpæ-/
1 → the passing of time/the years
2 → mention/note something in passing
3 the passing of something is the fact that it has ended
The old regime was defeated, and few people mourned its passing.
4 the passing of a person is their death – use this when you want to avoid using the word ‘death’
Xuân Hà, Thanh Khê, Đà Nẵng 10/05/2025