N.p.v.c
TỪ ĐIỂN OXFORD (1992) ĐỊNH NGHĨA ĐỘNG TỪ ‘AWARD’
‘Oxford Advanced Learner’s Dictionary of Current English (1992) định nghĩa động từ ‘award sth to sb’ hay ‘award sb sth’ là ‘make an official decision to give sth to sb as a PRIZE, as a PAYMENT or as a PUNISHMENT’ & từ điển Anh-Việt (1995) do nhóm biên soạn của Viện Ngôn Ngữ Học đã dịch tường giải định nghĩa trên là ‘ra một quyết định chính thức THƯỞNG PHẠT cho ai cái gì, để TRẢ CÔNG hoặc ĐỂ TRỪNG TRỊ’ và cho 3 từ tương đương THƯỞNG; PHẠT; TẶNG.
Từ định nghĩa này, ta thấy ‘award’ có 2 nét nghĩa đối lập: THƯỞNG – PHẠT nhưng điều đáng lưu ý trong 3 ví dụ mà từ điển Oxford cho chỉ có nét nghĩa THƯỞNG mà thôi, tức là ‘make an official decision to give sth to sb as a PRIZE, as a PAYMENT’ chứ không có nét nghĩa as a PUNISHMENT.
Xin xem các ví dụ:
a. The judges awarded both finalists equal points.
b. The court awarded him damages of £50000.
c. She was awarded a medal for bravery.
ĐỊNH NGHĨA CỦA ĐỘNG TỪ ‘AWARD’ TRONG TỪ ĐIỂN OXFORD (2005)
Từ điển ‘Oxford Advanced Learner’s Dictionary of Current English (2005) khi định nghĩa động từ ‘award’ là ‘to make an official decision to give sth to sb as a payment, prize, etc’ mà không có cụm từ ‘AS A PUNISHMENT’ như từ điển Oxford (1992). Nếu thế thì theo định nghĩa này ta phải hiểu ‘ra một quyết định chính thức tặng/thưởng cho ai cái gì’ và ví dụ ở từ điển này (dùng ở dạng bị động). Tôi cho rằng ban biên soạn chuyên từ điển New Era đã tham khảo ấn phẩm Oxford (2005) vì họ lấy nguyên ví dụ tiếng Anh ở từ điển này ‘He was awarded damages of £50000’
Ban Biên Soạn Chuyên Từ Điển NEW ERA dịch câu – *He was AWARDED damages of £50000 thành ‘*(Anh ta) được ‘THƯỞNG’ tiền đền bù* là 50000 pao’.
Trong ví dụ này, từ điển NEW ERA đã dịch đúng động từ ‘award’ và danh từ ‘damages’.
CÁC TỪ ĐIỂN TIẾNG ANH KHÁC ĐỊNH NGHĨA ĐỘNG TỪ ‘AWARD’ CŨNG VẮNG BÓNG ‘PHẠT’ VÀ CHỈ CÓ ‘THƯỞNG’
Sau đây xin nêu một số định nghĩa từ các từ điển khác và các ví dụ liệu qua đó ta chỉ thấy có nét nghĩa ‘thưởng’ chứ không có nét nghĩa ‘phạt’:
OXFORD BUSINESS ENGLISH DICTIONARY (2008)
AWARD (v): to make an official decision to give sth to sb as a payment: ‘The jury awarded $30 million in damages against the newpaper.
LONGMAN BUSINESS ENGLISH DICTIONARY (2007)
AWARD (v): to officially decide that someone should have something such as an amount of money:
o The tribunal can award you compensation or order your reinstatement.
OXFORD LEARNER’S DICTIONARY OF ACADEMIC ENGLISH (2018)
AWARD (v): to make an official decision to give a payment, prize or contract to sb:
o The court awarded her a sum of £4.4 million.
LONGMAN LEXICON OF CONTEMPORARY ENGLISH (1985).
AWARD (v): to give by a decision in a court of law:
o The judge awarded a large sum of money to those hurt in the explosion.
CÁC TỪ ĐIỂN TIẾNG ANH TRỰC TUYẾN ĐỊNH NGHĨA ĐỘNG TỪ ‘AWARD’ CŨNG VẮNG BÓNG ‘PHẠT’ VÀ CHỈ CÓ ‘THƯỞNG”
TỪ ĐIẾN CAMBRIDGE TRỰC TUYẾN
AWARD (v): /əˈwɔːd/: to give money or a prize following an official decision:
o Carlos was awarded first prize in the essay competition.
o The jury awarded libel damages of £100,000.
TỪ ĐIỂN BRITANNICA TRỰC TUYẾN
AWARD:
1. to give (a reward or prize) to someone or something
o The judges will award a prize to the best speaker.
o The winner was awarded a gold medal.
o A prize will be awarded to the student who sells the most tickets.
2 : to officially decide that someone should get (something)
o The jury awarded damages to the defendant.
o The company is awarding the contract to the lowest bidder.
o He was awarded a patent for his invention.
QUAY TRỞ LẠI TỪ ĐIỂN OXFORD (1992) ĐỊNH NGHĨA ĐỘNG TỪ ‘AWARD’
Như vậy, ta có thể hỏi tại sao từ điển Oxford (1992) định nghĩa ‘award’ là ‘‘make an official decision to give sth to sb as a PRIZE, as a PAYMENT or as a PUNISHMENT’ (vừa có nét nghĩa ‘thưởng’ vừa có nét nghĩa ‘phạt’ nhưng ở từ điển Oxford (2005) và các từ điển khác đã nêu thì chỉ có nét nghĩa ‘thưởng’ ‘make an official decision to give sth to sb as a PRIZE, as a PAYMENT’ theo thiển ý của tôi là do động từ này có 2 nét nghĩa đối lập (THƯỞNG – PHẠT) nên ban biên soạn loại bỏ 1 nét nghĩa ‘phạt’ để tránh hiểu lầm khi dùng từ.
ĐI TÌM NÉT NGHĨA ‘PHẠT’ CỦA ĐỘNG TỪ ‘AWARD’.
Dù trong từ điển giấy cũng như điện tử không thấy nét nghĩa ‘PHẠT’ như từ điển Oxford (1992) định nghĩa nhưng các câu sau mà tân ngữ của ‘AWARD’ là ‘yellow card’ và ‘red card’… thì ta hiểu ‘award’ có nét nghĩa ‘Phạt’ như ví dụ sau:
– Alisson was awarded 2 red cards today for Brazil against Ecuador and both were overturned by VAR. (Alisson bị PHẠT 2 thẻ đỏ trong trận Brazil gặp Ecuador và cộng nghệ VAR đã cứu Alisson thoát 2 lần bị thẻ đỏ.)
o Coaches and players on the bench may be ejected by being awarded a red card.
(Huấn luyện viên và cầu thủ trên băng ghế dự bị có thể bị đuổi khỏi sân khi nhận thẻ đỏ.)
o What happens when a coach is awarded a red card and refuses to go out of the touch line?
(Điều gì xảy ra khi một huấn luyện viên nhận thẻ đỏ và từ chối ra khỏi đường biên dọc?)
Đà Nẵng, 13/03/2025
bài viết rất thú vị. Cảm ơn tác giả!
Cảm ơn bạn.