Bettertogether.

VAS.ECTOMY & VASO.VASO.STOMY   

n g u y e n p h u o c v i n h c o

a  l.e.a.r.n.e.r  o f  the  U o G    

Nếu bạn gặp khó khăn khi dịch thuật ngữ y khoa như ‘thắt ống dẫn tinh’ sang tiếng Anh thì bạn nên nhờ GT và thật là ngạc nhiên khi GT cho kết quả là ‘vas.ectomy’.

VAS.ECTOMY /vəˈsektəmi/: the surgical cutting and sealing of part of each vas deferens, typically as a means of sterilization. Thắt ống dẫn tinh’

Trong cấu trúc thuật ngữ ‘VASECTOMY’ gồm một gốc từ ‘vas/o’ có nghĩa là ‘ống dẫn tinh’ (vas deferens) và hậu tố chỉ phẫu thuật ‘-ectomy’ có nghĩa là ‘cắt bỏ’ (surgical removal)

Gốc từ:

VAS/O /ˈvæsəʊ/: Vas deferens Ống dẫn tinh

Hậu tố:

-ECTOMY  /ˈɛktəmi/: Surgical removal Cắt bỏ

Từ ngữ:

VAS DEFERENS /ˌvæs ˈdefərenz/: Ống dẫn tinh  

Dù có tiếng là giỏi thuật ngữ y học nhưng đôi khi GT cũng gặp khó khăn trong dịch thuật đặc biệt với các thuật ngữ y học người ta ít nói tới trong các văn bản y khoa. Lần này, ta nhờ GT dịch thuật ngữ ‘nối ống dẫn tinh’ thì GT lại cho ta từ ‘vasectomy’ mà có nghĩa là ‘thắt ống dẫn tinh’, tuy nhiên; nếu ta nhờ GT dịch cụm từ tường đương với ‘nối ống dẫn tinh’ là ‘thủ thuật nối lại ống dẫn tinh’ thì GT sẽ cho một cụm từ tương đương ở tiếng Anh ‘The procedure to reconnect the vas deferens’ mà đây là định nghĩa chính xác của thuật ngữ ‘vasovasostomy’ (nối ống dẫn tinh).

VASO.VASO.STOMY

‘Vasovasostomy’ hay còn gọi ‘vasectomy reversal’ là Phẫu thuật nối ống dẫn tinh là một thủ thuật nam khoa được sử dụng để nối lại hai đầu ống dẫn tinh đã bị cắt trong các phẫu thuật triệt sản trước đó.

VASO.VASO.STOMY /ˌvæsouvæˈsɑstəmi/: Nối ống dẫn tinh

the reversal of a vasectomy, performed by surgical reconnection of the severed ends of the vas deferens (sự đảo ngược của thắt ống dẫn tinh, được thực hiện bằng phẫu thuật nối lại các đầu bị cắt của ống dẫn tinh). Từ ngữ đồng nghĩa: vasectomy reversal

Trong cấu trúc thuật ngữ ‘VASO.VASO.STOMY’ gồm một gốc từ ‘vas/o’ có nghĩa là ‘mạch máu’ (blood vessel), một gốc từ ‘vas/o’ có nghĩa là ‘ống dẫn tinh’ (vas deferens) và hậu tố chỉ phẫu thuật ‘-stomy’ có nghĩa là ‘mở thông’, ‘dẫn lưu’  (creation of an opening)

Gốc từ:

VAS/O- /ˈvæsəʊ/: Blood vessel Mạch máu

VAS/O /ˈvæsəʊ/: Vas deferens Ống dẫn tinh

Hậu tố:

-STOMY /stəmi/ : Artificial opening ( = creation of an opening) Mở thông, dẫn lưu  

GÓP Ý CHO GOOGLE TRANSLATE (GT) DỊCH THUẬT NGỮ ‘NỐI ỐNG DẪN TINH’ SANG TIẾNG ANH VÀ THUẬT NGỮ ‘VASOVASOSTOMY’ SANG TIẾNG VIỆT

Như trong một bài viết tôi đã trình bày khi ta nhờ GT dịch 2 thuật ngữ ‘thắt ống dẫn tinh’ và ‘thắt ống dẫn trứng’ thì GT đáng được điểm 10 vì nó cho kết quả lần lượt là ‘vasectomy’, ‘tubal ligation’ nhưng khi ta nhờ GT dịch thuật ngữ ‘nối ống dẫn tinh’ thì nó cho kết quả không mong muốn. Tuy nhiên, dù có tiếng là rất giỏi về thuật ngữ y học nhưng GT rất khiêm tốn khi thêm một mục nhỏ ‘Đề xuất chỉnh sửa’ ở mục lớn ‘Xếp hạng bản dịch’. Vậy, ở phần dịch Việt – Anh, thuật ngữ ‘nối ống dẫn tinh’ được GT dịch là ‘vasectomy’ (thắt ống dẫn tinh) sẽ được ‘chỉnh sửa’ thành ‘vasovasostomy’ và ở phần dịch Anh – Việt, thuật ngữ ‘vasovasostomy’ được GT dịch là ‘thắt ống dẫn tinh’ sẽ được ‘chỉnh sửa’ thành ‘nối ống dẫn tinh’ và người dịch sẽ được GT ‘thank you’ sau khi bạn gởi bản dịch đã chỉnh sửa.

An Khê, Thanh Khê, Đà Nẵng 23/5/23

Trả lời

Điền thông tin vào ô dưới đây hoặc nhấn vào một biểu tượng để đăng nhập:

WordPress.com Logo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản WordPress.com Đăng xuất /  Thay đổi )

Facebook photo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Facebook Đăng xuất /  Thay đổi )

Connecting to %s

%d người thích bài này: