THE TWO MOST COMMON STRUCTURES FOR NEW YEAR WISHES IN ENGLISH
nguyễn phước vĩnh cố
I WISH YOU …
I WISH YOU A HAPPY NEW YEAR 2026!
Wishing you a happy and prosperous 2026 filled with peace and joy.
(Chúc bạn một năm 2026 hạnh phúc và thịnh vượng, tràn đầy bình an và niềm vui.)
Wishing you a peaceful and prosperous Happy New Year 2026!
(Chúc bạn một năm mới 2026 an lành và thịnh vượng!)
Wishing comfort, joy, and love to your home.
(Chúc gia đình bạn luôn tràn đầy sự thoải mái, niềm vui và tình yêu thương.)
Wishing you wisdom, laughter, and good health.
(Chúc bạn sự thông thái, tiếng cười và sức khỏe dồi dào.)
Wishing you love, hope, and new dreams this New Year.
(Chúc bạn có tình yêu, niềm hy vọng và những ước mơ mới trong năm mới này.)
Wishing you courage to chase new dreams.
(Chúc bạn có đủ can đảm để theo đuổi những ước mơ mới.)
Wishing your heart endless warmth in 2026.
(Chúc trái tim bạn luôn ấm áp vô bờ bến trong năm 2026.)
Wishing joy and unity to your family this year.
(Chúc gia đình bạn luôn tràn đầy niềm vui và sự đoàn kết trong năm nay.)
TỪ NGỮ CẦN LƯU Ý:
WISH (verb)
I WISH YOU …
Wish is used with two objects in some fixed expressions of good wishes. Chúc ai cái gì, điều gì
– I wish you a Merry Christmas & a Happy New Year.
– We all wish you a speedy recovery.
– I wish you luck and good health .
MAY YOU …!
HAPPY NEW YEAR’26, MAY YOU SPARKLE ALL YEAR LONG!
May every day of 2026 bring you new opportunities and reasons to smile.
(Chúc/cầu chúc mỗi ngày trong năm 2026 mang đến cho bạn những cơ hội mới và lý do để mỉm cười.)
May the coming year fill your life with joy and endless blessings.
(Chúc/cầu chúc năm mới tràn ngập niềm vui và phước lành vô tận.)
May 2026 be your strongest, brightest year.
(Chúc/cầu chúc năm 2026 là năm mạnh mẽ và rực rỡ nhất của bạn.)
May the next 365 days be full of surprises and smiles.
(Chúc/cầu chúc 365 ngày tiếp theo tràn đầy bất ngờ và nụ cười.)
May your life shine brighter in 2026 than ever before.
(Chúc/cầu chúc cuộc sống của bạn tỏa sáng hơn bao giờ hết trong năm 2026.)
May you achieve everything your heart desires in 2026.
(Chúc/cầu chúc bạn đạt được mọi điều trái tim mình mong muốn trong năm 2026.)
May 2026 be a year of peace and positivity.
(Chúc/cầu chúc năm 2026 là một năm bình an và tích cực.)
May your home be filled with harmony and love.
(Chúc/cầu chúc gia đình bạn tràn ngập hòa thuận và tình yêu thương.)
May the new year bring success your way.
(Chúc/cầu chúc năm mới mang đến thành công cho bạn.)
May every day of 2026 be a blessing.
(Chúc/cầu chúc mỗi ngày trong năm 2026 là một phước lành.)
Happy New Year, may you sparkle all year long!
(Chúc mừng năm mới, chúc/cầu chúc bạn tỏa sáng suốt cả năm!)
May 2026 bring us closer than ever.
(Chúc/cầu chúc năm 2026 đưa chúng ta đến gần nhau hơn bao giờ hết.)
May your home be filled with celebration and cheer.
(Chúc/cầu chúc gia đình bạn tràn ngập niềm vui và sự hân hoan.)
May your family be protected, blessed, and joyful.
(Chúc/cầu chúc gia đình bạn được bảo vệ, ban phước và hạnh phúc.)
May your bond with loved ones deepen this year.
(Chúc/cầu chúc mối quan hệ của bạn với những người thân yêu thêm sâu đậm trong năm nay) .
May this year bring us beautiful surprises.
(Chúc/cầu chúc năm nay mang đến cho chúng ta những bất ngờ tuyệt vời)
TỪ NGỮ CẦN LƯU Ý:
MAY: Cầu mong, chúc
‘May’ often comes at the beginning of the sentence, used in formal expressions of wishes and hopes (thường đứng ở đầu câu, dùng để diễn đạt mong ước và hy vọng). Cầu mong, chúc
– May you both be happy!
– May the New Year bring you all your heart desires.
Thanh Khê, Đà Nẵng 28/12/2025