nguyễn phước vĩnh cố
nguyenphuoc vinhco
n g u y e n p h u o c v i n h c o
a learner of the University of Google
a l.e.a.r.n.e.r o f the U o G
Vào những ngày này, trên các trang báo mạng ta có thể đọc các tin tức có cụm từ ‘Bộ trưởng Tài chính Mỹ Scott Bessent’ như ở các văn bản sau:
o Ngày 22/10, Bộ trưởng Tài chính Mỹ Scott Bessent ra tuyên bố nêu rõ, Tổng thống Donald Trump đã áp đặt các biện pháp trừng phạt mạnh tay đối với 2 tập đoàn dầu mỏ lớn nhất của Nga – Rosneft và Lukoil.
o Tổng thống đắc cử Donald Trump đã chọn tỉ phú Scott Bessent làm Bộ trưởng Tài chính.
Tuy nhiên, nếu ta nhờ Google Translate (GT) dịch câu ‘Tổng thống đắc cử Donald Trump đã chọn tỉ phú Scott Bessent làm Bộ trưởng Tài chính.’ sang tiếng Anh thì GT sẽ cho kết quả ‘President-elect Donald Trump has chosen billionaire Scott Bessent as Treasury Secretary.’
Hay một đoạn văn sau được đăng trên một website của Bộ Tài Chính Mỹ (U.S Department of Treasury):
On January 28, 2025, Scott Bessent was sworn in as the 79th Secretary of the Treasury of the United States. As Secretary, Mr. Bessent is …
Câu hỏi là tại sao ‘Bộ trưởng Tài chính’ Mỹ được GT dịch sang tiếng Anh là ‘Treasury Secretary’ chứ không phải là ‘Minister of Finance’.
Nay, ta lại nhờ GT dịch một câu khác trong đó có cụm từ ‘Bộ trưởng Tài chính và Nguồn thu Quốc gia Canada Francois-Philippe Champagne’ sang tiếng Anh:
Bộ trưởng Tài chính và Nguồn thu Quốc gia Canada Francois-Philippe Champagne thông báo bỏ thuế dịch vụ số sau khi Tổng thống Mỹ Donald Trump … thì GT sẽ cho kết quả là:
Canada’s Minister of Finance and National Revenue Francois-Philippe Champagne announced the removal of the digital services tax after US President Donald Trump …
Câu hỏi tiếp là tại sao ‘Bộ trưởng Tài chính’ Canada được GT dịch sang tiếng Anh là ‘Minister of Finance’ chứ không phải là ‘Treasury Secretary’.
ĐI TÌM CÂU TRẢ LỜI VÌ SAO BỘ TRƯỞNG TÀI CHÍNH MỸ LÀ ‘TREASURY SECRETARY’ NHƯNG BỘ TÀI CHÍNH CANADA LÀ ‘FINANCE MINISTER’?
Nếu ai đó nhờ bạn dịch sang tiếng Anh cụm từ ‘Bộ trưởng tài chính’ trong ba thuật ngữ ‘finance minister’, , ‘treasury secretary’/ secretary of the treasury’ và ‘chancellor of the Exchequer/ Chancellor’ bạn sẽ chọn lựa từ nào? Nếu bạn gặp khó khăn trong việc chọn lựa đó thì khó khăn này liên quan đến ‘phương ngữ trong dịch thuật’. Phương ngữ (tr.15), theo Mona Baker trong cuốn sách lý thuyết dịch ‘In Other Words’ là (‘biến) dạng/hình thức của ngôn ngữ được phổ biến trong một cộng đồng hoặc một nhóm người cụ thể (a variety of language which has currency within a specific community or group of speakers). Một trong những biến thể đặc trưng nhất trong tiếng Anh là phương ngữ địa lí (geographical) giữa tiếng Anh của người Anh và tiếng Anh của người Mỹ như ‘elevator’ (Anh Anh) và ‘lift’ (Anh Mỹ).
PHƯƠNG NGỮ LÀ GÌ? (WHAT IS DIALECT?)
Dialect /ˈdaɪəlekt/ n
Dialectal /ˌdaɪəˈlektl/ adj
Theo từ điển Longman về Giảng dạy Ngôn ngữ & Ngôn ngữ học Ứng dụng (tr.107) https://www.routledge.com/…/Richar…/p/book/9781408204603 thì ‘phương ngữ là một (biến) dạng/hình thức của một ngôn ngữ được nói ở một bộ phận của một quốc gia (phương ngữ khu vực) hoặc bởi những người thuộc về một giai cấp xã hội cụ thể (phương ngữ xã hội), mà khác về một số từ ngữ, ngữ pháp và/hoặc cách phát âm với các hình thức khác của cùng một ngôn ngữ.
(a variety of a language, spoken in one part of a country (regional dialect), or by people belonging to a particular social class (social dialect or SOCIOLECT), which is different in some words, grammar, and/or pronunciation from other forms of the same language).
BA THUẬT NGỮ CÓ NGHĨA ‘BỘ TRƯỞNG TÀI CHÍNH’ Ở TIẾNG ANH
_______________
Finance minister in British English /ˈfaɪnæns ˈmɪnɪstə/: a member of a government in charge of the financial affairs of a state etc
_______________
Treasury Secretary in British English /ˈtreʒəri ˈsekrəteri/: the head of the United States Department of the Treasury, the department responsible for finance
_______________
Chancellor of the Exchequer /ˌtʃɑːnsələr əv ði eksˈtʃekər/: The Chancellor of the Exchequer is the minister in the British government who makes decisions about finance and taxes.
_______________
Như đã đề cập trên chức bộ trưởng tài ở Anh là ‘Chancellor of the Exchequer’ ở Mỹ lại là ‘Treasury Secretary’/ Secretary of the Treasury và ở Canada là Minister of Finance như ở đoạn văn sau của các bài báo viết bằng tiếng Anh:
o Last week, Secretary of the Treasury Scott Bessent met with Canadian Minister of Finance and National Revenue Francois-Philippe Champagne to encourage Canada to further engage on outstanding U.S. trade concerns, including imbalances in auto trade.
o Today, Secretary of the Treasury Scott K.H. Bessent met with Chancellor of the Exchequer Rachel Reeves of the United Kingdom. Secretary Bessent highlighted the United States’ continued dedication to securing a lasting, durable peace in Ukraine.
& một lần nữa 2 thuật ngữ này xuất hiện trong một đoạn văn khác:
Last week, Secretary of the Treasury Scott Bessent met with Chancellor to the Exchequer Rachel Reeves of the United Kingdom to underscore the Administration’s expectation that Europe lead the increased pressure on Russia through coordinated G7 efforts. The Secretary also highlighted the need for a unified response towards China’s global rare earth export controls, and the importance of diversified supply chains.
CÁC TỪ NGỮ TRONG BÀI VIẾT
– Chancellor of the Exchequer hay Chancellor /ˈtʃɑːnsələ(r)/ (Ở Vương Quốc Anh): Bộ trưởng tài chính
– Treasury Secretary’/ Secretary of the Treasury /ˈtreʒəri ˈsekrəteri/: (Ở Mỹ): Bộ trưởng tài chính
– Finance minister /ˈfaɪnæns ˈmɪnɪstə/: Bộ trưởng tài chính
An Khê, Thanh Khê, Đà Nẵng 26/10/2025