nguyễn phước vĩnh cố (n.p.v.c)
a learner of the university of google
o Câu tiếng Anh: The Air Commodore* briefed** the bomber crew*** on their dangerous mission.
o Câu dịch trong từ điển: Vị thiếu tướng không quân* chỉ dẫn** cho đội phi công oanh kích*** về nhiệm vụ nguy hiểm của họ.
AIR COMMODORE /ˌeə ˈkɒmədɔː(r)/
ĐỊNH NGHĨA ‘AIR COMMODORE’ TRONG TỪ ĐIỂN OXFORD (1992)
Thuật ngữ ‘air commodore’ được định nghĩa trong từ điển ‘Oxford Advanced Learner’s Dictionary of Current English (1992) là (Brit) officer of the Royal Air Force next below Air Vice-Marshal [tr.18] và được dịch tường giải và cho từ tương đương: (Brit) sĩ quan không quân Hoàng gia Anh ngay dưới cấp tướng;
chuẩn tướng không quân.
TỪ ĐIỂN REVERSO ĐỊNH NGHĨA ‘BOMBER CREW’
noun
military group operating a bomber aircraft in missions
o The bomber crew prepared for their next mission.
o The bomber crew received medals for their bravery.
o A new bomber crew was assigned to the aircraft.
‘AI’ (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO) ĐỊNH NGHĨA ‘BOMBER CREW’
Phi hành đoàn máy bay ném bom là một đội các cá nhân vận hành máy bay ném bom trong các hoạt động quân sự, mỗi thành viên có một vai trò cụ thể và quan trọng trong việc lái máy bay, điều hướng đến mục tiêu, thả bom và phòng thủ trước lực lượng địch. Trong Thế chiến II, các vai trò điển hình bao gồm phi công, hoa tiêu, người ngắm bom, điện báo viên, pháo thủ và kỹ sư máy bay, với những nỗ lực kết hợp của họ đảm bảo sự thành công của nhiệm vụ và sự trở về an toàn.
GOOGLE TRANSLATE (GT) DỊCH ĐỊNH NGHĨA ‘BOMBER CREW’ CỦA TỪ ĐIỂN REVERSO
military group operating a bomber aircraft in missions
o The bomber crew prepared for their next mission.
o The bomber crew received medals for their bravery.
o A new bomber crew was assigned to the aircraft.
Nhóm quân sự điều khiển máy bay ném bom trong các nhiệm vụ
o Phi hành đoàn máy bay ném bom đã chuẩn bị cho nhiệm vụ tiếp theo.
o Phi hành đoàn máy bay ném bom đã được trao tặng huy chương vì lòng dũng cảm của họ.
o Một phi hành đoàn máy bay ném bom mới đã được phân công lên máy bay.
GOOGLE TRANSLATE (GT) DỊCH VÍ DỤ CÓ TỪ NGỮ ‘AIR COMMODORE’ VÀ ‘BOMBER CREW’
o The Air Commodore briefed the bomber crew on their dangerous mission.
(Chuẩn tướng không quân đã thông báo cho phi hành đoàn máy bay ném bom về nhiệm vụ nguy hiểm của họ.)
o Câu tiếng Anh: The Air Commodore briefed the bomber crew on their dangerous mission.
o Câu dịch trong từ điển: Vị thiếu tướng không quân chỉ dẫn** cho đội phi công oanh kích về nhiệm vụ nguy hiểm của họ.
o Câu dịch gợi ý: Viên chuẩn tướng không quân đã thông báo cho phi hành đoàn máy bay ném bom về nhiệm vụ nguy hiểm của họ.
Lưu ý:
** Động từ ‘brief’ được dịch là chỉ dẫn** trong câu nói trên, theo tôi là không phù hợp trong câu trên dù ‘brief’ được định nghĩa trong từ điển Oxford (1992) là ‘give sb detailed information or instructions in advance (about sth) (cho ai thông tin hoặc chỉ dẫn chi tiết trước (về cái gì). Tôi chọn cách dịch của GT với động từ này là ‘thông báo’. Về nghĩa của động từ ‘brief’, ta có thể tham khảo thêm ở từ điển trực tuyến Merriam Webster:
brief
verb
briefed; briefing; briefs
transitive verb
1
: to make an abstract or abridgment of
brief a report
summarized northeastern Siberian archaeology and has briefed many normally unavailable sources
2
a
: to give final precise instructions to
were briefed before their mission
b
: to coach thoroughly in advance
c
: to give essential information to
The president is being briefed by his advisors.
3
: to discuss (something, such as a military operation) in a briefing
briefed the mission
Điều đáng nói từ điển Anh-Việt đã cho được một tương đương chính xác của thuật ngữ air commodore là ‘chuẩn tướng không quân’ nhưng cũng lại ‘bé cái lầm’ khi cho tương đương của ‘air commodore’ ở ví dụ sau là ‘thiếu tướng’:
o The Air Commodore briefed the bomber crew on their dangerous mission.
(Vị thiếu tướng không quân chỉ dẫn cho đội phi công oanh kích về nhiệm vụ nguy hiểm của họ)
Xuân Hà, Thanh Khê, Đà Nẵng 24/09/2025