nguyễn phước vĩnh cố (n.p.v.c)
TỪ ĐIỂN OXFORD TRỰC TUYẾN ĐỊNH NGHĨA VỀ ‘STROKE’
Stroke /strəʊk/: Đột quỵ
a sudden serious illness when a blood vessel ( = tube) in the brain bursts ( = breaks open) or is blocked, which can cause death or the loss of the ability to move or to speak clearly
(một căn bệnh nghiêm trọng đột ngột khi một mạch máu ( = ống) trong não bị vỡ ( = vỡ ra) hoặc bị tắc nghẽn, có thể gây tử vong hoặc mất khả năng di chuyển hoặc nói rõ ràng.)
to have/suffer a stroke: Bị đột quỵ
o The stroke left him partly paralysed.
(Đột quỵ khiến anh ấy bị liệt một phần cơ thể.)
o Smoking increases the risk of stroke.
(Hút thuốc làm tăng nguy cơ đột quỵ.)
TỪ ĐIỂN CAMBRIDGE TRỰC TUYẾN ĐỊNH NGHĨA VỀ ‘STROKE’
Stroke noun UK /strəʊk/ US /stroʊk/
a sudden change in the blood supply to a part of the brain, sometimes causing a loss of the ability to move particular parts of the body:
(sự thay đổi đột ngột trong việc cung cấp máu cho một phần não, đôi khi gây mất khả năng cử động các bộ phận cụ thể của cơ thể:)
massive stroke When a massive stroke left my father paralysed on his left side, no one thought he’d ever walk again.
(đột quỵ nghiêm trọng Khi một cơn đột quỵ nghiêm trọng khiến cha tôi bị liệt nửa người bên trái, không ai nghĩ rằng ông có thể đi lại được nữa.)
Have a stroke: Bị đột quỵ
o When I had a stroke, I thought would never be able to work again.
(Khi bị đột quỵ, tôi nghĩ mình sẽ không bao giờ có thể làm việc được nữa.)
Bà ấy bị đột quỵ đến mức không thể nói được.
Suffer a stroke: Bị đột quỵ
o She suffered a stroke that left her unable to speak.
(Bà ấy bị đột quỵ đến mức không thể nói được.)
o He suffered a stroke in 1988 that left him unable to speak, but his mental capacity wasn’t affected.
(Ông ấy bị đột quỵ vào năm 1988 khiến ông ấy không thể nói được, nhưng khả năng trí tuệ của ông ấy không bị ảnh hưởng.)
‘AI’ ĐỊNH NGHĨA ‘CEREBROVASCULAR ACCIDENT’ & ‘ACUTE CEREBROVASCULAR ACCIDENT’
CEREBROVASCULAR ACCIDENT /səˌriːbroʊˈvæskjələ ˈæksɪdənt/
A cerebrovascular accident (CVA), also known as a stroke, is a medical emergency that occurs when blood flow to the brain is interrupted, either by a blockage or a rupture of a blood vessel. This interruption deprives brain cells of oxygen and nutrients, leading to potential cell damage or death.
(Tai biến mạch máu não (CVA), còn được gọi là đột quỵ, là một tình trạng cấp cứu y tế xảy ra khi dòng máu lên não bị gián đoạn, do tắc nghẽn hoặc vỡ mạch máu. Sự gián đoạn này làm tế bào não bị thiếu oxy và chất dinh dưỡng, dẫn đến tổn thương tế bào hoặc tử vong.)
ACUTE CEREBROVASCULAR ACCIDENT
An acute cerebrovascular accident (CVA), commonly known as a stroke, is a sudden interruption of blood flow to the brain, leading to brain cell damage or death due to lack of oxygen and nutrients. This interruption can occur due to a blocked blood vessel (ischemic stroke) or a ruptured blood vessel (hemorrhagic stroke). It’s a medical emergency requiring prompt treatment to minimize brain damage and potential disability or death.
(Tai biến mạch máu não cấp tính (CVA), thường được gọi là đột quỵ, là tình trạng gián đoạn đột ngột dòng máu lên não, dẫn đến tổn thương hoặc tử vong tế bào não do thiếu oxy và chất dinh dưỡng. Sự gián đoạn này có thể xảy ra do tắc nghẽn mạch máu (đột quỵ do thiếu máu cục bộ) hoặc vỡ mạch máu (đột quỵ do xuất huyết não). Đây là một trường hợp cấp cứu y tế cần được điều trị kịp thời để giảm thiểu tổn thương não và nguy cơ tàn tật hoặc tử vong.)
CÁC VÍ DỤ CÓ TỪ NGỮ (ACUTE) CEREBROVASCULAR ACCIDENT
o The patient experienced a cerebrovascular accident, resulting in paralysis on the left side of his body.
The patient suffered a cerebrovascular accident, resulting in paralysis on the left side of their body.
(Bệnh nhân bị tai biến mạch máu não, dẫn đến liệt nửa người bên trái.)
Early detection and treatment of a cerebrovascular accident are crucial to minimizing brain damage.
(Việc phát hiện và điều trị sớm tai biến mạch máu não là rất quan trọng để giảm thiểu tổn thương não.)
A cerebrovascular accident can lead to a range of complications, including speech difficulties and cognitive impairment.
(Tai biến mạch máu não có thể dẫn đến một loạt biến chứng, bao gồm khó nói và suy giảm nhận thức.)
The doctor explained that the patient’s symptoms were consistent with a cerebrovascular accident.
(Bác sĩ giải thích rằng các triệu chứng của bệnh nhân phù hợp với tai biến mạch máu não.)
Research suggests a link between certain lifestyle factors and the risk of experiencing a cerebrovascular accident.
(Nghiên cứu cho thấy mối liên hệ giữa một số yếu tố lối sống và nguy cơ gặp phải tai biến mạch máu não.)
The patient presented with the classic symptoms of an acute cerebrovascular accident: sudden weakness on one side of the body and difficulty speaking.
(Bệnh nhân có các triệu chứng điển hình của tai biến mạch máu não cấp: đột ngột yếu một bên cơ thể và khó nói.)
Doctors are trained to quickly assess and treat patients with suspected an acute cerebrovascular accident to minimize brain damage.
(Các bác sĩ được đào tạo để nhanh chóng đánh giá và điều trị cho những bệnh nhân nghi ngờ bị tai biến mạch máu não cấp nhằm giảm thiểu tổn thương não.)
An acute cerebrovascular accident can be caused by a blood clot or a ruptured blood vessel in the brain.
(Tai biến mạch máu não cấp có thể do cục máu đông hoặc vỡ mạch máu não gây ra.)
The patient’s medical history included a previous acute cerebrovascular accident, increasing the risk of another.
(Tiền sử bệnh của bệnh nhân bao gồm một tai biến mạch máu não cấp trước đó, làm tăng nguy cơ tái phát.)
Prompt diagnosis and treatment of a cerebrovascular accident can significantly improve a patient’s chances of recovery.
(Chẩn đoán và điều trị kịp thời tai biến mạch máu não có thể cải thiện đáng kể cơ hội hồi phục của bệnh nhân.)
STROKE & TỪ ĐỒNG NGHĨA TRONG VĂN BẢN
WIKIPEDIA & THUẬT NGỮ ‘TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO’ VÀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
THUẬT NGỮ/TỪ ĐÃ BIẾT (TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO) + HAY CÒN GỌI LÀ…
Muốn biết một thuật ngữ/từ (cái gì, người nào) còn có một cái tên khác, ta dễ dàng tìm thấy trên Google bằng cách gõ ‘thuật ngữ ta đã biết’ (tai biến mạch máu não ) + hay còn gọi là… nếu thông tin ta cần là tiếng Việt. Bằng phương thức trên kết quả sẽ cho từ ‘đột quỵ’.
THUẬT NGỮ/TỪ TIẾNG ANH ĐÃ BIẾT + ALSO KNOWN AS…
Ở tiếng Anh muốn biết một thuật ngữ/từ (cái gì, người nào) còn có một cái tên khác, ta gõ thuật ngữ ta đã biết (ở đây là ‘stroke’) + also known as…. thì sẽ có một kết quả như ‘cerebrovascular accident’.
A stroke, also known as a cerebrovascular accident (CVA) or brain attack, occurs when blood flow to the brain is interrupted, causing brain cells to die due to lack of oxygen and nutrients. It can also be referred to as “apoplexy” in historical contexts.
BA LOẠI ĐỘT QUỴ: ĐỘT QUỴ DO THIẾU MÁU CỤC BỘ, ĐỘT QUỴ XUẤT HUYẾT & ĐỘT QUỴ DO THIẾU MÁU THOÁNG QUA
1. ISCHEMIC STROKE: ĐỘT QUỴ DO THIẾU MÁU CỤC BỘ
1. ĐỘT QUỴ DO THIẾU MÁU CỤC BỘ: ISCHEMIC STROKE
Ischemic stroke /ɪsˌkimɪk stroʊk/: Đột quỵ do thiếu máu cục bộ
An ischemic stroke occurs when the blood supply to part of the brain is interrupted or reduced, preventing brain tissue from getting oxygen and nutrients.
(Đột quỵ do thiếu máu cục bộ xảy ra khi lượng máu cung cấp cho một phần não bị gián đoạn hoặc giảm đi, ngăn không cho mô não nhận được oxy và chất dinh dưỡng.)
2. HEMORRHAGIC STROKE: ĐỘT QUỴ XUẤT HUYẾT
2. ĐỘT QUỴ XUẤT HUYẾT : HEMORRHAGIC STROKE
Hemo.rrhagic / stroke/heməˈrædʒɪk strəʊk/: Đột quỵ do chảy máu não
A hemorrhagic stroke occurs when blood from an artery suddenly begins bleeding into the brain. As a result, the part of the body controlled by the damaged area of the brain cannot work properly.
(Đột quỵ xuất huyết xảy ra khi máu từ động mạch đột nhiên bắt
đầu chảy vào não. Kết quả là phần cơ thể được điều khiển bởi vùng não bị tổn thương không thể hoạt động bình thường.)
3. TRANSIENT ISCHEMIC ATTACK (TIA): ĐỘT QUỴ DO THIẾU MÁU THOÁNG QUA
3. ĐỘT QUỴ DO THIẾU MÁU THOÁNG QUA: TRANSIENT ISCHEMIC ATTACK (TIA)
Transient Ischemic Attack /ˌtrænziənt ɪˌskiːmɪk əˈtæk/ (TIA): Đột quỵ do thiếu máu não thoáng qua
A transient ischaemic attack (TIA) or “mini stroke” is caused by a temporary disruption in the blood supply to part of the brain.
(Đột quỵ thiếu máu não thoáng qua (TIA) hay “đột quỵ nhỏ” xảy ra do tình trạng gián đoạn tạm thời nguồn cung cấp máu đến một phần não.)
TÍNH KẾT HỢP VỚI DANH TỪ STROKE
ADJ (Ischemic , hemorrhagic) + STROKE
NOUN (stroke )+ PATIENT / SUFFERER
Stroke patient / sufferer
PATIENT / SUFFERER + PREP (with, from) + A STROKE
Patient with a stroke
Sufferer from a stroke
Lưu ý:
• Danh từ ‘patient’ đòi hỏi giới từ ‘with’
• Danh từ ‘sufferer’ đòi hỏi giới từ ‘from’
VERB (suffer/have) + A STROKE
– She suffered/had a stroke that left her unable to speak.
– He’s been fairly poorly since having a stroke in January.
– He suffered a stroke in 1988 that left him unable to speak, but his mental capacity wasn’t affected.
CÂU ‘BỆNH NHÂN BỊ ĐỘT QUỴ’ VÀ CÁC HÌNH THỨC TƯƠNG ĐƯƠNG Ở TIẾNG ANH
– The patient has (got) a stroke.
– The patient suffers a stroke.
– Stroke patient / sufferer
– Patient with a stroke
– Sufferer from a stroke
– Patient suffering from a stroke
TỪ VỰNG PHỔ THÔNG HAY THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH?
ĐỘT QUỴ TRONG TIẾNG ANH: TỪ VỰNG PHỔ THÔNG, THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH
Từ vựng phổ thông Thuật ngữ chuyên ngành
Stroke Acute cerebrovascular accident
Trong ngôn ngữ học, người ta phân biệt ngôn ngữ này bằng cụm từ ‘từ vựng phổ thông’ và ‘thuật ngữ chuyên ngành’. Vậy, thay vì nói ‘acute cerebrovascular accident’ (tai biến mạch máu não cấp) thì ta nói ‘stroke’ (đột quỵ)
Xuân Hà, Thanh Khê, Đà Nẵng 17/08/2025