n.p.v.c (nguyễn phước vĩnh cố)
TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT (1994) ĐỊNH NGHĨA VỀ TỪ ‘QUÂN NHU’
Theo từ điển Tiếng Việt nxb Khoa học Xã hội (tr.653) thì ‘Quân nhu là đồ dùng cần cho đời sống của quân đội như quần áo, lương thực …’
‘AI’ (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO) NÓI VỀ ‘QUÂN NHU’
“Quân nhu” trong tiếng Việt, nói chung, đề cập đến các vật phẩm, trang bị thiết yếu phục vụ cho đời sống và hoạt động của quân đội. Nó bao gồm những thứ như lương thực, thực phẩm, quần áo, giày dép, và các vật dụng cá nhân khác cần thiết cho binh lính.
Về chi tiết, “quân nhu” có thể hiểu như sau:
Vật tư tiêu dùng:
Bao gồm các loại lương thực, thực phẩm, nước uống, thuốc men, và các vật dụng cá nhân khác cần thiết cho cuộc sống hàng ngày của quân nhân.
Trang bị cá nhân:
Bao gồm quân phục, giày dép, mũ nón, ba lô, túi xách, và các vật dụng cá nhân khác được trang bị cho từng quân nhân.
Trang bị chung:
Bao gồm các loại vật dụng, trang thiết bị được sử dụng chung trong đơn vị, như lều trại, dụng cụ nấu ăn, các loại phương tiện di chuyển, v.v.
Trong Quân đội Nhân dân Việt Nam, ngành Quân nhu là một đơn vị chuyên trách đảm bảo cung cấp các loại quân nhu cho các đơn vị, lực lượng trong quân đội, theo Báo Quân đội nhân dân.
Ví dụ, trong Ngành Quân nhu Quân đoàn 12, công tác bảo đảm quân nhu được thực hiện tốt, đảm bảo đời sống cho bộ đội, theo Báo Quân đội nhân dân.
TỪ ĐIỂN VIỆT-ANH CỦA HAI TÁC GIẢ ĐẶNG CHẤN LIÊU, BÙI Ý CHO TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI TỪ ‘QUÂN NHU’
Trong từ điển Việt-Anh của hai tác giả Đặng Chấn Liêu và Bùi Ý thì thuật ngữ ‘quân nhu’ được cho tương đương với tiếng Anh là
‘military supplies’ (tr.848)
Quân nhu dt Military supplies
TỪ ĐIỂN VIỆT-ANH THEO CHỦ ĐIỂM CỦA HAI TÁC GIẢ CHU XUÂN NGUYÊN, ĐOÀN MINH CŨNG CHO TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI TỪ ‘QUÂN NHU’ LÀ MILITARY SUPPLIES
Trong từ điển này, ở chủ đề ‘quân sự’ (military) (tr.661) thì ‘quân nhu’ được cho tương đương với tiếng Anh là ‘military supplies’.
Quân nhu Military supplies
Quân pháp Arm law
Quân số Effectives, effective strength
Quân cảnh Military police
Quân y Army medical corps
Quân y viện Military hospital
Quân trang Military equipment
Quân phục Military uniform
Quân giới Military weapon, ordnance corps
HỎI ‘AI’ (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO) VỀ ‘MILITARY SUPPLIES’ & NHẬN ĐƯỢC CÂU TRẢ LỜI
Military supplies, also known as ordnance or military matériel, encompass the tangible assets and resources used by armed forces for various activities, including combat operations, training, and logistics. These supplies can range from essential items like food, clothing, and shelter to more specialized equipment like weapons, vehicles, and communication systems.
Vật tư quân sự, còn được gọi là vũ khí hoặc vật tư quân sự, bao gồm các tài sản và nguồn lực hữu hình được lực lượng vũ trang sử dụng cho nhiều hoạt động khác nhau, bao gồm chiến đấu, huấn luyện và hậu cần. Những vật tư này có thể bao gồm từ các mặt hàng thiết yếu như lương thực, quần áo và nơi trú ẩn đến các thiết bị chuyên dụng hơn như vũ khí, phương tiện và hệ thống thông tin liên lạc. (Bản dịch của Google Translate)
Xuan Ha, Thanh Khe, Da Nang 20/07/2025