n.p.v.c (nguyễn phước vĩnh cố)
GOOGLE TRANSLATE & CỤM TỪ ‘WITH ALL DUE RESPECT’
Đưa câu sau ‘With all due respect, the figures simply do not support you on this’ nhờ ‘Google Translate’ dịch. Kết quả sẽ cho ‘Với khía cạnh đó, những con số đơn giản không ‘hỗ trợ’ bạn về điều này’
o With all due respect, the figures simply do not support you on this*.
(Với khía cạnh đó, những con số đơn giản không ‘hỗ trợ’ bạn về điều này.)
* Câu trên được GT dịch vào năm 2019)
Ngày 04/07/2025 nhờ GT dịch lại câu này thì lần này GT cho kết quả:
Với tất cả sự tôn trọng, các con số đơn giản là không ủng hộ bạn về điều này
o With all due respect*, the figures simply do not support** you on this.
(Với tất cả sự tôn trọng*, các con số đơn giản là không ủng hộ** bạn về điều này.)
Câu dịch trên từ năm 2019 – 2025 vẫn có 2 lỗi mà Google chưa khắc phục được:
1. Thành ngữ (idioms): with all due respect*
2. Từ đa nghĩa: ‘support’** (trong trường hợp này là nghĩa chuyên ngành.)
TỪ ĐIỂN ANH-VIỆT & CÂU DỊCH CÓ CỤM TỪ ‘WITH ALL DUE RESPECT’
Ở một từ điển Anh-Việt khác (của Viện Ngôn Ngữ Học) cũng phạm một lỗi tương tự về dịch cụm từ ‘with all due respect’ như trong câu ‘With (all due) respect, sir, I disagree’ được dịch thành ‘Với tất cả lòng tôn kính, thưa ngài, tôi không đồng ý’. Đưa câu này cho GT dịch thì GT cũng cho kết quả tương tự:
‘Với tất cả sự tôn trọng, thưa ngài, tôi không đồng ý.’
NGHĨA CỦA TỪ ‘RESPECT’ TRONG TỪ ĐIỂN OXFORD (1992)
Trong từ điển Oxford (1992), cụm từ ‘with (all due) respects’ là một ví dụ của danh từ ‘respect’ mà danh từ này có 4 nghĩa và được cho ví dụ ở nghĩa thứ 2:
Respect n
1. [U] ~ (sb/sth) admiration felt or shown for a person or thing that has good qualities or achievements; regard: a mark; token , etc of respect o have a deep, sincere, etc respect for sb o I have the greatest respect for you./hold you in the greatest respect o The new officer soon won/earned the respect of his men.
2. [U] ~ (sb/sth) politeness or consideration arising from admiration or regard: Children should show respect for their teachers o Out of respect, he took off his hat o have some, little, no etc respect for sb’s feelings o With (all due) respect, sir, I disagree.
3. ….
4. ….
NGHĨA CỦA TỪ ‘RESPECT’ TRONG TỪ ĐIỂN ANH-VIỆT (1993)
Trong từ điển Anh-Việt (1993), cụm từ ‘with (all due) respects’ là một ví dụ của danh từ ‘respect’ và được cho ở nghĩa thứ 2:
Respect n
1. [U] ~ (sb/sth) sự ngưỡng mộ cảm thấy hoặc bày tỏ ra với ai hoặc về vật gì có phẩm chất tốt hoặc những thành tựu; sự kính trọng: a mark; token , etc of respect (một dấu hiệu, biểu hiện, v.v của sự kính trọng o have a deep, sincere, etc respect for sb: có sự kính trọng sâu sắc, chân thành, v.v đối với ai o I have the greatest respect for you./hold you in the greatest respect (Tôi hết sức kính trọng ngài/dành cho ngài sự tôn kính sâu sắc nhất o The new officer soon won/earned the respect of his men (Người sĩ quan mới chẳng bao lâu đã được binh lính của ông ta kính trọng.
2. [U] ~ (sb/sth) sự lễ phép hoặc tôn kính do lòng ngưỡng mộ , khâm phục hoặc tôn trọng mà có: Children should show respect for their teachers: Trẻ con phải tỏ lòng kính trọng với thầy giáo o Out of respect, he took off his hat: Do kính trọng, anh ta ngả mũ ra o have some, little, no etc respect for sb’s feelings: có, ít, không, v.v tôn trọng tình cảm của ai o With (all due) respect, sir, I disagree: Với tất cả lòng tôn kính, thưa ngài, tôi không đồng ý.
3. …
4. …
TẠI SAO ‘WITH (ALL DUE) RESPECT’ ĐƯỢC DỊCH THEO NGHĨA ĐEN TRONG TỪ ĐIỂN ANH-VIỆT (1992)
Trong từ điển Oxford (1992), ‘with (all due) respects’ được các nhà làm từ điển Oxford xem là một cụm từ mà trong đó danh từ ‘respect’ được kết hợp với ‘with (all due) như trong ví dụ ở nghĩa thứ 2, chính vì vậy các nhà làm từ điển Anh-Việt đã dịch ‘with (all due) respects’ theo nghĩa đen là ‘Với tất cả lòng tôn kính’ (?). Ta có thể tham khảo thêm nghĩa của tính từ ‘due’ trong từ điển Oxford (1992) để thấy rằng từ điển Oxford (1992) xem nó là cụm từ.
NGHĨA CỦA TÍNH TỪ ‘DUE’ TRONG CỤM TỪ ‘WITH (ALL DUE) RESPECT’
Trong từ điển Oxford (1992), tính từ ‘due’ có chức năng như một thuộc ngữ (attrib) được cho nghĩa ‘suitable; right; proper’ (thích hợp; đúng; thích đáng) và kèm theo ví dụ ‘With all due respect, I disagree completely’, và cũng được được từ điển Anh-Việt (Viện Ngôn Ngữ Học) dịch theo nghĩa đen ‘Với tất cả sự kính trọng thích đáng, tôi hoàn toàn không đồng ý’.
‘WITH (ALL DUE) RESPECTS’ CÓ NGHĨA LÀ GÌ TRONG TỪ ĐIỂN OXFORD (2005)
Theo từ điển Oxford (2005) thì ‘with all due respect’ lại được xem là thành ngữ (idiom) có nghĩa là ‘(formal) used when you are going to disagree, usually quite strongly, with somebody’
o With all due respect, the figures simply do not support you on this.
TỪ ĐIỂN OXFORD ADVANCED LEARNER’S DICTIONARY OF CURRENT ENGLISH (2010) VÀ THÀNH NGỮ ‘WITH ALL DUE RESPECT’
Trong từ điển Oxford (2010) thì ‘with all due respect’ cũng được cho là thành ngữ (idiom) có nghĩa ‘(formal) used when you are going to disagree, usually quite strongly, with somebody’
THÀNH NGỮ ‘WITH ALL DUE RESPECT’ VÀ TỪ TƯƠNG ĐƯƠNG Ở TỪ ĐIỂN SONG NGỮ ANH-VIỆT (OXFORD ADVANCED LEARNER’S DICTIONARY OF CURRENT ENGLISH)
Từ điển song ngữ Anh-Việt. 2015 (Oxford Advanced Learner’s Dictionary of Current English) cho nghĩa của thành ngữ ‘with all due respect’ như từ điển Oxford (2005, 2010) là ‘(formal) used when you are going to disagree, usually quite strongly, with somebody’ và dịch tường giải ‘dùng khi sắp đưa ra lời phản đối khá mạnh mẽ’ + 2 tương đương: Tôi xin lỗi, nhưng … Tôi không có ý xúc phạm, nhưng …
CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ ‘WITH ALL DUE RESPECTS’ CỦA CÁC TỪ ĐIỂN TRỰC TUYẾN NHƯ CAMBRIDGE, LONGMAN, MERRIAM WEBSTER …
ĐỊNH NGHĨA CỦA CAMBRIDGE VỀ ‘WITH ALL DUE RESPECTS’
with (all due) respect
idiom (also with (the greatest) respect)
used to express polite disagreement in a formal situation:
o With all due respect, Sir, I cannot agree with your last statement.
ĐỊNH NGHĨA CỦA MERRIAM WEBSTER VỀ ‘WITH ALL DUE RESPECTS’
with (all) (due) respect
idiom
– used as a polite or formal way of saying that one disagrees with someone
o With all due respect, I have to say I don’t think your plan will work.
ĐỊNH NGHĨA CỦA LONGMAN VỀ ‘WITH ALL DUE RESPECTS’
with (all) due respect
spoken used when you disagree with someone or criticize them in a polite way
Dad, with all due respect, was not a very good husband.
NHẬN XÉT:
Khác với định nghĩa của từ điển Oxford (2005, 2010), các định nghĩa của các từ điển trực tuyến đều có thêm từ ‘polite’ (lịch sự) trước các danh từ ‘disagreement’, ‘way’ như ‘polite disagreement’ (Cambridge), ‘a polite or formal way of …’ (Merriam-Webster), ‘polite way’ (Longman)
Ý KIẾN CỦA MỘT PHIÊN DỊCH VIÊN VỀ CÁCH DỊCH THÀNH NGỮ ‘WITH ALL DUE RESPECTS’
– WITH ALL DUE RESPECT (TO SB):
1. Tôi không có ý bất kính/xúc phạm*…(used as a polite or formal way of saying that one disagrees with someone)
– WITH ALL DUE RESPECT , sir, I disagree.
(Tôi không có ý BẤT KÍNH/XÚC PHẠM*, thưa ngài, tôi không đồng ý.
‘WITH ALL DUE RESPECT’ trong từ điển Anh-Việt của Viện Ngôn Ngữ Học được dịch theo nghĩa đen là ‘Với tất cả lòng tôn kính’ như ở ví dụ: ‘With (all due) respect, sir, I disagree’ (Với tất cả lòng tôn kính, thưa ngài, tôi không đồng ý) là không phù hợp với nghĩa của thành ngữ này. Ở một Diễn đàn Biên Phiên Dịch, bạn Brian Le có đưa thành ngữ này qua ví dụ ‘With all due respect, sir, I think you are wrong’ nhờ thành viên Diễn đàn dịch như thế nào cho sát nghĩa và … hay nhất. Trong một số đề xuất của các thành viên có cách dịch của anh Kiet Tuan Huynh* là ‘rất đúng nghĩa’ và ‘hay’ nên tôi xin mạn phép anh đưa đề xuất đó cho nghĩa của thành ngữ này.
Tài Liệu Tham Khảo
1. Oxford Advanced Learner’s Dictionary. 1992, Oxford University Press.
2 Oxford Advanced Learner’s Dictionary. 2005, Oxford University Press.
3. Oxford Advanced Learner’s Dictionary. 2010, Oxford University Press.
Longman Lexicon of Contemporary English. 1981. Longman
4. Trung Tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia Viện Ngôn Ngữ Học. Từ điển Anh-Việt. 2007 Nxb Văn hóa Sài gòn
& các từ điển trực tuyến
Đà Nẵng, 06/07/2025