Nguyễn phước vĩnh cố (n.p.v.c)
A learner of the University of Google
Theo từ điển Longman Dictionary of Language Teaching & Applied Linguistics [p.7] thì acronym ‘ made from the initials of the phrase it stands for, for example “IPA” for International Phonetics Association or International Phonetics Alphabet.’ (một từ được tạo từ các chữ cái đầu của cụm từ mà nó đại diện, ví dụ “IPA” thay cho Hiệp hội Ngữ âm Quốc tế hoặc Bảng chữ cái Ngữ âm Quốc tế.)
‘MI5’ LÀ GÌ?
Theo Wikipedia, MI5 là cơ quan tình báo, phản gián và đảm bảo an ninh của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland. Cơ quan này có nhiệm vụ bảo vệ dân chủ, kinh tế và chống các tội phạm nguy hiểm, tội phạm chiến tranh, chống khủng bố trong Vương quốc Anh. Ở Anh, ngoài MI-6, MI-5 và sở cảnh sát đặc biệt, chức năng an ninh-tình báo còn được thực hiện bởi Cơ quan Tình báo quốc phòng và Trung tâm Thông tin chính phủ.
TỪ ĐIỂN OXFORD (1992) ĐỊNH NGHĨA TỪ TẮT ‘MI5’
MI5 /ˌem.aɪˈfaɪv/ abbr (Brit) Military Intelligence, section five; the former name (still often used unofficially) of the security service of the British Government which deals with counterintelligence. [tr.565]
TỪ ĐIỂN ANH-VIỆT DỊCH TƯỜNG GIẢI ĐỊNH NGHĨA TỪ TẮT ‘MI5’ TỪ OXFORD (1992)
MI5 /ˌem.aɪˈfaɪv/ abbr (Brit) (tên cũ của) ban phản gián quốc gia của tình báo quân đội Anh [tr.1094]
TỪ ĐIỂN COLLINS TRỰC TUYẾN ĐỊNH NGHĨA TỪ TẮT ‘MI5’
MI5
in British English
abbreviation for
Military Intelligence, section five; a former official and present-day popular name for the counterintelligence agency of the British Government
TỪ ĐIỂN CAMBRIDGE TRỰC TUYẾN ĐỊNH NGHĨA TỪ TẮT ‘MI5’
MI5
UK /ˌem.aɪˈfaɪv/ US /ˌem.aɪˈfaɪv/
the official British organization that is responsible for protecting military and political secrets
2 VÍ DỤ TỪ ĐIỂN ANH-VIỆT ‘BÉ CÁI LẦM’ KHI DỊCH TỪ TẮT ‘MI5’ (CƠ QUAN TÌNH BÁO ANH) THÀNH ‘XA LỘ 15’
Xin dẫn 2 ví dụ trong từ điển Anh-Việt đã ‘bé cái lầm’ khi dịch ‘cơ quan tình báo MI5’ thành ‘xa lộ 15’:
o The MI5 scandal throws the security issue into stark relief
(Vụ bê bối trên xa lộ M15 đã nêu bật vấn đề an toàn) [tr.1487]
o This book gives readers an inside view of the M I5.
(Cuốn sách này làm cho người đọc hiểu thấu đáo xa lộ M 15.) [tr.1990]
NGHĨA CỦA CON CHỮ ‘M’ TRONG TỪ ĐIỂN OXFORD (1992)
M abbreviation /em/
(used with a number to show the name of a British motorway)
(được dùng với một con số để cho biết tên của một xa lộ ở Anh)
heavy traffic on the M25: giao thông dày đặc trên xa lộ 25
LIỆU NHỮNG NGƯỜI SẮP XẾP CON CHỮ Ở TỪ ĐIỂN ANH-VIỆT ĐÃ ‘BÉ CÁI LẦM’ CON CHỮ ‘I’ TRONG ‘MI’ THÀNH CON SỐ ‘1’ NHƯ CÓ MỘT THỜI TRÊN BÁO CHÍ TA ‘IRAQ’ ĐÃ TỪNG BỊ DỊCH NHẦM LÀ ‘1 RẮC’?
Qủa đúng như vậy, nếu ta xem lại 2 ví dụ ở từ điển ‘Oxford Advanced Learner’s Dictionary. 1992’ thì ở 2 ví dụ này từ viết tắt là ‘MI5’ (Tình báo quân sự, Bộ phận 5) chứ không phải là M15 (Xa lộ M15) ở 2 câu tiếng Anh và các câu dịch trong từ điển Anh-Việt (1993) . Rõ ràng, bộ phận sắp chữ và người làm từ điển (ở đây là Viện Ngôn Ngữ học) đã quá chủ quan nên đã dẫn đến một lỗi sai không đáng có.
HỎI ‘AI’ VỀ 2 TỪ TẮT TRÊN LIỆU CÓ THỂ NHẦM LẪN THÌ ‘AI’ TRẢ LỜI:
No, MI5 (Military Intelligence, Section 5) cannot be understood as M15 (Motorway). MI5 is a British intelligence agency focused on domestic security and counter-terrorism, while M15 would refer to a Motorway numbered 15, which is a road.
(Không, MI5 (Tình báo quân sự, Bộ phận 5) không thể hiểu là M15 (Đường cao tốc). MI5 là một cơ quan tình báo Anh tập trung vào an ninh trong nước và chống khủng bố, trong khi M15 sẽ nói đến Đường cao tốc số 15, tức là một con đường.*)
* Bản dịch của AI
VĂN BẢN DỊCH ĐỀ NGHỊ:
– Câu tiếng Anh trong từ điển: The MI5 scandal throws the security issue into stark relief
– Câu dịch trong từ điển: Vụ bê bối trên xa lộ M15 đã nêu bật vấn đề an toàn [tr.1487]
– Câu dịch đề nghị: Vụ bê bối ở cơ quan tình báo Anh (MI5) đã nêu bật vấn đề an toàn
– Câu tiếng Anh trong từ điển: This book gives readers an inside view of the M I5.
– Câu dịch trong từ điển: Cuốn sách này làm cho người đọc hiểu thấu đáo xa lộ M 15. [tr.1990]
– Câu dịch đề nghị: Cuốn sách này làm cho người đọc hiểu thấu đáo cơ quan tình báo Anh (MI5).
Tài Liệu Tham Khảo
Từ điển
1. Oxford Advanced Learner’s Dictionary. 1992, Oxford University Press.
2. Từ điển Anh-Việt. 1993 Nxb Văn hóa Sài gòn.
Xuân Hà, Thanh Khê, Đà Nẵng 23/05/2025