LẠI BÉ CÁI LẦM TRONG VIỆC DỊCH THUẬT NGỮ Y KHOA TRONG TỪ ĐIỂN ANH – VIỆT

n.p.v.c

TỪ ĐIỂN OXFORD 1992 ĐỊNH NGHĨA ‘VAGINA’

vagina /vəˈdʒaɪnə/ n (pl –s or, in scientific use, -nae /-ni:/

(anatomy) passage (in a female mammal) from the genital organs to the womb.

TỪ ĐIỂN ANH – VIỆT DỊCH TƯỜNG GIẢI TỪ ‘VAGINA’ VÀ CHO TƯƠNG ĐƯƠNG Ở TIẾNG VIỆT

vagina /vəˈdʒaɪnə/ n (pl –s hoặc trong cách dùng khoa học -nae /-ni:/ (giải) đường đi từ cơ quan sinh dục bên ngoài vào đến tử cung (ở một động vật có vú giống cái); âm đạo.

TỪ ĐIỂN OXFORD 1992 ĐỊNH NGHĨA ‘CLITORIS’

clitoris /ˈklɪtərɪs/: n small part of the female genntals which becomes larger when the female is sexually excited

TỪ ĐIỂN ANH – VIỆT DỊCH TƯỜNG GIẢI TỪ ‘CLITORIS’ VÀ CHO TƯƠNG ĐƯƠNG Ở TIẾNG VIỆT

clitoris /ˈklɪtərɪs/ n bộ phận nhỏ của cơ quan sinh dục giống cái cương to lên khi bị kích dục; âm vật

‘VAGINA’ ĐƯỢC DỊCH LÀ ‘ÂM VẬT’ (?)

Dù hai thuật ngữ ‘clitoris’ và ‘vagina’ được dịch tường giải và cho tương đương lần lượt chính xác là ‘âm vật’ và ‘âm đạo’ nhưng ở cụm từ ‘sex organs’ (i.e penis, VAGINA, etc) trong từ điển Oxford (1992) tr.831 được chuyển dịch thành ‘cơ quan sinh dục’, tức dương vật, ÂM VẬT trong từ điển Anh-Việt (1993) tr.1589. Như đã đề cập, âm vật trong tiếng Anh là ‘clitoris’, nếu có kiến thức về thuật ngữ y khoa thì từ vagina phải được dịch là âm đạo.

CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN HỆ SINH SẢN NỮ

CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH DỤC NỮ

Cơ quan sinh dục bên ngoài của nữ còn được biết với tên gọi là âm hộ (vulva) gồm:

– Labia majora /ˌleɪbiə məˈdʒɔrə/: Môi lớn

– Labia minora /ˌleɪbiə məˈnɔrə/: Môi bé

– Clitoris /ˈklɪtərɪs/: Âm vật

– Bartholin’s glands /ˈbɑːθəlɪnz /: Tuyến Bartholin

– Vaginal (vəˈdʒaɪnəl) orifice /ˈɔrəfəs/: Lỗ âm đạo

– Hymen /ˈhɑɪmən/: Màng trinh

– Breasts /brest/: Vú

– Mamm.ary gland /ˈmæm(ə)ri ˌɡlænd/: Tuyến vú

– Lactiferous /ˌlakˈtif(ə)rəs/ duct: Ống sữa

Cơ quan sinh dục bên trong của nữ gồm:

– Ovaries /ˈoʊv(ə)ri/: Buồng trứng

Follicle /’fɔlikl/: Nang

Ovum /ˈəʊvəm/: Trứng

– Fallopian tubes /fəˈloʊpiən ˌtub/: Vòi trứng

– Uterus /ˈjuː.tər.əs/: Tử cung

Fundus / ‘fʌndəs /: Đáy tử cung/đáy dạ con

Corpus /ˈkɔː(r)pəs/: Thân tử cung. Từ đồng nghĩa: Body of the uterus

Cervix /ˈsɜː(r)vɪks/: Cổ tử cung. Từ đồng nghĩa: Cervix uteri

*Cervical /səˈvaɪ.kəl/

1. relating to the cervix ( = the narrow, lower part of the uterus):

– Cervical cancer

– Cervical screening

2. relating to the cervical vertebrae ( = the bones in the neck):

– Cervical compression

MÔ TỬ CUNG

– Peri.metrium /ˌ pɛri ˈmiːtrɪəm /: Thanh mạc tử cung/màng tử cung

– Myo.metrium /ˌmʌɪə(ʊ)ˈmiːtrɪəm/: Cơ tử cung

– Endo.metrium /ˌendou´mi:triəm /: Màng trong dạ con/nội mạc tử cung

ÂM ĐẠO

– Vagina/vəˈdʒaɪnə/: Âm đạo

Vaginal /vəˈdʒaɪnəl/ (adj): Thuộc về âm đạo

Hai gốc từ colp(o) /kɒlp(ə)/ [Gr] và vagin(o) /vəˈdʒaɪn(oʊ)/ [L] đều có nghĩa là âm đạo (vagina)

Bình luận về bài viết này