CHUYÊN GIA: SPECIALIST
BÁC SĨ CHUYÊN KHOA: SPECIALIST
2 từ này nếu dịch sang tiếng Anh thì chỉ là một từ ‘specialist’. Nếu ta nói ‘Giáo sư A là một trong những chuyên gia hàng đầu của thế giới về lịch sử Việt nam’ thì câu dịch sẽ là:
– Professor A is one of the world ‘s leading specialists in Vietnamese history (cancer)
& nếu ta nói ‘Giáo sư A là một trong những bác sĩ chuyên khoa hàng đầu trên thế giới về ung thư’ thì câu dịch cũng dùng cấu trúc tương tự, chỉ thay từ ‘Vietnamese history’ thành ‘cancer’ mà thôi.
Trong dịch, người ta nói rằng đây là trường hợp ‘một hình thức (một từ) có nhiều nghĩa (a form has several meanings).
Ở tiếng Việt khi nói ‘Nhà tôi ở Đà nẵng’ cũng có thể chuyển sang tiếng Anh thành hai câu:
1. My house is in Đà nẵng. 2 My wife is now living in Đà nẵng. là vậy.
BÁC SĨ CHUYÊN KHOA: SPECIALIST
SPECIALIST: BÁC SĨ CHUYÊN KHOA
Như đã nói trên, ‘bác sĩ chuyên khoa’ ở tiếng Việt có thể tương đương với từ ‘specialist’ /ˈspeʃəlɪst/ trong tiếng Anh.
BÁC SĨ CHUYÊN KHOA MẮT: EYE SPECIALIST/SPECIALIST IN EYE
EYE SPECIALIST/SPECIALIST IN EYE: BÁC SĨ CHUYÊN KHOA MẮT
Tuy nhiên, để nói một chuyên khoa cụ thể như ‘mắt’ (eye), ‘tim’ (heart), ‘ung thư’ (cancer) …. ta có thể dùng các từ ở tiếng Anh như tính từ trước danh từ ‘specialist’ như: ‘eye specialist’ (bác sĩ chuyên khoa mắt), ‘heart specialist’ (bác sĩ chuyên khoa tim), ‘cancer specialist’ (bác sĩ chuyên khoa ung bướu)… hoặc sau cụm từ ‘specialist in’ như ‘specialist in eye’, ‘specialist in heart’…
BÁC SĨ CHUYÊN KHOA MẮT: OPHTHALMOLOGIST
OPHTHALMOLOGIST: BÁC SĨ CHUYÊN KHOA MẮT
Một cách khác, ta có thể dùng các gốc từ Hy lạp/La tinh như ‘opthalmo-’, ‘gastroentero-’, ‘hepato-’, ‘psycho-’và tùy theo hậu tố chúng kết hợp để nói ‘opthalmologist’ /ˌɒfθælˈmɒlədʒɪst/, ‘gastroenterologist’ hay ‘psychiatrist’….
I SPECIALIZE IN … EYE/HEPATOLOGY/HEMOTOLOGY: TÔI (LÀ BÁC SĨ) CHUYÊN KHOA VỀ …. MẮT/GAN/HUYẾT HỌC.
TÔI (LÀ BÁC SĨ) CHUYÊN KHOA VỀ …. MẮT/GAN/HUYẾT HỌC: I SPECIALIZE IN … EYE/HEPATOLOGY/HEMOTOLOGY.
Ta cũng có thể dùng động từ (verb) để giới thiệu chuyên khoa của mình như ‘I specialize in eye/hepatology/hemotology….’
BÁC SĨ CHUYÊN KHOA CẤP I, II: FIRST/SECOND DEGREE SPECIALIST
FIRST/SECOND DEGREE SPECIALIST: BÁC SĨ CHUYÊN KHOA CẤP I, II
Theo Nguyen van Tuan, cụm từ bác sĩ chuyên khoa cấp I, II là do ngành y tế của ta đặt ra, nếu đưa vào Google Translate, nó sẽ dịch là: specialist level I, II (cũng không đến nỗi tệ!!!!! ) Tuy nhiên, một số bằng cấp do Bộ Y Tế dịch bác sĩ chuyên khoa cấp I là First Degree specialist in …. internal medicine (nội khoa).
CẤU TRÚC GIỚI THIỆU NGHỀ NGHIỆP MỘT BÁC SĨ CHUYÊN KHOA
– I am a(n)+ (từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa) an(a)esthesiologist (bác sĩ chuyên khoa gây mê), neurologist (bác sĩ chuyên khoa thần kinh).
– I am a specialist in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa) an(a)esthesiology (chuyên khoa gây mê), neurology (chuyên khoa thần kinh).
– I specialize in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa) an(a)esthesiology (chuyên khoa gây mê), neurology (chuyên khoa thần kinh).
An Khê, Thanh Khê, Đà Nẵng 14/01/2025
Tất cả cảm xúc:
32Bạn, Vinh Nguyen, Nguyễn Phúc Định Nam và 29 người khác