TỪ LỖI DỊCH THUẬT CỦA TỪ ĐIỂN GIẤY ANH-VIỆT KÉO THEO LỖI CÁC TỪ ĐIỂN ANH-VIỆT TRỰC TUYẾN

ORDNANCE: QUÂN NHU HAY QUÂN GIỚI?

n.p.v.c

LIỆU ‘BÉ CÁI LẦM’ KHI TỪ ĐIỂN ANH-VIỆT (1993) DỊCH ‘ORDNANCE’ LÀ ‘QUÂN NHU’, BAN QUÂN NHU’ ?

ORDNANCE

Danh từ ‘ordnance’ trong từ điển ‘Oxford Advanced Learner’s Dictionary of Current English (1992) được định nghĩa là 1. military supplies and materials, esp cannon, and similar heavy guns. 2. government service dealing with these

Dịch tường giải và cho từ tương đương của danh từ ‘ordnance’ trong từ điển Anh-Việt (1995)

Dựa trên cở sở cuốn từ điển Oxford (1992) nói trên, nhóm biên soạn Viện Ngôn Ngữ Học đã dịch định nghĩa (dịch tường giải) danh từ ‘ordnance’ là

1. ‘đồ tiếp tế và vật liệu quân sự’

2. cơ quan chính phủ phụ trách quân nhu

Và cho từ tương đương nghĩa 1 là ‘quân nhu, và nghĩa 2 là ban quân nhu; ban hậu cần

Điều đáng nói và cần thảo luận ở đây là liệu dịch định nghĩa của danh từ ‘ordnance’ như trên là … ‘đúng’ khi nhóm biên soạn đã bỏ qua cụm từ rất quan trọng ‘esp cannon, and similar heavy guns’ nói rõ thêm nghĩa cho ‘military supplies and materials’ mà có nghĩa ‘đặc biệt là pháo, và các loại súng hạng nặng tương tự’. Theo tôi, cụm từ định nghĩa tiếng Anh (ordnance) ‘military supplies and materials, esp cannon, and similar heavy guns.’ nên được dịch là ‘cung cấp vật tư quân sự đặc biệt là pháo, và các loại súng hạng nặng tương tự’ và từ tương đương ở tiếng Việt là ‘quân giới’.

CÁC TỪ ĐIỂN ANH-VIỆT TRỰC TUYẾN SAU CŨNG LẬP LẠI ‘BÉ CÁI LẦM’

1. https://vi.wiktionary.org/wiki/ordnance

2. http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Ordnance

3. https://dictionary.zim.vn/anh-viet/ordnance

4. https://vtudien.com/anh…/dictionary/nghia-cua-tu-ordnance

5. https://toomva.com/tudien/tratu?w=ordnance

Văn bản tiếng Anh: 1. military supplies and materials, esp cannon, and similar heavy guns. 2. government service dealing with these

Văn bản dịch trong từ điển: 1. đồ tiếp tế và vật liệu quân sự; quân nhu 2. cơ quan chính phủ phụ trách quân nhu, ban quân nhu; ban hậu cần

Văn bản dịch đề nghị: 1. ‘cung cấp vật tư quân sự đặc biệt là pháo, và các loại súng hạng nặng tương tự; quân giới. 2. cơ quan chính phủ phụ trách quân giới; ban quân giới

An Khê, Thanh Khê, Đà Nẵng 04/10/2024

Bình luận về bài viết này