TỪ ĐIỂN & NHỮNG ‘BÉ CÁI LẦM’ VỀ DỊCH THUẬT

nguyễn phước vĩnh cố

cựu giáo viên trường trung học Trần Cao Vân, Tam Kỳ (1985-1991)

cựu giáo viên trường trung học Nguyễn Trãi, Hoà Khánh (1991-1993)

cựu giáo viên trường trung học kỹ thuật Nguyễn Văn Trỗi, Đà Nẵng (1993-1995)

Sau đây là những lỗi liên quan đến dịch thuật trong cuốn từ điển Anh – Việt do Viện Ngôn Ngữ Học biên soạn, Nxb tp HCM, 1998. Đây là cuốn từ điển được chuyển dịch từ cuốn từ điển tường giải “Oxford Advanced Learner’s Dictionary (1992).

___________

1. ACCUSE / CONVICT

___________

TỪ ĐIỂN OXFORD (1992) ĐỊNH NGHĨA THUẬT NGỮ ‘ACCUSE’

ACCUSE /əˈkjuːz/ (v): say that sb has done wrong or is guilty of (sth) or has broken the law: accuse sb of cheating, cowardice, theft.

TỪ ĐIỂN ANH-VIỆT (1993) DỊCH TƯỜNG GIẢI VỀ THUẬT NGỮ ‘ACCUSE’

Dựa trên cở sở cuốn từ điển Oxford (1992) nói trên, nhóm biên soạn Viện Ngôn Ngữ Học đã dịch định nghĩa (dịch tường giải) động từ ‘accuse’ [46] trong từ điển Anh-Việt (1993)

ACCUSE /əˈkjuːz/ (v): nói rằng ai đó đã làm bậy, đã phạm tội (gì) hoặc đã phạm luật pháp. Buộc tội.

o accuse sb of cheating, cowardice, theft: buộc tội ai vì lừa đảo, hèn nhát, ăn trộm

BE ACCUSED OF: BỊ BUỘC TỘI

– be accused of something

– The government was accused of incompetence.

TỪ ĐIỂN OXFORD (1992) ĐỊNH NGHĨA THUẬT NGỮ ‘CONVICT’

CONVICT /kənˈvɪkt/ (v): (of a jury or judge ) declare in a law court that sb is guilty of (a crime): She has twice been convicted (of fraud)

TỪ ĐIỂN ANH-VIỆT (1993) DỊCH TƯỜNG GIẢI VỀ THUẬT NGỮ ‘CONVICT’

CONVICT /kənˈvɪkt/ (v): (thuộc về một ban hội thẩm hoặc thẩm phán) tuyên bố ở phiên tòa rằng ai là phạm tội. Kết án

o She has twice been convicted (of fraud): Cô ấy đã hai lần bị kết tội (lừa gạt)

BUỘC TỘI / KẾT ÁN

Theo từ điển tiếng Việt, ‘buộc tội’ là ‘quy tội, vạch ra là phạm tội’ còn ‘kết án’ là ‘tuyên bố một hình phạt tại tòa’.

‘ACCUSE’ LÀ ‘KẾT ÁN’?

Dù dịch tường giải 2 từ ‘accuse’ và ‘convict’ và dịch các ví dụ có 2 từ này chính xác nhưng khi dịch một ví dụ có từ ‘accuse’ thì từ điển Anh – Việt (1993) lại ‘bé cái lầm’ khi lấy râu ông nọ (accuse) chắp cằm bà kia (convict) ở ví dụ sau [tr.1158]:

o (luật) accused of crimminal negligence: bị kết tội (?) là do cẩu thả mà mắc tội.

___________

Từ ngữ tiếng Anh: accused of crimminal negligence

– Từ ngữ dịch trong từ điển: bị kết tội là do cẩu thả mà mắc tội

– Từ ngữ dịch đề nghị: bị buộc tội là do cẩu thả mà mắc tội

___________

2. ADVERSITY

___________

Dù dịch tường giải 2 từ ‘adversity’ và ‘adversary’ và dịch các ví dụ có 2 từ này chính xác nhưng khi dịch một ví dụ có từ ‘adversity’ thì từ điển Anh – Việt (1993) lại ‘bé cái lầm’ khi lấy râu ông nọ (adversary: sự thù nghịch) chắp cằm bà kia (adversity: nghịch cảnh) ở ví dụ sau [tr.690]:

___________

Câu tiếng Anh: a friendship forged by adversity

– Câu dịch trong từ điển: một tình bạn được tạo dựng từ sự thù nghịch

– Câu dịch đề nghị: một tình bạn được tạo dựng từ nghịch cảnh

___________

3. ADVISE

___________

Động từ ‘advise’ trong từ điển ‘Oxford Advanced Learner’s Dictionary of Current English (1992) có 2 nghĩa:

1. advise (sb) against sth/doing sth; advise sb (on sth) give advice to sb; recommend:

o The doctor advised (me to take) a complete rest.

o They advised her against marrying quickly.

o ***She ADVISES the Government on economic affairs.

2. Advise sb (of sth) (esp commerce) inform or notify sb:

o Please advise us of the dispatch of the goods/when the goods are dispatched.

Dựa trên cở sở cuốn từ điển Oxford (1992) nói trên, nhóm biên soạn Viện Ngôn Ngữ Học đã dịch định nghĩa (dịch tường giải) động từ ‘advise’, cho động từ tương đương trong từ điển Anh-Việt (1993) và dịch các ví dụ sang tiếng Việt.

1. advise (sb) against sth/doing sth; advise sb (on sth) give advice to sb; recommend: cho ai lời khuyên; khuyên bảo

o The doctor advised (me to take) a complete rest (Bác sĩ khuyên (tôi) nghỉ ngơi hoàn toàn).

o They advised her against marrying quickly (Họ khuyên cô ấy đừng vội lập gia đình).

o She ***ADVISES the Government on economic affairs (Bà ấy KHUYẾN CÁO Chính phủ về các hoạt động kinh tế).

NGHĨA CỦA ĐỘNG TỪ ‘KHUYẾN CÁO

Khuyến cáo là gì?

Theo từ điển Wiktionary

‘Đưa ra lời khuyên (thường là công khai và cho số đông)’.

– Cơ quan y tế khuyến cáo không nên dùng bừa bãi thuốc kháng sinh.’….

Một trang mạng khác cũng có định nghĩa tương tự:

‘Khuyến cáo là việc đưa ra những lời khuyên có ích, những lời khuyên này thường là công khai và dành cho số đông.’

Tư vấn là gì?

Ở một vài từ điển, tư vấn là:

Có nhiệm vụ góp ý kiến (cũ)

Có chức năng góp ý cho người hay cấp có thẩm quyền.

Câu tiếng Anh: She advises the Government on economic affairs.’

Câu dịch trong từ điển: Bà ấy khuyến cáo Chính phủ về các hoạt động kinh tế.

Câu dịch đề nghị: Bà ấy cố vấn cho Chính phủ về các hoạt động kinh tế.

___________

4. AWARD

___________

‘Award’ là một động từ bên cạnh nghĩa phổ thông ‘thưởng, tặng’ nó còn có thêm nghĩa ở chuyên ngành pháp lý là ‘quyết định cho ai được nhận/thưởng’ nhưng ở từ điển Anh-Việt do Viện Ngôn Ngữ Học, NXB Văn Hóa Sài Gòn lại dịch ngược nghĩa lại là ‘phạt’ như trong ví dụ ‘The court awarded (him) damages of £50000’ được dịch là ‘Tòa án quyết định phạt anh ta 50000 pao về các thiệt hại*’. (tr.130).

___________

Câu tiếng Anh: The court awarded (him) damages* of £50000.

– Câu dịch trong từ điển: ‘Tòa án quyết định phạt anh ta 50000 pao về các thiệt hại’. (tr.130).

– Câu dịch đề nghị: Tòa án quyết định cho anh ta được nhận 50000 pao về các thiệt hại*’.

* Thuật ngữ ‘damages’ ở trong ví dụ này không có nghĩa là ‘các thiệt hại’ mà có nghĩa là ‘tiền đền bù’ (xin xem vần D)

___________

5. BE FOUND GUILTY

___________

Cấu trúc ‘be found guilty’ được dùng ở dạng bị động từ cấu trúc động từ ‘find s.b guilty’ có nghĩa ‘tuyên bố ai đó phạm tội’ như ở ví dụ sau: ‘The jury* found** him guilty of (manslaughter) (Vị thẩm phán* tuyên bố** hắn ta phạm tội (giết người) (tr.651)

Lưu ý:

* Thuật ngữ ‘jury’ trong câu nêu ở trên được dịch là ‘vị thẩm phán’ là không chính xác, tuy nhiên, ‘found him guilty’ trong câu này được dịch là ‘tuyên bố hắn ta phạm tội’ là đúng.

Tuy nhiên, ở các ví dụ khác có cấu trúc này (tr.789), (tr.562) thì người dịch đã dịch sai

___________

– Cụm từ tiếng Anh: Be found guilty of negligence (tr.789)

Cụm từ dịch trong từ điển: Bị phát hiện là phạm tội cẩu thả (tr.789)

Cụm từ dịch đề nghị: Bị kết tội phạm tội cẩu thả

– Câu tiếng Anh: He was found guilty of embezzlements. (tr.562)

Câu dịch trong từ điển: Anh ta đã bị phát hiện tội thụt két. (562)

Cụm từ dịch đề nghị: Anh ta đã bị kết tội thụt két.

___________

6. CARE OF SB

___________

Cụm từ ‘care of sb’/ ‘in care of sb’ (viết tắt là c/o: nhờ (ai) chuyển. Ví dụ: ‘Write to him care of his solicitor’ (Hãy viết thư cho anh ấy và nhờ luật sư của anh ấy chuyển.). Tuy nhiên, trong ví dụ sau: ‘Mr Peter Brown c/o Mme Marie Duval’ đã được dịch “Gởi ông Peter Brown, nhờ chuyển cho bà Marie Duval” thay vì phải dịch “Gởi ông Peter Brown và nhờ bà Marie Duval chuyển.”.

___________

Câu tiếng Anh : Mr Peter Brown c/o Mme Marie Duval (tr.320).

– Câu dịch trong từ điển: Gởi ông Peter Brown, nhờ chuyển cho bà Marie Duval.

– Câu dịch đề nghị: Gởi ông Peter Brown và nhờ bà Marie Duval chuyển.

___________

7. CAPTAIN

___________

Thuật ngữ quân sự ‘captain’ được từ điển Oxford Advanced Learner’s Dictionary xuất bản năm (1992) định nghĩa:

(a) officer in the British Army between the ranks of lieutenant and major

(b) officer in the British Navy between the ranks of commander and admiral

Từ điển Anh-Việt do Viện Ngôn Ngữ Học (1993, tr. 260), nxb tp. Ho Chi Minh đã dịch định nghĩa của từ ‘captain’ trong từ điển Oxford (1992) là:

(a) sĩ quan trong quân đội Anh, giữa cấp trung úy và cấp thiếu tá; đại úy.

(b) sĩ quan trong hải quân Anh, giữa cấp đô đốc và trung tá; đại tá hải quân.

Điều đáng nói từ điển Anh-Việt đã cho được một tương đương chính xác của thuật ngữ captain là ‘đại tá hải quân’ nhưng cũng lại ‘bé cái lầm’ khi cho tương đương của ‘captain’ ở phần ‘hải quân hoàng gia Anh’ trong ‘Các Cấp Quân Hàm’ (tr. 2099) là ‘trung tá’.

___________

Từ ngữ tiếng Anh: captain

– Từ ngữ dịch trong từ điển: trung tá

– Từ ngữ dịch đề nghị: đại tá

___________

8. CAPTAIN

___________

Thuật ngữ quân sự ‘captain’ được từ điển Oxford Advanced Learner’s Dictionary xuất bản năm (1992) định nghĩa:

(a) officer in the British Army between the ranks of lieutenant and major

(b) officer in the British Navy between the ranks of commander and admiral

Từ điển Anh-Việt do Viện Ngôn Ngữ Học (1993, tr. 260), nxb tp. Ho Chi Minh đã dịch định nghĩa của từ ‘captain’ trong từ điển Oxford (1992) là:

(a) sĩ quan trong quân đội Anh, giữa cấp trung úy và cấp thiếu tá; đại úy.

(b) sĩ quan trong hải quân Anh, giữa cấp đô đốc và trung tá; đại tá hải quân.

Điều đáng nói từ điển Anh-Việt đã cho được một tương đương chính xác của thuật ngữ captain là ‘đại úy lục quân’ ở định nghĩa (a) và ‘đại tá hải quân’ ở định nghĩa (b) nhưng lại không dịch được câu ‘A captain in the Navy ranks above a captain in the Army’ (trang 39).

___________

Câu tiếng Anh: A captain in the Navy ranks above a captain in the Army.

– Câu dịch trong từ điển: Một đại úy trong Hải quân về cấp bậc là cao hơn một đại úy trong Lục quân.

– Câu dịch đề nghị: Một captain (captain: đại tá hải quân) trong Hải quân về cấp bậc là cao hơn một captain (captain: đại úy lục quân) trong Lục quân.

___________

9. COCK-A-DOODLE-DOO

___________

Cụm từ ‘cock-a-doodle-doo’ (tr. 171) được từ điển Oxford Advanced Learner’s Dictionary xuất bản năm (1992) định nghĩa: (a) noise made by a cock (b) used by and to children) cock

Từ điển Anh-Việt do Viện Ngôn Ngữ Học (1993, tr. 323), nxb tp. Ho Chi Minh đã dịch định nghĩa của từ ‘cock-a-doodle-doo’ trong từ điển Oxford (1992) là:

Cock-a-doodle-doo /ˌkɒk ə ˌduːdl ˈduː/: (a) tiếng gáy của con gà trống; cúc cu cu (b) dùng nói với trẻ em và trẻ em thường nói) gà trống (tr. 323 từ điển Anh-Việt).

___________

Từ ngữ tiếng Anh: cock-a-doodle-doo

– Từ ngữ dịch trong từ điển: cúc cu cu

– Từ ngữ dịch đề nghị: Tiếng gà gáy o o

___________

10. COLLEGE /ˈkɒlɪdʒ/ (noun)

___________

Từ ‘college’ theo từ điển này là ‘trường cao đẳng hoặc trường chuyên nghiệp’ như các ví dụ ‘a college of further education’ (cao đẳng bổ túc), ‘the Royal College of Art’ (trường Cao đẳng Nghệ thuật Hoàng gia), ‘Our daughter is going to college in the autumn (Con gái chúng tôi sẽ đi học cao đẳng vào mùa thu) nhưng ở ví dụ của động từ ‘present’ (tặng) như sau ‘They presented a sum of money to the college in memory of their son’ (tr. 1367) thì từ này được dịch là ‘cao học’ (?).

___________

Câu tiếng Anh: They presented a sum of money to the college in memory of their son (tr. 1367).

– Câu dịch trong từ điển: Họ tặng một số tiền cho trường cao học để tưởng nhớ con trai họ.

– Câu dịch đề nghị: Họ tặng một số tiền cho trường (cao đẳng/đại học) để tưởng nhớ con trai họ.

___________

11. COUNT

___________

Một lỗi khác cũng ở trong từ điển này liên quan đến nghĩa chuyên ngành pháp lý là thuật ngữ ‘count’. Thuật ngữ pháp lý ‘count’ có nghĩa là ‘bất cứ vi phạm nào trong số những vi phạm mà một người bị buộc tội’ và thuật ngữ tương đương ở tiếng Việt là ‘tội/tội danh’ nhưng đáng tiếc một ví dụ tiếng Anh ở từ điển này là ‘two counts of forgery and one of fraud’ thay vì nên dịch là ‘hai tội danh về giả mạo và một tội danh về lừa đảo’ thì lại còn hai tội khi dịch là ‘Hai điểm buộc tội: một về giả mạo và một về lừa gạt’ (tr.395).

___________

Câu tiếng Anh: Two counts of forgery and one of fraud

– Câu dịch trong từ điển: Hai điểm buộc tội: một về giả mạo và một về lừa gạt (tr.395).

Câu dịch đề nghị: Hai tội danh về giả mạo và một tội danh về lừa đảo

___________

12. COMMODORE

___________

Danh từ ‘commodore’ trong từ điển ‘Oxford Advanced Learner’s Dictionary of Current English (1992) được định nghĩa là

1. Officer in the British Navy between the rank of captain and the rear-admiral.

___________

Câu tiếng Anh: Officer in the British Navy between the rank of captain and the rear-admiral.

Câu dịch trong từ điển: sĩ quan trong hải quân Anh, cấp trên (captain) thượng tá (?) và dưới chuẩn đô đốc; đại tá hải quân

Câu dịch đề nghị: sĩ quan trong hải quân Anh, cấp trên (captain) đại tá và dưới chuẩn đô đốc; (phó) đề đốc, chuẩn đô đốc (1 sao), chuẩn tướng/tướng một sao.

___________

13. DAMAGE /ˈdæmɪdʒ/ (U) , b. DAMAGES /ˈdæmɪdʒɪz/ (pl)

___________

Từ ‘damage’ là một ‘danh từ không đếm được có nghĩa là ‘sự hư hại’ như ‘the accident did a lot of damage to the car’, tuy nhiên khi ở dạng số nhiều thì nó có nghĩa là ‘tiền bồi thường. Thuật ngữ này (tr. 433) đã được dịch ‘chính xác’ nhưng điều đáng tiếc khi nó xuất hiện trong câu có động từ ‘award’ (tr. 96) thì được dịch là ‘các thiệt hại’.

___________

– Câu tiếng Anh: The court awarded (him) damages* of £50 000 (tr.96).

– Câu dịch trong từ điển: Tòa án quyết định phạt anh ta 50 000 pao về các thiệt hại*.

– Câu dịch đề nghị: Tòa án đã ra quyết định cho anh ta hưởng số tiền bồi thường* là 50 000 pao.

___________

14. JURY

___________

Thuật ngữ ‘jury’ trong từ điển ‘Oxford Advanced Learner’s Dictionary of Current English (1992) có 2 nghĩa:

1. group of people in a lawcourt who have been chosen to listen to the facts in a case to decide whether the accused person is guilty or not guilty.

TỪ ĐIỂN ANH-VIỆT (1993) DỊCH TƯỜNG GIẢI VỀ DANH TỪ ‘JURY’

Dựa trên cở sở cuốn từ điển Oxford (1992) nói trên, nhóm biên soạn Viện Ngôn Ngữ Học đã dịch định nghĩa (dịch tường giải) danh từ ‘jury’ và cho danh từ tương đương trong từ điển Anh-Việt (1993)

1. nhóm người được chọn để ngồi tại toà án nghe các sự việc của một vụ án rồi quyết định bị cáo là có tội hay không có tội; ban hội thẩm, hội thẩm đoàn.

Tuy nhiên; cũng ở từ điển này trong ví dụ có thuật ngữ ‘found him guilty’ thì ‘jury’ lại được dịch là ‘vị thẩm phán’. Xin xem ví dụ:

– The jury found him guilty (of manslaughter): Vị thẩm phán tuyên bố hắn ta phạm tội giết người).

___________

Câu tiếng Anh: The jury found him guilty (of manslaughter):

– Câu dịch trong từ điển: Vị thẩm phán tuyên bố hắn ta phạm tội giết người.

– Câu dịch đề nghị: Bồi thẩm đoàn tuyên bố hắn ta phạm tội giết người.

___________

15. MI 5

___________

Một ví dụ khá thú vị là ‘Cơ quan tình báo MI 5’ nổi tiếng của Anh lại được dịch thành ‘xa lộ 15’ trong câu sau” ‘The MI5 scandal throws the security issue into stark relief’ (Vụ bê bối trên xa lộ M 15 đã nêu bật vấn đề an toàn). Lỗi trong câu này thuộc về kiến thức chuyên ngành. ‘MI5’ là từ viết tắt của ‘Military Intelligence 5.

___________

Câu tiếng Anh: The MI5 scandal throws the security issue into stark relief (tr.1487).

– Câu dịch trong từ điển: Vụ bê bối trên xa lộ M 15 đã nêu bật vấn đề an toàn.

– Câu dịch đề nghị: Vụ bê bối của Cơ quan tình báo 5 đã nêu bật vấn đề an ninh.

___________

16. ORDNANCE

___________

Danh từ ‘ordnance’ trong từ điển ‘Oxford Advanced Learner’s Dictionary of Current English (1992) được định nghĩa là 1. military supplies and materials, esp cannon, and similar heavy guns. 2. government service dealing with these

Dịch tường giải và cho từ tương đương của danh từ ‘ordnance’ trong từ điển Anh-Việt (1995)

Dựa trên cở sở cuốn từ điển Oxford (1992) nói trên, nhóm biên soạn Viện Ngôn Ngữ Học đã dịch định nghĩa (dịch tường giải) danh từ ‘ordnance’ là

1. ‘đồ tiếp tế và vật liệu quân sự’

2. cơ quan chính phủ phụ trách quân nhu

Và cho từ tương đương nghĩa 1 là ‘quân nhu, và nghĩa 2 là ban quân nhu; ban hậu cần

Điều đáng nói và cần thảo luận ở đây là liệu dịch định nghĩa của danh từ ‘ordnance’ như trên là … ‘đúng’ khi nhóm biên soạn đã bỏ qua cụm từ rất quan trọng ‘esp cannon, and similar heavy guns’ nói rõ thêm nghĩa cho ‘military supplies and materials’ mà có nghĩa ‘đặc biệt là pháo, và các loại súng hạng nặng tương tự’. Theo tôi, cụm từ định nghĩa tiếng Anh (ordnance) ‘military supplies and materials, esp cannon, and similar heavy guns.’ nên được dịch là ‘cung cấp vật tư quân sự đặc biệt là pháo, và các loại súng hạng nặng tương tự’ và từ tương đương ở tiếng Việt là ‘quân giới’.

___________

Văn bản tiếng Anh: 1. military supplies and materials, esp cannon, and similar heavy guns. 2. government service dealing with these

Văn bản dịch trong từ điển: 1. đồ tiếp tế và vật liệu quân sự; quân nhu 2. cơ quan chính phủ phụ trách quân nhu, ban quân nhu; ban hậu cần

Văn bản dịch đề nghị: 1. ‘cung cấp vật tư quân sự đặc biệt là pháo, và các loại súng hạng nặng tương tự; quân giới. 2. cơ quan chính phủ phụ trách quân giới; ban quân giới

___________

17. RETIRE

___________

Động từ ‘retire’ khi ở chủ đề pháp luật có nghĩa là ‘if the JURY retires, it goes to a separate room to decide whether sb is guilty or not’ tương đương ở tiếng Việt có thể là ‘về phòng nghị án’ nhưng ta sẽ gặp câu dịch khá mơ hồ khi dịch ví dụ tiếng Anh ‘The jury retires (from the courtroom) to consider their verdict’ thành ‘Hội đồng xét xử ra khỏi phòng xứ án để cân nhắc về bản án (?) (tr.1513)’.

___________

Câu tiếng Anh: The jury retires (from the courtroom) to consider their verdict.

– Câu dịch trong từ điển: Hội đồng xét xử ra khỏi phòng xứ án để cân nhắc về bản án.

– Câu dịch đề nghị: Hội đồng xét xử về phòng nghị án để cân nhắc về bản án

___________

18. ‘SEX ORGANS’ (I.E PENIS, VAGINA)

___________

Cụm từ ‘sex organs’ (i.e penis, vagina, etc trong từ điển Oxford tr.831) được chuyển dịch thành ‘cơ quan sinh dục’, tức dương vật, âm vật trong từ điển Anh-Việt tr.1589. Thực ra âm vật từ tiếng Anh là ‘clitoris’, nếu có kiến thức về thuật ngữ y học thì từ ‘vagina’ phải được dịch là âm đạo.

___________

– Cụm từ tiếng Anh: sex organs (i.e penis,vagina, etc, tr. 831 )

– Cụm từ dịch trong từ điển: ‘cơ quan sinh dục’, tức dương vật, âm vật v.v,

– Cụm từ dịch đề nghị: ‘cơ quan sinh dục’, tức dương vật, âm đạo v.v,

___________

19. VANITY

___________

Từ tiếng Anh ‘Vanity’ trong từ điển Anh – Việt (xuất bản năm 1993) có 2 nghĩa:

1. tính kiêu căng tự phụ: not a trace of vanity in her behaviour: không có tí gì tự cao tự đại trong thái độ của cô ta o tickle sb’s vanity: khích động tính kiêu căng của ai, tức là làm hoặc nói cái gì xu nịnh ai o injured vanity: tính kiêu căng bị tổn thương, tức là sự bực bội do hơi bị coi khinh hoặc làm bẽ mặt.

2. (fml) (a) sự phù phiếm: the vanity of human achievements: sự phù phiếm của những thành tựu con người. (b) vanities (pl) chuyện phù hoa

Tuy nhiên; trong ví dụ có thuật ngữ ‘Achilles’ heel (gót Asin) thì ‘vanity’ lại được dịch là ‘tính sĩ diện’. Xin xem ví dụ:

– Vanity is his Achilles’ heel: Tính sĩ diện là cái gót Asin của anh ấy.

___________

Câu tiếng Anh: Vanity is his Achilles’ heel

– Câu dịch trong từ điển: Tính sĩ diện là cái gót Asin của anh ấy.

– Câu dịch đề nghị: Vanity is his Achilles’ heel: Tính kiêu căng là cái gót Asin của anh ấy.

___________

20. TỪ ĐIỂN OXFORD (1992) CHO VÍ DỤ LÀ CÂU MỆNH LỆNH NHƯNG TỪ ĐIỂN ANH – VIỆT (1993) ĐỔI THÀNH CÂU NGHI VẤN

___________

Động từ ‘vaccinate’ được từ điển Oxford Advanced Learner’s Dictionary xuất bản năm (1992) định nghĩa ‘protect sb / sth (against a disease) by injecting vaccine (và kèm theo ví dụ): have your dog vaccinated against rabies.

Từ điển Anh-Việt do Viện Ngôn Ngữ Học (1993, tr. 1975), nxb tp. Văn Hóa Sài Gòn đã dịch định nghĩa của động từ trên ‘bảo vệ ai / cái gì (chống lại một căn bệnh) bằng cách tiêm chủng và ví dụ trên ‘have your dog vaccinated against rabies’ lại được đổi thành dạng nghi vấn ‘have your dog vaccinated against rabies?’ kèm theo câu dịch ‘Chó của anh đã tiêm chủng ngừa bệnh dại chưa?’

Theo thầy Shawn Deleu, trước đây dạy ở Khoa Anh, Đại học Sư phạm, Đại học Đà nẵng thì ví dụ ‘have your dog vaccinated against rabies’ là một câu mệnh lệnh (imperative) có nghĩa ‘hãy đem chó của bạn tới bác sĩ thú y chủng ngừa bệnh dại đi’ (you must take your dog to the vet to get the rabies vaccine) thì ban biên soạn từ điển Anh – Việt của Viện Ngôn Ngữ Học đã đổi câu trên thành dạng nghi vấn.

___________

Câu tiếng Anh: have your dog vaccinated against rabies

– Câu tiếng Anh kèm câu dịch trong từ điển: ‘have your dog vaccinated against rabies?’ ‘Chó của anh đã tiêm chủng ngừa bệnh dại chưa?’

– Câu tiếng Anh và câu dịch đề nghị: ‘have your dog vaccinated against rabies’ ‘hãy đem chó của bạn tới bác sĩ thú y chủng ngừa bệnh dại đi’

Bình luận về bài viết này