nguyễn phước vĩnh cố
Cựu giáo viên 1. trường trung học Trần Cao Vân, Tam Kỳ (1985-1991) 2. trường trung học Nguyễn Trãi, Hoà Khánh, Đà Nẵng (1991-1993) 3. trường trung học kỹ thuật Nguyễn Văn Trỗi, Đà Nẵng (1993-1995)
ADVERSITY
TỪ ĐIỂN OXFORD (1992) ĐỊNH NGHĨA THUẬT NGỮ ‘ADVERSITY’
adversity /ədˈvərsəti/ 1. [U] unfavourable conditions; trouble: remain cheerful adversity o face adversity with courage. 2. [C] unfortunate event or circumstances: She overcame many adversities.
TỪ ĐIỂN ANH-VIỆT (1993) DỊCH TƯỜNG GIẢI VỀ DANH TỪ ‘ADVERSITY’
Dựa trên cở sở cuốn từ điển Oxford (1992) nói trên, nhóm biên soạn Viện Ngôn Ngữ Học đã dịch định nghĩa (dịch tường giải) danh từ ‘adversity’ [tr.59] trong từ điển Anh-Việt (1993)
adversity /ədˈvərsəti/ 1. [U] những điều kiện bất lợi , lo phiền: remain cheerful adversity: luôn giữ vui vẻ trong nghịch cảnh o face adversity with courage: can đảm đương đầu với khó khăn. 2. [C] sự việc hoàn cảnh không may: She overcame many adversities: Cô ấy đã vượt qua nhiều nghịch cảnh.
ADVERSARY
TỪ ĐIỂN OXFORD (1992) ĐỊNH NGHĨA THUẬT NGỮ ‘ADVERSARY’
adversary /ˈædvəsəri; US -seri/ n opponent in a contest; enemy: He defeated his old adversary.
TỪ ĐIỂN ANH-VIỆT (1993) DỊCH TƯỜNG GIẢI VỀ DANH TỪ ‘ADVERSARY’
Dựa trên cở sở cuốn từ điển Oxford (1992) nói trên, nhóm biên soạn Viện Ngôn Ngữ Học đã dịch định nghĩa (dịch tường giải) danh từ ‘adversary’ [tr.59] trong từ điển Anh-Việt (1993)
adversary /ˈædvəsəri; US -seri/ n đối thủ trong một cuộc đấu; kẻ thù: He defeated his old adversary: Anh ấy đã chiến thắng đối thủ cũ của mình.
‘ADVERSITY’ LÀ ‘SỰ THÙ NGHỊCH’?
Dù dịch tường giải 2 từ ‘adversity’ và ‘adversary’ và dịch các ví dụ có 2 từ này chính xác nhưng khi dịch một ví dụ có từ ‘adversity’ thì từ điển Anh – Việt (1993) lại ‘bé cái lầm’ khi lấy râu ông nọ (adversary) chắp cằm bà kia (adversity) ở ví dụ sau [tr.690]:
o a friendship forged by adversity: một tình bạn được tạo dựng từ sự thù nghịch (?).
An Khê, Thanh Khê, Đà Nẵng, 04/04/2024