PHƯƠNG NGỮ: THUẬT NGỮ QUÂN SỰ ANH – MỸ
CẤP BẬC TRONG LỤC QUÂN BẰNG TIẾNG ANH (RANKS IN THE ARMY)
QUÂN CHỦNG (ARMY BRANCHES), BINH CHỦNG (ARMS)
nguyễn phước vĩnh cố
Trước hết, cần lưu ý ở tiếng Việt hai câu sau đây đồng nghĩa:
– Lễ kỷ niệm 79 năm ngày thành lập QĐND Việt Nam.
– Lễ kỷ niệm lần thứ 79 ngày thành lập QĐND Việt Nam.
Hai câu đồng nghĩa ở tiếng Việt trên có thể chuyển nghĩa sang tiếng Anh bằng cấu trúc như sau:
THE 79TH ANNIVERSARY /ˌænɪˈvɜːsəri/ OF THE FOUNDING OF THE PEOPLE’S ARMY OF VIETNAM
Tuy nhiên, cần lưu ý ở trật tự từ ở câu tiếng Việt như sau:
– Kỷ niệm ngày sinh của đồng chí A lần thứ 70 (đã sinh lần thứ 70!!!!)
– Kỷ niệm lần thứ 70 ngày sinh của đồng chí A (lần kỷ niệm lần thứ 70)
Vậy, tiêu đề ‘Lễ kỷ niệm 79 năm ngày thành lập QĐND Việt Nam ….’ có thể dịch sang tiếng Anh như sau:
– THE 79TH ANNIVERSARY /ˌænɪˈvɜːsəri/ OF THE FOUNDING OF THE PEOPLE’S ARMY OF VIETNAM (22/12/1944 – 22/12/2023) & THE 34th ANNIVERSARY /ˌænɪˈvɜːsəri/ OF THE PEOPLE’S DEFENSE DAY (DECEMBER 22nd 1989 – 22nd DECEMBER, 2023)
TỪ NGỮ CẦN NHỚ:
Anniversary/ˌænɪˈvɜːsəri/: Lễ kỷ niệm
Anniversary of one’s birth: Kỷ niệm ngày sinh
Anniversary of someone’s death: Ngày giỗ/mất của ai
The hundredth anniversary of the composer’s death: Kỷ niệm 100 năm ngày mất của nhà soạn nhạc
Nếu ta có câu sau: ‘NHÂN DỊP KỶ NIỆM LẦN THỨ 79….., HỘI CỰU CHIẾN BINH MỜI…..
thì ta có thể dịch:
ON THE OCCASSION OF THE 79TH ANNIVERSARY /ˌænɪˈvɜːsəri/ OF …. THE VETERAN ASSOCIATION WOULD LIKE TO INVITE ……..
Còn câu như ‘NĂM 2023 ĐÁNH DẤU LỄ KỶ NIỆM LẦN THỨ 79 ….
thì câu tiếng Anh tương ứng có thể là:
THE YEAR 2023 MARKS THE 79th ANNIVERSARY /ˌænɪˈvɜːsəri/…..
Các động từ trong tiếng Anh đi với ‘anniversary’ là ‘MARK’, ‘OBSERVE’, ‘CELEBRATE’…..
CÁC ĐỘNG TỪ CẦN NHỚ & VÍ DỤ:
Celebrate /ˈseləbreɪt/ the anniversary of one’s birth: Tổ chức kỷ niệm ngày sinh
Commemorate /kəˈmeməreɪt/ President Ho’s birthday: Kỷ niệm ngày sinh của Hồ Chủ Tịch
– A series of movies will be shown to commemorate the thirtieth anniversary of his death.
Một loạt phim sẽ được trình chiếu để kỷ niệm 30 năm ngày mất của ông.
– We are planning a dinner to celebrate the 50th anniversary of the founding of the company.
Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một bữa ăn tối để kỷ niệm 50 năm ngày thành lập công ty.
– Tomorrow’s parade will mark the 50th anniversary of the battle.
Cuộc duyệt binh ngày mai sẽ đánh dấu kỷ niệm 50 năm trận chiến.
– A firework display was organized to mark the Queen’s birthday.
Một màn bắn pháo hoa đã được tổ chức để đánh dấu sinh nhật của Nữ hoàng.
– A statue has been built to commemorate the 100th anniversary of the poet’s birthday.
Một bức tượng được xây dựng để kỷ niệm 100 năm ngày sinh của nhà thơ.
Celebrations marking the 400th anniversary of Columbus’s voyage.
Các buổi lễ kỷ niệm đánh dấu 400 năm chuyến đi của Columbus.
– We commemorate the founding of our nation with a public holiday.
Chúng ta kỷ niệm ngày thành lập quốc gia bằng một ngày lễ.
– The company is celebrating its 100-year anniversary this year.
Công ty đang kỷ niệm 100 năm thành lập vào năm nay.
– Public events will be held to commemorate the anniversary of the end of the Second World War.
Các sự kiện công cộng sẽ được tổ chức để kỷ niệm ngày kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai.
– They held celebrations to mark the anniversary of Mozart’s death.
Họ tổ chức lễ kỷ niệm ngày mất của Mozart.
Nếu trong lễ kỷ niệm có Binh nhất Nguyễn Phước Vĩnh Cố đến dự thì ta dùng Private 1st class Nguyen Phuoc Vinh Co và biểu ngữ bằng tiếng Anh nên viết:
WE WARMLY WELCOME THE VISIT OF PRIVATE 1st CLASS NGUYEN PHUOC VINH CO TO UNIVERSITY OF FOREIGN LANGUAGE STUDIES!
NGÀI ‘GOOGLE TRANSLATE’ DỊCH BIỂU NGỮ CHÀO MỪNG NGÀY THÀNH LẬP QUÂN ĐỘI & NGÀY QUỐC PHÒNG TOÀN DÂN
Bên cạnh dịch ‘giả’ nguyen phuoc vinh co, xin trân trọng giới thiệu Ngài ‘Google Translate’ sẽ dịch văn bản tiếng Việt sau:
Văn bản tiếng Việt:
– Nhiệt liệt chào mừng lễ kỷ niệm 79 năm Ngày Thành lập QĐND Việt Nam (22/12/1944 – 22/12/2023) và 34 năm Ngày Quốc phòng toàn dân (22/12/1989-22/12/2023)
Ngài ‘Google Translate’ dịch:
Warmly welcome the 79th Anniversary of the Founding of the Vietnamese People’s Army (December 22, 1944 – December 22, 2023) and the 34th Anniversary of the All People’s National Defense Day (December 22, 1989 – December 22, 2023)
PHƯƠNG NGỮ: THUẬT NGỮ QUÂN SỰ ANH – MỸ
Phương ngữ là gì? (what is dialect?)
Theo từ điển Longman về Giảng dạy Ngôn ngữ & Ngôn ngữ học Ứng dụng (tr.107) thì ‘phương ngữ là một biến thể của một ngôn ngữ được nói ở một bộ phận của một quốc gia (phương ngữ khu vực) hoặc bởi những người thuộc về một giai cấp xã hội cụ thể (phương ngữ xã hội), mà khác về một số từ ngữ, ngữ pháp và/hoặc cách phát âm với các hình thức khác của cùng một ngôn ngữ (a variety of a language, spoken in one part of a country (regional dialect), or by people belonging to a particular social class (social dialect or SOCIOLECT), which is different in some words, grammar, and/or pronunciation from other forms of the same language)
Nếu ai đó nhờ bạn dịch sang tiếng Anh thuật ngữ ‘Bộ trưởng Quốc phòng thì giữa 2 từ ‘Minister of Defense’ và ‘Secretary of Defence’, bạn sẽ chọn lựa thuật ngữ nào? Nếu bạn gặp khó khăn trong việc chọn lựa thì khó khăn này liên quan đến “phương ngữ trong dịch thuật”. Phương ngữ (tr.15), theo Mona Baker trong ‘In Other Words’ là “biến thể ngôn ngữ được phổ biến trong một cộng đồng hoặc một nhóm người cụ thể (a variety of language which has currency within a specific community or group of speakers). Một trong những biến thể đặc trưng nhất trong văn bản tiếng Anh chuyên ngành hay văn bản tiếng Anh phổ thông là phương ngữ địa lí (geographical) giữa tiếng Anh của người Anh và tiếng Anh của người Mỹ. Ví dụ từ “dễ cháy” tiếng Anh là “flammable” thì tiếng Mỹ lại là “inflammable”; ắc quy “hết điện” tiếng anh là “flat battery” còn tiếng Mỹ lại là “dead battery”.
Sau đây xin giới thiệu một số thuật ngữ quân sự giữa tiếng Anh & tiếng Mỹ:
– Bộ Quốc phòng: Ministry of Defense (Anh); Department of Defence (Mỹ)
– Bộ Không quân: Air Ministry (Anh); Department of Air Force (Mỹ)
– Bộ Hải quân: Admiralty (Board of Admiralty) (Anh); Department of the Navy (Mỹ)
MỘT SỐ PHƯƠNG NGỮ VỀ CẤP BẬC TRONG KHÔNG QUÂN HOÀNG GIA ANH VÀ KHÔNG QUÂN MỸ
– Đại tướng: Air Chief Marshal (Anh); General (Mỹ)
– Trung tướng: Air Marshal (Anh); Lieutenant General (Mỹ)
– Thiếu tướng; Air Vice Marshal (Anh); Major General (Mỹ)
…
CẤP BẬC TRONG LỤC QUÂN BẰNG TIẾNG ANH (RANKS IN THE ARMY)
QUÂN ĐỘI HOÀNG GIA ANH: LỤC QUÂN
Field-Marshal /ˈfiːld mɑːʃl/ : Nguyên soái (Mỹ: General of the Army: Thống tướng)
General /ˈdʒen(ə)rəl / : Đại tướng
Lieutenant-general /lefˌtenənt ˈdʒenrəl/: Trung tướng
Major-general /ˌmeɪdʒə ˈdʒenrəl/: Thiếu tướng
Brigadier /ˌbrɪɡədɪə/: Chuẩn tướng
Colonel /ˈkɜːn(ə)l/: Đại tá
Lieutenant-Colonel /lefˌtenənt ˈkɜːnl/: Trung tá
Major /ˈmeɪdʒə(r)/: Thiếu tá
Captain /ˈkæptɪn/: Đại úy
Lieutenant /lefˈtenənt/: Trung úy (Mỹ: 1st Lieutenant)
2nd Lieutenant: /ˌsekənd ˌlefˈtenənt/: Thiếu úy
Warrant officer /ˈwɒrənt ɒfɪsə(r)/: Chuẩn úy
Staff Sergeant /ˈstɑːf sɑːdʒənt/: Thượng sĩ (Mỹ: Sergeant Major)
Sergeant /ˈsɑːdʒənt/: Trung sĩ
Corporal /ˈkɔːpərəl/: Hạ sĩ
Lance Corporal /ˌlɑːns ˈkɔːpərəl/: Binh nhất (Mỹ: Private 1st Class)
Private /ˈpraɪvət/: Binh nhì
QUÂN ĐỘI MỸ: LỤC QUÂN
General of the Army /ˌdʒenrəl əv ði ˈɑːrmi/: Thống tướng (Anh: Field-Marshal: Nguyên soái)
General /ˈdʒen(ə)rəl /: Đại tướng
Lieutenant-general /luːˌtenənt ˈdʒenrəl/ : Trung tướng
Major-general /ˌmeɪdʒə ˈdʒenrəl/: Thiếu tướng
Brigadier general /ˌbrɪɡədɪr ˈdʒenrəl/: Chuẩn tướng
Colonel /ˈkɜːn(ə)l/: Đại tá
Lieutenant-Colonel /luːˌtenənt ˈkɜːrnl/ : Trung tá
Major /ˈmeɪdʒə(r)/ : Thiếu tá
Captain /ˈkæptɪn/: Đại úy
1st Lieutenant /ˌfɜːrst luːˈtenənt/ : Trung úy (Anh: Lieutenant)
2nd Lieutenant /ˌsekənd ˌluːˈtenənt/: Thiếu úy
Warrant Officer /ˈwɔːrənt ɑːfɪsər/: Chuẩn úy
Sergeant Major /ˌsɑːrdʒənt ˈmeɪdʒər/: Thượng sĩ (Anh: Staff Sergeant)
Sergeant /ˈsɑːrdʒənt/ : Trung sĩ
Corporal /ˈkɔːrpərəl/: Hạ sĩ
Private 1st Class /ˌpraɪvət ˌfɜːrst ˈklæs/: Binh nhất (Anh: Lance Corporal)
Private /ˈpraɪvət/: Binh nhì
NHẬN XÉT PHƯƠNG NGỮ VỀ CẤP BẬC TRONG LỤC QUÂN HOÀNG GIA ANH VÀ LỤC QUÂN MỸ
– Nếu ở tiếng Anh Anh ‘Nguyên soái’ là ‘Field-Marshal’ thì ở tiếng Anh Mỹ cấp tương đương là ‘General of the Army’ và được dịch là ‘Thống tướng’.
– Nếu ở tiếng Anh Anh ‘Trung úy’ là ‘Lieutenant’ thì ở tiếng Anh Mỹ là ‘1st Lieutenant’.
– Nếu ở tiếng Anh Anh ‘Thượng sĩ’ là ‘Staff Sergeant’ thì ở tiếng Anh Mỹ là ‘Sergeant Major’.
– Nếu ở tiếng Anh Anh ‘Binh nhất’ là ‘Lance Corporal’ thì ở tiếng Anh Mỹ là ‘Private 1st Class’.
– Nếu ở tiếng Anh Anh ‘Lieutenant’ được phát âm là /lefˈtenənt/ thì ở tiếng Anh Mỹ lại là /luːˈtenənt/
ARMY BRANCHES: QUÂN CHỦNG
Army /ˈɑːmi/: Lục quân
Navy /ˈneɪvi/: Hải quân
Air Force /ˈeə fɔːs/: Không quân
Marines /məˈriːnz/: Thủy quân lục chiến
ARMS: BINH CHỦNG
Combat arms: Binh chủng trực tiếp chiến đấu
Infantry /ˈɪnfəntri/: Binh chủng bộ binh (bộ binh cơ giới)
Armor /ˈɑːrmər/ (Mỹ), amour /ˈɑːmə(r)/ (Anh): Binh chủng thiết giáp
Field Artillery /ɑːˈtɪləri/: Binh chủng pháo binh dã chiến, mặt đất
Air Defense Artillery /ɑːˈtɪləri/: Binh chủng pháo phòng không
Corps /kɔː(r)/ of Engineers: Binh chủng công binh
Special Forces /ˌspeʃl fɔːsiz/: Lực lượng đặc nhiệm
Combat support arms: Binh chủng hỗ trợ chiến đấu
Signal /ˈsɪɡnəl/ Corps: Binh chủng truyền tin
Chemical Corps: Binh chủng hóa học
Quartermaster /ˈkwɔːtəmɑːstə(r)/ Corps: Cục quân nhu / quân lương
Army Medical Corps: Cục quân y
Military Intelligence: Cục tình báo quân đội
Ordnance /ˈɔːdnəns/ Corps: Cục quân giới
Chaplains /ˈtʃæplɪnz/ Branch: Ngành tuyên úy trong quân đội
Army Medical Corps: Quân y
Transportation Corps: Quân vận
Military Police Corps: Quân cảnh
Veterinary /ˈvetnri/, /ˈvetrənəri/ Corps: Quân đoàn thú y
Tài liệu tham khảo
1. Chu Xuân Nguyên-Đoàn Minh. 1993. Từ Điển Việt-Anh Theo Chủ Điểm. NXB Khoa học Xã hội Hà Nội.
2. Tom McArthur. 1981. Longman Lexicon of Contemporary English. Longman.
An Khê, Thanh Khê, Đà Nẵng, 23/12/2023