VỀ MỘT CÂU DỊCH ĐƯỢC XEM LÀ ‘DỊCH TÍNH’ (TRANSLATIONESE) TRÊN CÁC WEBSITE TIẾNG ANH CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở VIỆT NAM

nguyễn phước vĩnh cố

Cách đây khá lâu, một website của một trường đại học ở Việt Nam có một câu tiếng Việt ‘Các đại biểu chụp hình lưu niệm’ được dịch sang Anh là ‘Delegates take a souvenir picture’. Thoạt nhìn ta thấy câu dịch không có ‘vấn đề’ gì nhưng xem đi xem lại ta thấy có điều gì đó sai sai.

GOOGLE TRANSLATE (GT) DỊCH CÂU ‘CÁC ĐẠI BIỂU CHỤP HÌNH LƯU NIỆM

Nếu ta nhờ GT dịch câu ‘‘Các đại biểu chụp hình lưu niệm’ thì GT sẽ cho kết quả gần giống như câu dịch của website trường đại học trên ‘Delegates took souvenir photos’. Câu dịch như thế này các nhà lý thuyết dịch gọi là ‘dịch tính’ (translationese).

DỊCH TÍNH LÀ GÌ? (WHAT IS TRANSLATIONESE /trɑːnsˌleɪʃəˈniːz/)

Theo John Laver và Ian Mason trong ‘A Dictionary of Translation and Interpreting (2018) thì dịch tính trong dịch (translationese) là ‘một thuật ngữ có tính chất phủ định dành cho các thuộc tính ngôn ngữ của một bản dịch không đạt được độ chính xác đáng tin cậy như một văn bản của ngôn ngữ đích. Các bản dịch như vậy có xu hướng dịch theo lối nguyên văn hoặc lặp lại cú pháp của văn bản nguồn quá sát. Chúng cũng có thể không mạch lạc về mặt văn phong, hoặc có các kết hợp từ không chắc đã được người bản ngữ hoặc nhà văn lựa chọn, hoặc sử dụng quá thường xuyên từ vựng từ ngôn ngữ nguồn’ (a negative term for the linguistic properties of a translation that fails to achieve plausible authencity as a text native to the target language. Such translations tend to be too literal, or to echo the syntax of the source text too closely. They may also be stilted stylistically incoherent, or contain collocations unlikely to have been chosen by a native speaker, or writer, or resort too frequently to the adoption of  vocabulary from the source language.)

Sandeep Shama trong ‘Translation Studies and Principles of Translation [p.219] cho rằng ‘Dịch tính là một nỗ lực vô ích hoặc có thể là do người dịch không có khả năng, dịch từng từ từ ngôn ngữ nguồn. Đây cũng có thể là lỗi do không biết Ngôn ngữ đích. Nhiều câu chuyện cười được tạo ra sau lối dịch tính.’ (Translationese is a futile attempt or possible inability of a translator, to translate word for word from the source language. This may also be an error due to unawareness of the Target Language. Many jokes are created after translationese.)

CÁC WEBSITE TIẾNG ANH CÓ CÂU DỊCH ‘DELEGATES TAKE A SOUVENIR PICTURE’

Nếu nhán câu dịch ‘Delegates take a souvenir picture’ trên thanh tìm kiếm Google thì ta có vô số câu như vậy, tuy nhiên, điều đáng nói là các câu này chỉ có ở các website ở Việt Nam và Trung Quốc đặc biệt là các trường đại học, các trung tâm nghiên cứu, các phương tiện truyền thông v.v, viết bằng tiếng Anh.

https://udn.vn/english/cooperation_/the-president-of-the-university-of-danang-received-professor-tran-van-tho-waseda-university-japan

https://www.udn.vn/english/Detail/the-university-of-danang-organized-a-program-to-introduce-opportunities-to-study-and-work-in-yokohama-japan-for-students

http://due.udn.vn/en-us/news/newsdetail/id/15097  

https://www.udn.vn/english/Detail/the-university-of-danang-university-of-technology-and-education-inaugurated-and-put-into-operation-the-department-of-research-and-practical-training-for-digital-transformation-invested-by-nlt-group

http://dut.udn.vn/EN/News/id/6218   

https://baodanang.vn/english/education-science/202309/new-digital-technologies-introduced-to-asean-delegates-3956341/

https://baodanang.vn/english/politics/202309/da-nang-delegation-visits-shandong-province-3955628/

https://www.vietnam.vn/en/doan-dai-bieu-nghi-si-tre-toan-cau-tham-quan-vinh-ha-long/

http://dienbien.gov.vn/en-us/Pages/2023-5-31/The-delegation-of-the-two-northern-provinces-of-Lakq1y2r.aspx

https://www.gettyimages.ie/detail/news-photo/delegates-from-ethnic-minorities-take-souvenir-pictures-news-photo/491119465

https://en.ctu.edu.vn/news-t/inauguration-ceremony-of-research-laboratory-complex-rlc-and-advanced-technology-laboratory-atl-can-tho-university-improvement-project.html  

http://ufl.udn.vn/vie/trang-truong-dao-tao/news/taiwan-education-fair-2018-at-university-of-foreign-language-studies-the-university-of-danang.html 

CHỤP HÌNH KỶ NIỆM DỊCH SANG TIẾNG ANH LÀ ‘SOUVENIR PHOTO’ HAY ‘COMMEMORATIVE PHOTO’?

Trước hết, xin giới thiệu 2 từ ‘souvenir’ và ‘commemorative’ ở từ điển Oxford trực tuyến:

SOUVENIR noun /ˌsuːvəˈnɪə(r)/

 ​a thing that you buy and/or keep to remind yourself of a place, an occasion or a holiday; something that you bring back for other people when you have been on holiday

(một thứ mà bạn mua và/hoặc giữ để nhắc nhở bản thân về một địa điểm, một dịp hoặc một kỳ nghỉ; thứ gì đó mà bạn mang về cho người khác khi bạn đi nghỉ)

SYNONYM memento

I bought the ring as a souvenir of Greece.

a souvenir shop

a souvenir programme of the conce

COMMEMORATIVE adjective

 /kəˈmemərətɪv/

 /kəˈmeməreɪtɪv/

​intended to help people remember and respect an important person or event in the past

(nhằm giúp mọi người ghi nhớ và tôn trọng một người hoặc sự kiện quan trọng trong quá khứ)  

commemorative stamps

A commemorative plaque on the bridge records the name of the engineer.  

Ảnh kỷ niệm (commemorative photo) là  một bức ảnh kỷ niệm được chụp để ghi nhớ một sự kiện (to make a memory of an event). Ảnh lưu niệm (souvenir photo) là sự nhắc nhở về một địa điểm hoặc một dịp (a reminder of a place or occasion). Như vậy, Ảnh kỷ niệm dịch là ‘commemorative photo’sẽ là phù hợp nhất.

CHỤP ẢNH DỊCH SANG TIẾNG ANH NHƯ THẾ NÀO?  

CHỤP ẢNH: TAKE A PHOTO/PICTURE (OF)

Một vài ví dụ:

– I’ll take a photo of you.

– Did you take any good photos while you were in Paris?

CHỤP ẢNH KỶ NIỆM  DỊCH SANG TIẾNG ANH NHƯ THẾ NÀO?

CHỤP ẢNH KỶ NIỆM: TAKE A SOUVENIR PHOTO/PICTURE (OF), TAKE A PHOTO AS A SOUVENIR

Một vài ví dụ:

– We would make a fire and camp out there, and take photos as a souvenir.

– Prof. Petr Sáha had a souvenir photo taken with TDTU. 

LIỆU CÓ ‘BÉ CÁI NHẦM’ TRONG MỘT CÂU DỊCH ‘DELEGATES TAKE A SOUVENIR PICTURE’?

Để minh hoạ thêm, xin lấy một câu khác có cùng một cấu trúc ở một website viết bằng tiếng Anh ở một cơ sở giáo dục tại miền Trung:

President A (the 3rd from the left) takes a souvenir photo with the MOET leaders.

Ý ở tiếng Việt của câu này là ‘Chủ tịch/giám đốc A chụp hình lưu niệm với các lãnh đạo bộ Giáo dục và Đào tạo (MOET được viết tắt từ cụm từ tiếng Anh ‘Ministry of Education and Training’)

GOOGLE TRANSLATE (GT) & CÂU DỊCH ‘GIÁM ĐỐC A CHỤP HÌNH ….’

Nhờ GT dịch câu trên sẽ cho một kết quả ‘tương đương’ như câu dịch ở website nêu trên:

Director A takes a souvenir photo with the leaders of the Ministry of Education and Training (GT dịch câu này). Điều đáng nói là một cơ sở dạy tiếng nước ngoài khác ở miền Trung cũng có câu dịch y chang 2 câu dịch trên:

Taking souvenir photographs together (dẫn từ một website tiếng Anh).

NGƯỜI DỊCH & GT LIỆU CÓ ‘BÉ CÁI NHẦM’ TRONG CÂU DỊCH TRÊN

Dù là một câu có cấu trúc đơn giản nhưng cả người dịch và GT đều ‘bé cái nhầm’trong dịch câu ‘Các đại biểu chụp hình lưu niệm’ từ tiếng Việt sang tiếng Anh.

CÂU ‘PRESIDENT A TAKES A …. PHOTO’ LIỆU CÓ ĐÚNG?

Như đã nói, câu Delegates take a souvenir picture’ có điều gì đó sai sai vì các đại biểu không tự mình chụp chính mình được mà là một ai đó (anh phó nháy) chụp hình các đại biểu. Từ vựng ‘take a photo/picture’ (chụp hình) trong trường hợp này có thể thay thế bằng cấu trúc ngữ pháp ‘to have one’s photo taken’ nên câu ‘Các đại biểu chụp hình lưu niệm’ có thể dịch sang tiếng Anh là ‘Delegates had a group photos taken …’

SELFIE (ẢNH SELFIE) VÀ TAKE A SELFIE (CHỤP ẢNH SELFIE) TRONG TỪ ĐIỂN CỦA COLLINS

selfie

/selfi IPA Pronunciation Guide/

Word forms: plural selfies

A selfie is a photograph that you take of yourself, especially using a mobile phone.

(Ảnh selfie là ảnh bạn tự chụp chính mình, đặc biệt là bằng điện thoại di động.)

[informal]

He took a selfie in front of the Taj Mahal.

Chúng ta sẽ thấy chụp ảnh ‘selfie’ sẽ là ‘take a selfie’ trong các câu sau:

– President Barrack Obama took/takes a selfie with Mr A. (Tổng thống Barrack Obama tự chụp chính mình)

– Australian Prime Minister Malcolm Turnbull takes a group selfie with Vietnamese, Chinese and the U.S. presidents.

https://www.dailymail.co.uk/news/article-5074835/Malcolm-Turnbull-selfies-APEC-fires-burn-home.html

ĐI TÌM TỪ VỰNG ‘CHỤP HÌNH KỶ NIỆM’ Ở TIẾNG ANH ĐỂ DỊCH CÂU ‘CÁC ĐẠI BIỂU CHỤP HÌNH LƯU NIỆM’, ‘LÃNH ĐẠO CÁC NỀN KINH TẾ APEC CHỤP ẢNH KỶ NIỆM’,  ‘TUYỂN VIỆT NAM CHỤP ẢNH KỶ NIỆM TRƯỚC BUỔI TẬP’ ….

 Như đã đề cập ‘chụp hình kỷ niệm/lưu niệm’ ở tiếng Anh có thể là ‘take a commemorative/souvenir photo, take a commemorative/souvenir picture’, ‘take a photo/picture as a souvenir’ nhưng câu ‘Các đại biểu chụp hình lưu niệm’ có thể dịch sang tiếng Anh là *‘Delegates had a group photos taken …’. Câu hỏi đặt ra là liệu có một cấu trúc khác (hình thức khác) để dịch câu này không. Trong tiếng Anh, có một động từ ‘pose’ mà có nghĩa ‘to sit or stand in a particular position in order to be photographed’ (ngồi hoặc đứng ở một vị trí cụ thể để được chụp ảnh). Động từ này thường được dùng với chủ ngữ là số nhiều như ‘Delegates’,  ‘World leaders’, ‘Tourists’, hay chủ ngữ với giới từ with như ‘Former U.S. President Bill Clinton (…) with students’ ….

Leaders of 21 APEC economic economies pose for a group photo at the end of the 2017 APEC Economic Leader’s Week.

Xin xem các ví dụ:

– The delegates posed for a group photograph.

– APEC leaders pose for family photo before dinner.

– World leaders pose for group photo at G20.

– Queen Elizabeth II with delegates of the G20 London summit pose for a group picture in the Throne Room at Buckingham Palace on April 1, 2009 in London, England.

– Tourists pose for souvenir pictures 06 April 2006 in front of the monument of the Philippines’ national hero Jose Rizal in Manila.

– Former U.S. President Bill Clinton poses for a photograph with students participating in a Day of Service at the Gateway STEM High School in St. Louis on April 7, 2013.

– Kim Jong Un poses for a commemorative photo with DPRK women footballers after holding a congratulatory meeting with them.

CÁC HÌNH THỨC DIỄN ĐẠT …

Bên cạnh cấu trúc Chủ ngữ (số nhiều) + pose for group/family/team photo/picture + nơi chốn …. thì người dịch có thể diễn đạt ngắn gọn như ‘A family photo’ hay ‘A group picture’ hay dùng cấu trúc ngữ pháp thay cho từ vựng ‘chụp ảnh/hình như trong câu sau:

– Leaders from 21 member economies of the Asia-Pacific Economic Cooperation (APEC) had a family photo taken in Port Moresby, capital of Papua New Guinea (PNG), on Saturday.

An Khê, Thanh Khê, Đà Nẵng 23/10/2023  

Bình luận về bài viết này