nguyễn phước vĩnh cố
nguyenphuoc vinhco
n g u y e n p h u o c v i n h c o
a learner of the University of Google
a l.e.a.r.n.e.r o f the U o G
Nếu ai đó nhờ bạn dịch sang tiếng Anh ‘Bộ trưởng Tư pháp’ thì giữa hai thuật ngữ ‘Attorney general /əˌtɜːni ˈdʒenrəl/’ và ‘secretary of state for justice hay justice minister’ , bạn sẽ chọn lựa từ nào? Nếu bạn gặp khó khăn trong việc chọn lựa đó thì khó khăn này liên quan đến ‘phương ngữ trong dịch thuật’. Phương ngữ (tr.15), theo Mona Baker trong cuốn sách lý thuyết dịch ‘In Other Words’ là ‘biến thể ngôn ngữ được phổ biến trong một cộng đồng hoặc một nhóm người cụ thể (a variety of language which has currency within a specific community or group of speakers). Một trong những biến thể đặc trưng nhất trong tiếng Anh là phương ngữ địa lí (geographical) giữa tiếng Anh của người Anh và tiếng Anh của người Mỹ.
PHƯƠNG NGỮ LÀ GÌ? (WHAT IS DIALECT?)
Dialect /ˈdaɪəlekt/ n
Dialectal /ˌdaɪəˈlektl/ adj
Theo từ điển Longman về Giảng dạy Ngôn ngữ & Ngôn ngữ học Ứng dụng (tr.107) https://www.routledge.com/…/Richar…/p/book/9781408204603 thì ‘phương ngữ là một biến thể của một ngôn ngữ được nói ở một bộ phận của một quốc gia (phương ngữ khu vực) hoặc bởi những người thuộc về một giai cấp xã hội cụ thể (phương ngữ xã hội), mà khác về một số từ ngữ, ngữ pháp và/hoặc cách phát âm với các hình thức khác của cùng một ngôn ngữ (a variety of a language, spoken in one part of a country (regional dialect), or by people belonging to a particular social class (social dialect or SOCIOLECT), which is different in some words, grammar, and/or pronunciation from other forms of the same language).
BA THUẬT NGỮ CÓ NGHĨA ‘BỘ TRƯỞNG TÀI CHÍNH’ Ở TIẾNG ANH
_______________
finance minister
in British English
/ˈfaɪnæns ˈmɪnɪstə/
NOUN
a member of a government in charge of the financial affairs of a state etc
_______________
Treasury Secretary
in British English
NOUN
the head of the United States Department of the Treasury, the department responsible for finance
_______________
Chancellor of the Exchequer
Word forms: plural Chancellors of the Exchequer
COUNTABLE NOUN
The Chancellor of the Exchequer is the minister in the British government who makes decisions about finance and taxes.
_______________
Như đã đề cập trên chức bộ trưởng tài ở Anh là ‘Chancellor of the Exchequer’ thì ở Mỹ lại là ‘Treasury Secretary’/ Secretary of the Treasury như ở tiêu đề của một bài báo:
– Remarks by Secretary of the Treasury Janet L. Yellen at Bilateral Meeting with United Kingdom Chancellor of the Exchequer Jeremy Hunt
(Phát biểu của Bộ trưởng Tài chính Janet L. Yellen tại Cuộc gặp song phương với Bộ trưởng Tài chính Vương quốc Anh Jeremy Hunt)
& một lần nữa 2 thuật ngữ này xuất hiện trong một đoạn văn khác:
– ‘Today, U.S. Treasury Secretary Steven T. Mnuchin met with U.K. Chancellor of the Exchequer Sajid Javid. The Secretary received an update on the Brexit process and reaffirmed the longstanding special relationship between the United States and United Kingdom. Secretary Mnuchin and Chancellor Javid discussed economic issues as well as shared security priorities’
– ‘Hôm nay, Bộ trưởng Tài chính Hoa Kỳ Steven T. Mnuchin đã gặp Bộ trưởng Tài chính Vương quốc Anh Sajid Javid. Bộ trưởng đã nhận được thông tin cập nhật về tiến trình Brexit và tái khẳng định mối quan hệ đặc biệt lâu đời giữa Hoa Kỳ và Vương quốc Anh. Bộ trưởng Mnuchin và Bộ trưởng Javid đã thảo luận về các vấn đề kinh tế cũng như các ưu tiên an ninh chung’
& ta bắt gặp thuật ngữ ‘Finance Minister’ dùng cho bộ trưởng tài chính Canada trong đoạn văn sau:
– U.S. Treasury Secretary Janet Yellen met with Canadian Finance Minister Chrystia Freeland on Monday, pledging cooperation on issues ranging from sanctions against Russia to increasing energy production and strengthening supply chains.
_______________
CÁC TỪ NGỮ TRONG BÀI VIẾT
– Secretary of State for Justice, Justice Minister /ˌdʒʌstɪs ˈmɪnɪstə(r)/ (Ở Vương Quốc Anh): Bộ trưởng Tư pháp
– Attorney General /əˌtɜːni ˈdʒenrəl/ (Ở Mỹ): Bộ trưởng Tư pháp
– Chancellor of the Exchequer hay Chancellor /ˈtʃɑːnsələ(r)/ (Ở Vương Quốc Anh): Bộ trưởng tài chính
– Treasury Secretary’/ Secretary of the Treasury (Ở Mỹ): Bộ trưởng tài chính
– Finance minister /ˈfaɪnæns ˈmɪnɪstə/: Bộ trưởng tài chính
An Khê, Thanh Khê, Đà Nẵng 06/08/2023