Bettertogether.

LẠI BÉ CÁI LẦM  ‘CÚC CÙ CU’ THAY VÌ  ‘Ò Ó O’ TRONG CUỐN SỔ TAY NGƯỜI DỊCH TIẾNG ANH  

n g u y e n  p h u o c  v. i. n. h  c. o

a  l.e.a.r.n.e.r  o f  the  U o G 

Trong cuốn ‘Sổ tay người dịch tiếng Anh’ (A handbook for the English language translator)

của các tác giả Hữu Ngọc, Hữu Tiến, Mary Cowan, Elizabeth Hodgkin trong tiểu mục ‘Tiếng Loài Vật’* các tác giả đã ‘bé cái lầm’ khi cho ‘cúc cù cu’ ở tiếng Việt tương đương với tiếng Anh là ‘cock-a-doodle-doo’…

ĐI TÌM NGHĨA CỦA TỪ COCK-A-DOODLE-DOO

Theo một từ điển điện tử tiếng Anh thì ‘cock-a-doodle-doo’ chỉ tiếng gáy của con gà trống

https://www.yourdictionary.com/cock-a-doodle-doo

COCK-A-DOODLE-DOO /ˌkɒk ə ˌduːdl ˈduː/: refers to the crow of a rooster. An example of cock-a-doodle-doo is what a rooster on a farm says as he wakes everyone up …

Điều này cho thấy ‘âm thanh cuả con gà trống gáy’ trong tiếng Anh được viết thành ‘cock-a- doodle-doo’.

Từ điển Việt-Anh của hai học giả có uy tín Đặng Chấn Liêu và Lê Khả Kế (NXB, Khoa học Xã hội, 1992) cho tương đương tiếng Anh tiếng ‘O O’ là 1. Snore Ngáy o o To snore 2. Cock doodle doo . Gà gáy o o The cock crowed a cock-a-doodle-doo.

Khi tham khảo thêm từ điển tiếng Việt do Văn Tân chủ biên (NXB Khoa học Xã hội, 1994) tiếng ‘O O’ ở chữ cái O (tr. 612) thì  O O có hai nghĩa ‘Tiếng người ngáy hoặc gà gáy’: Ngáy o  o; Gà gáy o o.

Tuy nhiên, các từ điển giấy cũng như từ điển điện tử Anh-Việt đều cho từ tương đương với ‘cock-a-doodle-doo’ là ‘cúc cu cu’. Xin đưa ra hai ví dụ, một là một ví dụ từ từ điển Anh-Việt do Viện Ngôn Ngữ Học biên soạn (nxb Văn Hóa Sài Gòn) và một là từ điển điện tử (tratu.soha.vn).

– Cock-a-doodle-doo /ˌkɒk ə ˌduːdl ˈduː/: (a) tiếng gáy của con gà trống; cúc cu cu (b) dùng nói với trẻ em và trẻ em thường nói) gà trống (tr. 323 từ điển Anh-Việt).

– Cock-a-doodle-doo

/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

 Thông dụng

Danh từ

Cúc cu cu (tiếng gà gáy)

(tiếng lóng) gà trống (tratu.soha.vn)

CÚC CU CU HAY Ó Ò O?

TRẦN ĐĂNG KHOA GIẢI THÍCH VỀ TIẾNG GÀ GÁY LÀ  Ò Ó O CÒN CÚC CÙ CU LÀ TIẾNG CHIM BỒ CÂU GÙ

Theo Trần Đăng Khoa trong thơ của nhà thơ Nam Hương tên thật Bùi Huy Cường (1899-1960) có bài thơ ‘Gà Gáy Sáng’ có 5 khổ thơ mỗi khổ đều bắt đầu bằng ‘Cúc cù cu!’

Trong sách ‘Tập đọc lớp ba’ của chúng tôi thời ấy, tả tiếng gà, người ta lại dùng chữ ‘cúc cù cu’ . Một bài Học thuộc lòng thời ấy thế này: ‘Cúc cù cu! Cúc cù cu! Sáng rồi đây. Nông dân vác cuốc vác cày. Ra đồng cày cuốc cho đầy nồi cơm”… Những bài học thời ấy phải nói là rất nôm na, dễ dãi.

Theo Trần Đăng Khoa trong một bài viết ‘Tô Hoài, tôi rất mê ông!’ thì ‘Cúc cù cu’ là tiếng chim bồ câu gù chứ không phải tiếng gà còn tiếng gà gáy mới là  ‘Ò… ó… o…’

TỪ VỰNG TIẾNG ANH LIÊN QUAN ĐẾN ÂM THANH CỦA CÁC CON VẬT NHƯ GÀ (TRỐNG, MÁI), CHIM BỒ CÂU, CHIM CU …

CROW /krəʊ/: (of a rooster) make repeated loud high sounds, especially early in the morning. (về gà trống) gáy

– We were woken at dawn by a cock crowing repeatedly.

CACKLE /ˈkækl/, CLUCK /klʌk/: (of a hen) make short, low, repeated clicking sounds. (về gà mái) kêu cục tác  

– The hen clucked (v) frantically as she searched for her lost chick.

– The loud clu cks (n) from the chicken coop told me all was not okay

COO /kuː/:  (of a pigeon or dove) make a soft murmuring sound. (về bồ câu hoặc chim cu). gù

– Ringdoves cooed among the branches.

CUCKOO: the call of a cuckoo. Cúc cu

– Once, we hear the rare call of a cuckoo.

An Khê, Thanh Khê, Đà Nẵng 4 tháng 2 năm  2023

Trả lời

Điền thông tin vào ô dưới đây hoặc nhấn vào một biểu tượng để đăng nhập:

WordPress.com Logo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản WordPress.com Đăng xuất /  Thay đổi )

Twitter picture

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Twitter Đăng xuất /  Thay đổi )

Facebook photo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Facebook Đăng xuất /  Thay đổi )

Connecting to %s

%d người thích bài này: