(A HANDBOOK FOR LEGAL ENGLISH LEARNERS)
CẶP TỪ ĐỒNG NGHĨA/GẦN ĐỒNG NGHĨA TRONG TIẾNG ANH PHÁP LÝ
Nguyễn Phước Vĩnh Cố
& cộng sự
Danh từ: Cặp từ đồng nghĩa/gần đồng nghĩa trong lĩnh vực pháp lý
Act and deed: Hành vi
Assault and battery: Đe dọa và hành hung
Breaking and entering: Ăn cắp
Cost and expense: Chi phí
Covenant and obligation: Nghĩa vụ và khế ước
(Full) Force and effect: Có hiệu quả
Goods and chattels: Đồ dùng cá nhân
Kind and character: Loại. Từ ngữ đồng nghĩa: Kind and nature
Last will and testament: Di chúc
Law and act: Đạo luật
Law and order: An ninh trật tự
Part and parcel: Phần thiết yếu
Power and authority: Quyền lực
Rest, residue and remainder: Phần tài sản còn lại
Rules and regulations: Các luật lệ và quy định
Terms and conditions: Điều khoản và điều kiện
Các ví dụ:
He was found guilty of assault and battery /əˌsɔːlt ən ˈbætəri/.
(Anh ta bị kết tội đe dọa và hành hung)
He was arrested and charged with assault and battery/əˌsɔːlt ən ˈbætəri/ .
(Anh ta bị bắt và bị buộc tội đe dọa và hành hung.)
She was charged with breaking and entering/ˌbreɪkɪŋ ən ˈentərɪŋ/.
(Cô ta bị buộc tội ăn cắp.)
Now, therefore, in consideration of the mutual covenants and obligations set forth herein, the Parties hereto intending to be legally bound, agree as follows…
(Vì vậy, khi xem xét các nghĩa vụ và khế ước chung được nêu trong đây, các Bên có ý định ràng buộc về mặt pháp lý tại đây, đồng ý như sau…)
The goods and chattels /ˌɡʊdz ən ˈtʃætlz/ do not include the value of buildings and land, which come under real estate.
(Đồ dùng cá nhân không bao gồm giá trị của các tòa nhà và đất đai, thuộc bất động sản.)
My father left me a house in his last will and testament.
(Cha tôi đã để lại cho tôi một ngôi nhà trong di chúc của ông.)
The government struggled to maintain law and order/ˌlɔː ən ˈɔːdə(r)/.
(Chính phủ đã phải vật lộn để duy trì an ninh và trật tự)
Keeping the accounts is part and parcel /ˈpɑːsl/ of my job.
(Việc ghi chép sổ sách là một phần không thể thiếu trong công việc của tôi.)
I give all the rest, residue /ˈrɛzəˌdu/ and remainder of my property and estate to my grandchildren.
(Tôi cho toàn bộ phần tài sản còn lại của mình cho các cháu tôi.)
It’s against all rules and regulations/ˌreɡjuˈleɪʃn/.
(Điều này trái với mọi quy tắc và quy định.)
These are the terms and conditions of your employment.
(Đây là các điều khoản và điều kiện làm việc của bạn.)
Tính từ: Cặp từ đồng nghĩa/gần đồng nghĩa trong lĩnh vực pháp lý
All and sundry /ɔːl ən ˈsʌndri/: Mọi người
Appropriate and proper: Phù hợp/thích hợp
Deemed and considered: Được xem xét
Due and payable: Phải trả
Final and conclusive: Sau cùng
Fit and proper: Thích hợp
Known and described as: Được xem là
Legal and valid: Có giá trị, hợp lệ
Null and void: Không giá trị
Signed, seal and (delivered): Đã ký (và đóng dấu)
Sole and exclusive: Độc quyền
True and correct: Đúng và chính xác
Ví dụ:
She invited all and sundry to her party.
(Cô ấy đã mời tất cả mọi người đến dự tiệc của cô ấy.)
The contract was declared null and void.
(Hợp đồng đã bị tuyên bố là không giá trị.)
All invoices shall be due and payable upon presentation.
(Tất cả các hóa đơn phải được thanh toán khi xuất trình.)
The document is not signed and sealed yet.
(Chứng từ vẫn chưa được ký (và đóng dấu).)
At the Paris conference they hope to have a treaty signed, sealed and delivered by Tuesday.
(Tại hội nghị Paris, họ hy vọng sẽ có một hiệp ước được ký kết vào thứ Ba.)
I hereby certify that the information given by me in this application is true and correct to the best of my knowledge.
(Tôi xin cam đoan những thông tin tôi cung cấp trong đơn này là đúng sự thật.)
Động từ: Cặp từ đồng nghĩa/gần đồng nghĩa trong lĩnh vực pháp lý
Aid and abet: Khuyến khích hoặc giúp đỡ ai trong một hoạt động phạm tội nào đó
Alter and change: Sửa đổi
Alter, amend, modify or change: Sửa đổi, chỉnh lý
Assign and transfer: Chuyển nhượng
Assume and agree: Đồng ý
Authorise and empower: Ủy quyền
Bind and obligate: Bắt buộc
Cancel, annul and set aside: Hủy bỏ
Cover, embrace and include: Bao gồm
Finish and complete: Hoàn thành
Give, devise and bequeath: Để lại
Give and grant: Cho, cấp
Have and hold: Có được
Have and obtain: Có được
Make and enter: Ký kết và bắt đầu thể hiện
Sell, assign or transfer: Bán hoặc chuyển nhượng
Understood and agreed: (Được) đồng ý
Ví dụ:
She was accused of aiding and abeting a fraud.
(Cô ấy bị cáo buộc hỗ trợ và tiếp tay cho một vụ gian lận.)
This Agreement may be amended or modified at any time by mutual agreement of the parties in writing.
(Hợp đồng/thỏa thuận này có thể được sửa đổi hoặc thay đổi bất kỳ lúc nào theo thỏa thuận chung của các bên bằng văn bản.)
The same may be amended, supplemented or modified in accordance with the terms here.
(Hợp đồng/thỏa thuận này có thể được sửa đổi, bổ sung hoặc thay đổi theo các điều khoản tại đây.)
I give, devise and bequeath all my property of every nature and kind.
(Tôi (tặng, chuyển nhượng và) để lại tất cả tài sản của mình.)
This Agreement, made and entered into this 19th day of November 1962 by and between…
(Hợp đồng/thỏa thuận này, được lập và ký kết vào ngày 19 tháng 11 năm 1962 giữa… )
This Agreement and the benefits and advantages herein contained are personal to each Member and shall not be sold, assigned or transferred by the Member.
(Hợp đồng/thỏa thuận này và các lợi ích và ưu điểm có trong đây là của riêng mỗi Thành viên và không được Thành viên bán hoặc chuyển nhượng)
It is understood and agreed that the Consultant is at all times an independent contractor and neither he/she or his /her employees are employees of the IBOE.
(Các bên hiểu và đồng ý rằng Nhà tư vấn luôn là nhà thầu độc lập và cả nhà tư vấn hoặc nhân viên của nhà tư vấn đều không phải là nhân viên của IBOE.)
Trạng từ: Cặp từ đồng nghĩa/gần đồng nghĩa trong lĩnh vực pháp lý
Entirely and completely: Hoàn toàn
Jointly and severally: Liên đới chung và riêng
Willfully and knowingly: Có chủ tâm, có ý
Ví dụ:
In many states, firms are jointly and severally liable for injuries caused at work.
(Ở nhiều tiểu bang, các công ty phải chịu trách nhiệm liên đới chung và riêng đối với các thương tích gây ra tại nơi làm việc.)
Giới từ: Cặp từ đồng nghĩa/gần đồng nghĩa trong lĩnh vực pháp lý
By and between: Giữa (các bên)
By and under: Bởi (do)
By and with: Với (và)
For and during the terms of: Trong thời hạn
From and after: Kể từ
Of and concerning: Về
Save and except: Ngoại trừ
Under and subject to : Theo
With regard to and in connection with: Về, có liên quan
Ví dụ:
This SALE AND PURCHASE AGREEMENT is made this fourteenth day of March 2000, by and between X and Y…
(HỢP ĐỒNG MUA BÁN này được lập vào ngày mười bốn tháng 3 năm 2000, giữa một bên ‘X’ và một bên ‘Y’…)
Tài liệu tham khảo
[1] Alcaraz, E & Huges, B. 2002. Legal Translation Explained. Manchester St. Jerome Publishing.
[2] Brown, G. D & Rice, S, (2007), Professional English in Use Law, CUP.
Từ điển:
[1] . Longman Business English Dictionary (2007), Longman.
[2] . Oxford Business English Dictionary (2005), Oxford University Press.
[3] . Từ điển Kinh tế – Kinh doanh Anh – Việt (2000), Nguyễn Đức Dỵ và một số tác giả, NXB Khoa học và Kỹ thuật.
[4] . Từ điển Anh-Việt. (1993) NXB Văn Hóa Sài Gòn. Viện Ngôn Ngữ Học.
Xuân Hà, Thanh Khê, Đà Nẵng 28/05/2025