nguyễn phước vĩnh cố
n g u y e n p h u o c v i n h c o
A learner of the University of Google
LIEUTENANT: SỰ KHÁC BIỆT VỀ PHÁT ÂM GIỮA TIẾNG ANH ANH & ANH MỸ
BRITISH ENGLISH (ANH ANH)
/lɛfˈtɛnənt/, /ləfˈtɛnənt/
U.S. ENGLISH (ANH MỸ)
/luːˈtɛnənt/
LIEUTENANT: SỰ KHÁC BIỆT CẤP BẬC TRONG LỤC QUÂN ANH & HẢI QUÂN ANH
Trong Lục quân Anh (British Army), ‘lieutenant’ là ‘trung úy’ còn trong Hải quân Anh (British Navy) ‘lieutenant’ là ‘đại úy’.
LIEUTENANT /lefˈtenənt/: Trung úy (Lục quân Anh)
LIEUTENANT /lefˈtenənt/*: Đại úy (Hải quân Hoàng gia Anh)
LIEUTENANT: SỰ KHÁC BIỆT CẤP BẬC TRONG LỤC QUÂN ANH & TRONG HẢI QUÂN MỸ
Trong Lục quân Anh (British Army), ‘lieutenant’ là ‘trung úy’ còn trong Hải quân Mỹ (US Navy) ‘lieutenant’ là ‘đại úy’.
LIEUTENANT/lefˈtenənt/: Trung úy (Lục quân Anh)
LIEUTENANT /luːˈtɛnənt/*: Đại úy (Hải quân Mỹ)
Lưu ý:
* Sự khác biệt về cách phát âm giữa tiếng Anh Anh và Anh Mỹ
NGUỒN GỐC CỦA THUẬT NGỮ ‘LIEUTENANT’
Từ “lieutenant” có gốc gác tiếng Pháp, trong đó “lieu” có nghĩa là “vị trí” (place) còn “tenant” có nghĩa là “chiếm” hoặc “giữ chỗ/người nắm giữ” (holder) như thế, “lieutenant” là người giữ vị trí của người khác. Vì ‘lieutenant’ thay thế một sĩ quan cấp trên nên “lieutenant” xếp bên cạnh người đó và là cấp phó của anh ta.
‘LIEUTENANT’ TẠO THÀNH TỪ GHÉP
Trong từ điển Oxford Advanced Learner’s Dictionary (2005) thì ‘lieutenant’ dùng để tạo thành từ ghép (in compounds) sĩ quan ở cấp ngay dưới cấp được nêu rõ (an officer is just below the rank mentioned). Như vậy, ‘general’ là ‘đại tướng’ (trong lục quân Anh, Mỹ) thì ‘lieutenant-general’ là ‘trung tướng’, ‘colonel’ là ‘đại tá’ (trong lục quân Anh, Mỹ) thì ‘lieutenant-colonel’ là ‘trung tá’. Riêng hải quân Anh, Mỹ , ‘commander’ là ‘trung tá’ thì ‘lieutenant’ ghép với ‘commander’ thì trở thành ‘thiếu tá’ (lieutenant-commander).
Dù được nói đến trong từ điển nhưng do không nắm bắt được cách dùng của từ ‘lieutenant’ trong việc tạo thành từ ghép và trong trường hợp này có nghĩa ‘sĩ quan ở cấp ngay dưới cấp được nêu rõ (an officer is just below the rank mentioned)’ nên trong hai từ điển Anh-Việt đã ‘bé cái lầm’ khi cho tương đương của ‘lieutenant commander’ ở một từ điển là ‘đại úy’ (?) và từ điển khác là ‘trung tá hải quân’ (?).
CẤP BẬC TRONG LỤC QUÂN ANH (RANKS IN THE BRITISH ARMY) CÓ TỪ ‘LIEUTENANT’ DÙNG ĐỂ TẠO THÀNH TỪ GHÉP
General /ˈdʒen(ə)rəl / : Đại tướng
Lieutenant-general /lefˌtenənt ˈdʒenrəl/: Trung tướng
Colonel /ˈkɜːn(ə)l/: Đại tá
Lieutenant-Colonel /lefˌtenənt ˈkɜːnl/: Trung tá
Lieutenant /lefˈtenənt/: Trung úy (Lục quân Anh)
CẤP BẬC TRONG LỤC QUÂN MỸ (US ARMY) CÓ TỪ ‘LIEUTENANT’ DÙNG ĐỂ TẠO THÀNH TỪ GHÉP
General /ˈdʒen(ə)rəl /: Đại tướng
Lieutenant-general /luːˌtenənt ˈdʒenrəl/ : Trung tướng
Colonel /ˈkɜːn(ə)l/: Đại tá
Lieutenant-Colonel /luːˌtenənt ˈkɜːrnl/ : Trung tá
1st Lieutenant /ˌfɜːrst luːˈtenənt/ : Trung úy (Anh: Lieutenant)
CẤP BẬC HẢI QUÂN HOÀNG GIA ANH (ROYAL NAVY) CÓ TỪ ‘LIEUTENANT’ DÙNG ĐỂ TẠO THÀNH TỪ GHÉP
Commander /kəˈmɑːndə(r)/: Trung tá
Lieutenant-Commander /lefˈtenənt kəˈmɑːndə(r)/: Thiếu tá
Lieutenant /lefˈtenənt/: Đại úy
CẤP BẬC TRONG HẢI QUÂN MỸ (US NAVY) CÓ TỪ ‘LIEUTENANT’ DÙNG ĐỂ TẠO THÀNH TỪ GHÉP
Commander /kəˈmɑːndə(r)/: Trung tá
Lieutenant-Commander /luːˌtenənt kəˈmɑːndə(r)/: Thiếu tá
Lieutenant /luːˌtenənt/: Đại úy
Tài liệu tham khảo
1. Chu Xuân Nguyên-Đoàn Minh. 1993. Từ Điển Việt-Anh Theo Chủ Điểm. NXB Khoa học Xã hội Hà Nội.
2. Tom McArthur. 1981. Longman Lexicon of Contemporary English. Longman.
Xuân Hà, Thanh Khê, Đà Nẵng 20/05/2025