Nguyễn Phước Vĩnh Cố
Bảo Nguyên
Tôn Nữ Thanh Thảo
Tôn Nữ Khánh An
Trong ‘SỔ TAY NGƯỜI HỌC TIẾNG ANH PHÁP LÝ’ có các Chương:
Chương IIII: Trạng từ cổ trong tiếng Anh Pháp lý
Chương V: Từ La-tinh trong tiếng Anh Pháp lý
Chương VI: Cặp từ đồng nghĩa/gần đồng nghĩa trong tiếng Anh Pháp lý
Chương VII: Các cặp từ mang nghĩa người cho và người nhận trong mối quan hệ pháp lý
Sau đây xin giới thiệu:
Chương IIII: Từ cổ trong lĩnh vực tiếng Anh Pháp lý
Trạng từ: Từ cổ bắt đầu bằng “here” trong lĩnh vực pháp lý
1. Here(in)after: Sau đây, dưới đây (after this)
2. Hereby: Bằng cách này (by this)
3. Herein: Ở đây (in this)
4. Hereof: Về điều này (of this)
5. Hereto: Theo điều này (to this)
6. Herewith: Với điều này (with this)
1. Here(in)after: Sau đây, dưới đây (after this)
Ví dụ:
– The Richman Air Travel Company, here(in)after “The Company”.
(Công ty du lịch hàng không Richman, sau đây gọi là “Công ty”.)
– The ABC Company, here(in)after the Purchaser.
(Công ty ABC, sau đây gọi là Bên mua.)
– This Contract is made this 29th day of March, 1998 by ABC Corporation (hereinafter referred to as “Seller”) and XYZ Corporation (hereinafter referred to as “Buyers”).
(Hợp đồng này được lập vào ngày 29 tháng 3 năm 1998 bởi Tập đoàn/công ty ABC (sau đây gọi là “Bên bán”) và Tập đoàn/công ty XYZ (sau đây gọi là “Bên mua”).)
– Any dispute which either party does not wish to refer to a Conciliation Committee may then be summitted by the First Party to arbitration as hereinafter provided.
(Bất kỳ tranh chấp nào mà một trong hai bên không muốn chuyển đến Ủy ban hòa giải thì Bên thứ nhất có thể đưa ra trọng tài theo quy định sau đây.)
2. Hereby: Bằng cách này (by this)
Ví dụ:
– The Seller hereby* warrants that the goods meet the quality standard and are free from all defects.
(Bên bán bảo đảm rằng hàng hóa đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng và không có bất kỳ khiếm khuyết nào.)
– The Parties mutually agree that the said Agreement shall be hereby* cancelled.
(Các Bên cùng nhất trí rằng Hợp đồng/Thỏa thuận nói trên sẽ bị hủy bỏ.)
– I hereby* declare/pronounce you husband and wife.
(Tôi (trịnh trọng) tuyên bố hai bạn chính thức là vợ chồng.)
* Hereby không dịch trong các ví dụ này
3. Herein: Ở đây, tại đây (in this)
Ví dụ:
– Neither Party is willing to compromise and herein lies the problem.
(Không Bên nào sẵn sàng thỏa hiệp và đây chính là vấn đề.)
– This Agreement and the benefits and advantages herein contained are personal to each member and shall not be sold, assigned or transferred by the Member.
(Hợp đồng này và các lợi ích và ưu điểm nêu trong đây là riêng tư đối với mỗi thành viên và không được bán, chuyển nhượng bởi Thành viên.)
4. Hereof: Về/thuộc điều này (of this)
Ví dụ:
– A period of 12 months from the date hereof.
(Thời hạn 12 tháng kể từ ngày ghi ở đây.)
5. Hereto: Theo điều này, theo đây (to this)
Ví dụ:
– The copies hereto attached show that my client never purchased the house from your client.
(Các bản sao đính kèm chứng minh rằng khách hàng của tôi chưa bao giờ mua ngôi nhà từ khách hàng của bạn.)
6. Herewith: Kèm theo đây (with this)
Ví dụ:
– I enclose herewith a copy of the policy.
(Tôi đính kèm theo đây một bản sao của hợp đồng bảo hiểm.)
– Please fill in the form enclosed herewith.
(Vui lòng điền vào mẫu đính kèm.)
– I send you the money herewith.
(Kèm theo đây là số tiền tôi gửi tiền cho bạn.)
Trạng từ: Từ cổ bắt đầu bằng “there” trong lĩnh vực pháp lý
1. Thereafter: Sau đó (after that)
2. Thereby: Bằng cách đó (by that
3. Therein: Trong đó (in that)
4. Thereof: Của cái đó (of that)
5. Thereto: Theo đó (to that)
6. Therewith: Với điều đó (with that)
1. Thereafter: Sau đó (after that)
Ví dụ:
– She married at 17 and gave birth to her first child shortly thereafter.
(Cô ấy kết hôn năm 17 tuổi và sinh đứa con đầu lòng ngay sau đó.)
2. Thereby: Bằng cách đó (by that)
Ví dụ:
– They paid cash, thereby avoiding interest charges.
(Họ trả bằng tiền mặt, do đó tránh được phí lãi suất.)
– Regular exercise strengthens the heart, thereby (bằng cách đó) reducing the risk of heart attack.
(Tập thể dục thường xuyên giúp tăng cường sức khỏe tim mạch, do đó làm giảm nguy cơ đau tim.)
3. Therein: Trong đó (in that)
Ví dụ:
– The insurance policy covers the building and any fixtures contained therein.
(Hợp đồng bảo hiểm bao gồm tòa nhà và mọi đồ đạc bên trong.)
4. Thereof: Của cái đó (of that)
Ví dụ:
– Is the property or any part thereof used for commercial activity?
(Tài sản hoặc bất kỳ phần nào của tài sản có được sử dụng cho hoạt động thương mại không?)
– The lease entitles the holder to use the buildings and any land attached thereof.
(Hợp đồng cho thuê cho phép người sở hữu sử dụng các tòa nhà và bất kỳ khu đất nào gắn liền với tòa nhà.)
5. Thereto: Theo đó (to that)
Ví dụ:
– The Agreement and documents thereto.
(Hợp đồng và các tài liệu kèm theo.)
6. Therewith: Với điều đó (with that)
Ví dụ:
– The document lodged therewith.
(Tài liệu được nộp kèm theo.)
Trạng từ và tính từ và danh từ: Từ cổ trong lĩnh vực pháp lý
1. Forthwith: Lập tức, ngay (at once, immediately)
Ví dụ:
– Mr Jones will be dismissed forthwith.
(Ông Jones sẽ bị sa thải ngay lập tức.)
– The agreement between us is terminated forthwith.
(Hợp đồng giữa chúng ta sẽ chấm dứt ngay lập tức.)
2. Aforementioned/aforesaid/foregoing/said: Đã nêu trên/đã nói trước đây
Ví dụ:
– The aforementioned persons were acting suspiciously.
(Những người nói trên đã hành động đáng ngờ.)
– Party A shall make delivery of the goods in accordance with the above-mentioned arrangement.
(Bên A sẽ giao hàng theo thỏa thuận nêu trên.)
– Party A grants Party B an exclusive licence to manufacture products by using the invention of the said letter of Patent.
(Bên A cấp cho Bên B giấy phép độc quyền sản xuất sản phẩm bằng cách sử dụng phát minh của văn bằng sáng chế nói trên.)
3. The undermentioned: Người được nêu tên dưới đây
Ví dụ:
– The undermentioned is witness to this contract.
(Người được nêu tên dưới đây là nhân chứng của hợp đồng này.)
Tài liệu tham khảo
[1] Alcaraz, E & Huges, B, (2002), Legal Translation Explained. Manchester: St. Jerome. Publishing.
[2] Brown, G. D & Rice, S, (2007), Professional English in Use Law. CUP.
[3] Hồ Canh Thân & cộng sự (2007), Soạn Thảo và Dịch Hợp Đồng Thương Mại Quốc Tế (Nguyễn Thành Yến dịch). NXB Tổng Hợp TPHCM.
[4] Yule, G. (1996), Pragmatics. Oxford, Oxford University Press .
[5] Nguyễn Đức Dân (1998), Ngữ Dụng Học. NXB Giáo Dục.
Xuân Hà, Thanh Khê, Đà Nẵng 30/03/2025