TIẾNG ANH PHÁP LÝ TRONG TỪ ĐIỂN ANH-VIỆT & DỊCH THUẬT

n.p.v.c

FIND SB GUILTY  & BE FOUND GUILTY OF

DAMAGE & DAMAGES

FIND SB GUILTY: (TÒA) TUYÊN (ÁN) AI ĐÓ LÀ CÓ TỘI

Cụm từ ‘find sb guilty (or not guilty’) có nghĩa ‘to judge that someone is guilty or not guilty (innocent) in a law court’ (phán quyết ở tòa rằng một ai đó phạm tội hoặc không phạm tội). Cụm từ ‘find sb guilty’ có thể tương đương ở tiếng Việt là ‘tuyên án ai đó có tội’.  

Lưu ý:

Cụm từ này thường có chủ ngữ là ‘the jury’ (bồi thẩm đoàn), ‘the judge’ (thẩm phán) …như:

o If the jury finds him guilty, he will face a maximum sentence of seven years.

(Nếu bồi thẩm đoàn tuyên bố anh ta có tội, anh ta sẽ phải đối mặt với mức án tối đa là bảy năm.)

o The judge found the defendant not guilty by reason of insanity.

(Thẩm phán tuyên bố bị cáo không có tội vì lý do mất trí.)

BE FOUND GUILTY OF:  BỊ (TÒA) TUYÊN (ÁN) CÓ TỘI

[ thường ở dạng bị động ]

o She was found guilty of murder.  

o He was found guilty of supplying drugs. 

o He was found guilty and condemned to death.  

TỪ ĐIỂN ANH – VIỆT DỊCH ‘FIND SB GUILTY’

Trong câu dưới đây ‘find sb guilty’ được dịch là ‘tuyên bố ai đó phạm tội’ là đúng với định nghĩa tiếng Anh  ‘to judge that someone is guilty or not guilty (innocent) in a law court’

o The jury* found him guilty (of manslaughter): Vị thẩm phán tuyên bố hắn ta phạm tội giết người).

* Từ ‘jury’ là ‘bồi thẩm đoàn’ chứ không phải là ‘vị thẩm phán’, tuy nhiên trong câu này chúng tôi chỉ đề cập ‘found sb guilty’. 

TỪ ĐIỂN ANH – VIỆT DỊCH ‘BE FOUND GUILTY’

Tuy nhiên, cấu trúc ‘be found guilty’ dùng ở dạng bị động từ cấu trúc động từ ‘find sb guilty’ nói trên thì người dịch đã ‘bé cái lầm’. Xin xem các ví dụ:

o  Be found guilty of negligence (tr.789) (Bị phát hiện là phạm tội cẩu thả (tr.789)

o He was found guilty of embezzlements. (tr.562) (Anh ta đã bị phát hiện tội thụt két. (562)

DAMAGE & DAMAGES

TỪ ĐIỂN OXFORD (1992) ĐỊNH NGHĨA DANH TỪ ‘DAMAGE’

Danh từ ‘damage’ trong từ điển ‘Oxford Advanced Learner’s Dictionary of Current English (1992) được định nghĩa là:  

Damage /ˈdæmɪdʒ/ n [U]

1. damage (to sth) loss of value, attractiveness or usefulness caused by an event, accident, etc: The accident did a lot of damage to the car. o storm damage to crop o damage to her reputation.

2. damages [pl] money paid or claimed as compensation for damage (1) loss or injury: The court awarded* £5000 (in) damages** to the injured man.

TỪ ĐIỂN ANH-VIỆT (1995) DỊCH TƯỜNG GIẢI ĐỊNH NGHĨA DANH TỪ ‘DAMAGE’

Dựa trên cở sở cuốn từ điển Oxford (1992) nói trên, nhóm biên soạn Viện Ngôn Ngữ Học đã dịch định nghĩa (dịch tường giải) danh từ ‘damage’ và cho từ tương đương trong từ điển Anh-Việt (1995) là:

1. [U] damage (to sth) Sự mất giá trị, mất sự hấp dẫn hay hữu ích do một sự kiện, tai nạn v,v; sự hư hại: The accident did a lot of damage to the car: Tai nạn đã làm chiếc xe hư hại nhiều o storm damage to crop: bão làm hư hại mùa màng o damage to her reputation: làm tổn hại thanh danh cô ta.

2. damages [pl] khoảng tiền được trả hay đòi phải trả để bồi thường thiệt hại (1) cho sự mất mát hay thương tật: The court awarded* £5000 (in) damages** to the injured man: Tòa án quyết định phạt* 5000 pao bồi thường** cho người bị thương.

TỪ ĐIỂN ANH – VIỆT DỊCH ‘DAMAGES’ LÀ ‘TIỀN BỒI THƯỜNG’

Trong câu trên đây ‘damages’ được dịch là ‘tiền bồi thường’ là đúng với định nghĩa tiếng Anh  ‘money paid or claimed as compensation for damage (1) loss or injury’  

o The court awarded* £5000 (in) damages** to the injured man. (Tòa án quyết định phạt* 5000 pao bồi thường** cho người bị thương.)

Từ ‘award’* trong câu trên có nghĩa là ‘ra quyết định (cho ai) hưởng …’ chứ không phải là ‘phạt …’, tuy nhiên trong câu này chúng tôi chỉ đề cập ‘damages’.   

TỪ ĐIỂN ANH – VIỆT DỊCH ‘DAMAGES’ LÀ ‘CÁC THIỆT HẠI’

Từ ‘damage’ là một ‘danh từ không đếm được có nghĩa là ‘sự hư hại’ như ‘the accident  did a lot of damage to the car’, tuy nhiên, khi ở dạng số nhiều thì nó có nghĩa là ‘tiền bồi thường. Thuật ngữ này (tr. 433) đã được dịch ‘chính xác’ nhưng điều đáng tiếc khi nó xuất hiện trong câu có động từ ‘award’ (tr. 96) thì được dịch là ‘các thiệt hại’.

o The court awarded (him) damages of £50 000 (tr.96).

(Tòa án quyết định phạt anh ta 50 000 pao về các thiệt hại. (tr.96) )

CÂU CÓ CẤU TRÚC ‘BE FOUND GUILTY’ & HAI DANH TỪ ‘DAMAGE’ VÀ ‘DAMAGES’

Sau đây là một câu vừa có cấu trúc ‘be found guilty’’ và có 2 danh từ ‘damage’ và ‘damages’:

o X was found guilty of causing damage to Y’s property and was ordered to pay damages.

Tài Liệu Tham Khảo

Từ điển

1. Oxford Advanced Learner’s Dictionary. 1992, Oxford University Press.

2. Từ điển Anh-Việt. 1995 Nxb Văn hóa Sài gòn.

An Khê, Thanh Khê, Đà Nẵng 16/02/2025

Bình luận về bài viết này